Bài giảng Bài tập trắc nghiệm chương oxi (tiếp)

Câu 12: Trong oxit, kim loại có hoá trị III và chiếm 70% về khối lượng là:

A. Na2O B. Al2O3 C. SO3 D. Fe2O3

Câu 13: Dãy chỉ gồm các oxit axit là:

A. CO,CO2,MnO2,Al2O3,P2O5 B. CO2,SO2,MnO,Al2O3,P2O5

C. FeO,Mn2O7,SiO2,CaO,Fe2O3 D. Na2O,BaO,H2O,SO2,ZnO

Câu 14: Một loại đồng oxit có thành phần gồm 8 phần khối lượng đồng và1 phần khối lượng oxi. Công thức của oxít đó là:

A. CuO B. Cu2O C. Cu2O3 D. CuO3

Câu 15: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí là nhờ dựa vào tính chất:

A. Khí oxi nhẹ hơn không khí B. Khí oxi nặng hơn không khí

C. Khí oxi dễ trộn lẫn với không khí D. Khí oxi ít tan trong nước

 

ppt7 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1925 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Bài tập trắc nghiệm chương oxi (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
TRẮC NGHIỆMCâu 1: Hãy cho biết 3.1024 phân tử oxi có khối lượng bao nhiêu gam:A. 120g B. 140g C.160g D.150gCâu 2: Đốt cháy 3,1g photpho trong bình chứa 5g oxi.sau phản có chất nào còn dư?A. Oxi B. Photpho C. Hai chất vừa hết D. Không xác định đượcCâu 3: Trong 16g CuSO4 có chứa bao nhiêu gam đồng?A. 6,1g B.6,3g C. 6,2g D. 6,4gCâu 4: Nếu đốt cháy hoàn toàn 2,4g cacbon trong 4,8g oxi thì thu được tối đa bao nhiêu gam khí CO2?A. 6,6g B.6,5g C.6,4g D. 6,3gCâu 5: Phần trăm khối lượng của Cu trong CuO là:A. 40% B. 60% C. 70% D. 80%Câu 6: Hợp chất Y có 74,2% natri về khối lượng, còn lại là Oxi. Phân tử khối của Y là 62 g đvC. Số nguyên tử Na và O trong một phẳnt chất Y lần lượt là:A. 1 và 2 B. 2 và 1 C. 1 và 1 D. không xác địnhCâu 7: Trong x gam quặng sắt hematit có chứa 5,6g Fe. Khối lượng Fe2O3 có trong quặng đó là:A. 6g B. 7g C. 8g D.9gTRẮC NGHIỆMCâu 8: Đốt chấy 3,2g lưu huỳnh trong một bình chứa 1,12 lít khí O2( đktc). Thể tích khi SO2 thu được là:A. 4,48lít B. 2,24 lít C. 1,12 lít D. 3,36 lítCâu 9: Sự oxi hoá chậm là: A.Sự oxi hoá mà không toả nhiệt B. Sự oxi hoá mà phát sáng C. Sự oxi hoá toả nhiệt mà không phát sáng D. Sự tự bốc cháyCâu 10: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hoá hợp A. CuO + H2  Cu + H2O B. CaO +H2O  Ca(OH)2 C. 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 D. CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 +H2OTRẮC NGHIỆMCâu 11: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng hoá hợp:A. 3Fe + 2O2  Fe3O4 B. S + O2  SO2C. CuO +H2  Cu + H2O D. 4P + 5O2  2P2O5Câu 12: Trong oxit, kim loại có hoá trị III và chiếm 70% về khối lượng là:A. Na2O B. Al2O3 C. SO3 D. Fe2O3Câu 13: Dãy chỉ gồm các oxit axit là:A. CO,CO2,MnO2,Al2O3,P2O5 B. CO2,SO2,MnO,Al2O3,P2O5C. FeO,Mn2O7,SiO2,CaO,Fe2O3 D. Na2O,BaO,H2O,SO2,ZnOTRẮC NGHIỆMCâu 15: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí là nhờ dựa vào tính chất:A. Khí oxi nhẹ hơn không khí B. Khí oxi nặng hơn không khí C. Khí oxi dễ trộn lẫn với không khí D. Khí oxi ít tan trong nướcCâu 14: Một loại đồng oxit có thành phần gồm 8 phần khối lượng đồng và1 phần khối lượng oxi. Công thức của oxít đó là:A. CuO B. Cu2O C. Cu2O3 D. CuO3Câu 16: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí là nhờ dựa vào tính chất:Khí oxi nhẹ hơn không khí Khí oxi nặng hơn không khí C. Khí oxi dễ trộn lẫn với không khí D. Khí oxi ít tan trong nướcTRẮC NGHIỆMCâu 17: Cho các chất sau:1. FeO 2. KClO3 3. KMnO4 4. CaCO3 5. Không khí 6. H2ONhững chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:A. 1, 2, 3, 5 B. 2, 3, 5, 6 C. 2, 3 D. 2, 3, 5Câu 18: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách nhiệt phân KClO3 hay KMnO4 hoặc KNO3. Vì lí do nào sau đây?A. Dễ kiếm, rẻ tiền B. Giàu oxi và dễ phân huỷ ra oxitC. Phù hợp với thiết bị hiện đại D. Không độc hạiCâu 19: Người ta thu khí oxi qua nước là do:A. Khí oxi nhẹ hơn nước B. Khí oxi tan nhiều trong nướcC. Khí O2 tan ít trong nước D. Khí oxi khó hoá lỏngCâu 20: Khi phân huỷ có xúc tác 122,5g KClO3, thể tích khí oxi thu được là:A. 33,6 lít B. 3,36 lít C. 11,2 lít D.1,12 lítTRẮC NGHIỆM

File đính kèm:

  • pptBai tap trac nghiem chuong oxi.ppt
Bài giảng liên quan