Bài giảng Bài:18: Mol (tiết 22)

VD

- 1 mol nguyên tử hiđro có chứa nguyên tử hiđro

- 1 mol phân tử khí oxi có chứa phân tử oxi

- 2 mol nguyên tử đồng có chứa nguyên tử đồng

- 3 mol phân tử nước có chứa phân tử nước

- Vậy n mol nguyên tử (phân tử) có chứa

 số hạt vi mô là :

Coõng thửực Soỏ haùt vi moõ = n . N= n .6.1023

 Trong đó n là số mol

 

ppt33 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1254 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Bài:18: Mol (tiết 22), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Bài :18Giáo viên: Nguyễn Thu TrangTrường : THCS Ngô QuyềnmolKiểm tra bài cũa, Tính NTK (PTK) của các chất sau: Fe ; H2O ; C; 	CO2 ;NaClb, 1 nguyên tử C có khối lượng bằng 1,9926 .10 -23 g Vậy	1 đvC = ?.... g Đáp án : a, NTKFe = 56 đvC PTK H2O = 18 đvC NTKC = 12 đvC PTK CO2 = 44 đvC PTK NaCl = 58,5 đvCb, 1 đvC = = 0,16605.10 -23 g112. 1,9926 .10 -23 gTiết 26 Bài 18: MOL1. Mol là gì ? Bài tập : Em hãy điền số hoặc cụm từ thích hợp vào dấu”?” trong các trường hợp sau :Moọt taự buựt chỡ : buựt chỡ12?Bài tập : Em hãy điền số hoặc cụm từ thích hợp vào dấu”?” trong các trường hợp sau :Moọt chuùc quả cà chua : quaỷ cà chua?10Moọt taự buựt chỡ : 12 buựt chỡMoọt chuùc quả cà chua : 10 quaỷ cà chua Mol laứ gì ?1 mol C : 1 mol Fe :1 mol H2O :6.1023 : Soỏ Avogadro (kí hiệu N) Mol laứ lửụùng chaỏt coự chửựa nguyeõn tửỷ hoaởc phaõn tửỷ chaỏt ủoự.N6.1023(Moọt mol nguyeõn tửỷ cacbon)(Moọt mol nguyeõn tửỷ saột)(Moọt mol phaõn tửỷ nửụực)6.1023 nguyeõn tửỷ C6.1023 nguyeõn tửỷ Fe6.1023 nguyeõn tửỷ H2O Tiết 26 Bài 18: MOLĐịnh nghĩa : Học Sgk trang 63Chú ý : 6.1023 là số Avogadro (kí hiệu N)1. Mol là gì ? VD 1 mol nguyên tử hiđro có chứa nguyên tử hiđro1 mol phân tử khí oxi có chứa phân tử oxi 2 mol nguyên tử đồng có chứa nguyên tử đồng 3 mol phân tử nước có chứa phân tử nước Vậy n mol nguyên tử (phân tử) có chứa số hạt vi mô là :Coõng thửực Soỏ haùt vi moõ = n . N= n .6.1023 Trong đó n là số molN3 N????2 NNn . N? bài tập 1: Em hãy chọn đáp án đúng1) 3 mol H2 có chứa :A, 3 N nguyên tử H2 C, 6.1023 nguyên tử H2 B, 3 N phân tử H2 D, 6.1023 phân tử H2 2) 1,5 mol Cu có chứa :A, 1 N nguyên tử Cu C, 9.1023 nguyên tử Cu B, 1 N phân tử Cu D, 9.1023 phân tử Cu bài tập2:A) Tính số phân tử có trong 0,05 mol phân tử H2O B) Tính số mol có trong 18.1023 phân tử NaClĐáp án:A, Số phân tử H2O = số mol . 6.1023 = 0,05 . 6.1023 	 = 0,3.1023 phân tửB, số phân tử6.1023Số mol ==6.102318.1023=3 molTiết 26 Bài 18: MOLĐịnh nghĩa : Học Sgk trang 631. Mol là gì ? 2. Khối lượng mol là gì ?Soỏ haùt vi moõ = n . N= n .6.1023 trong đó n là số molChú ý : 6.1023 là số Avogađro (kí hiệu N)Nguyeõn tửỷ khoỏi (1)Phaõn tửỷ khoỏi (2)FeH2OCCO2NaClTìm hiểu bảng sau :56 đvC12 đvC18 đvC44 đvC58,5 đvCKhối lượng mol(3)56 g18 g12 g44 g58,5 gEm hãy nhận xét về giá trị, đơn vị của NTK ( PTK) với khối lượng mol một chất ?Khối lượng mol là gì ? Khoỏi lửụùng mol (kớ hieọu laứ M) cuỷa moọt chaỏt laứ khoỏi lửụùng tớnh baống gam cuỷa N nguyeõn tửỷ hoaởc phaõn tửỷ chaỏt ủoự.Tiết 26 Bài 18: MOLĐịnh nghĩa : Học Sgk trang 631. Mol là gì ? 2. Khối lượng mol là gì ? - Định nghĩa : Học Sgk trang 63 - Khối lượng mol kí hiệu là: MVD : -Khối lượng 1 mol nguyên tử Cl :- Khối lượng 1 mol phân tử Cl2 :- Khối lượng 1 mol phân tử Fe2O3 :MCl = 35,5g MCl2= 35,5. 2 = 71g M Fe2 O3 = 2 . 56 + 3 . 16 	 = 160 gSoỏ haùt vi moõ = soỏ mol . N= số mol .6.1023Chú ý : 6.1023 là số Avogađro (kí hiệu N)??Tiết 26 Bài18: MOLĐịnh nghĩa : Học Sgk trang 631. Mol là gì ? 2. Khối lượng mol là gì ? - Định nghĩa : Học Sgk trang 63 - Khối lượng mol kí hiệu là: M3. Thể tích mol của chất khí là gì ?Định nghĩa : Học Sgk trang 63Chú ý : 6.1023 là số Avogađro (kí hiệu N)Soỏ haùt vi moõ = soỏ mol . N= số mol .6.1023OOOOOOOOOOOSOOSOOSOOSOOSO1 Mol H21 Mol O21 Mol SO2MH2=MO2=M SO2===???2 g32 g64 g==VH2VO2V SO2Trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suấtHHHHHHHHHH Neỏu ụỷ ủieàu kieọn tieõu chuaồn (ủktc) : t° = 0°C, p = 1 atm	 Neỏu ụỷ ủieàu kieọn bỡnh thửụứng : t° = 20°C, p = 1 atmVH2VO2V SO2===VH2VO2V SO2=== Moọt mol moói khớ treõn ? lớt? lớt22,4 lớt24 lớtNeỏu ụỷ cuứng ủieàu kieọn nhieọt ủoọ vaứ aựp suaỏt ủeàu chieỏm nhửừng theồ tớch baống nhau. Neỏu ụỷ ủieàu kieọn tieõu chuaồn (ủktc) : t0= 00C, p = 1atm thỡ ủeàu chieỏm theồ tớch baống 22,4 lớt. Neỏu ụỷ ủieàu kieọn bỡnh thửụứng (ủkt) : t0= 200C, p = 1atm thỡ ủeàu chieỏm theồ tớch baống 24 lớt 	Kết luận: Moọt mol baỏt kỡ chaỏt khớ naứo Tiết 26 Bài 18: MOLĐịnh nghĩa : Học Sgk trang 631. Mol là gì ? 2. Khối lượng mol là gì ? - Định nghĩa : Học Sgk trang 63 - Khối lượng mol kí hiệu là: M3. Thể tích mol của chất khí là gì ?Định nghĩa : Học Sgk trang 63Chú ý : 6.1023 là số Avogđro (kí hiệu N)Soỏ haùt vi moõ = soỏ mol . N= số mol .6.1023-Theồ tớch chất khớ (đktc) = soỏ mol . 22,4 (lít)trò chơi1234561,5 mol Na có chứa :A, 1,5 N nguyên tử Na C, 3 N nguyên tử NaB, 1,5 N phân tử Na D, 3 N phân tử Na câu hỏi 1: Em hãy chọn đáp án đúng câu hỏi 2: Em hãy chọn đáp án đúng2 mol H2O có chứa :A, 1 N nguyên tử H2O C, 2 N nguyên tử H2O B, 1 N phân tử H2O D, 2 N phân tử H2O 6.1023 phân tử Na2O có chứa :A, 1 mol nguyên tử Na2O C, 2 mol nguyên tử Na2O B, 1 mol phân tử Na2O D, 2 mol phân tử Na2O câu hỏi 3: Em hãy chọn đáp án đúngKhối lượng mol phân tử Na2O là :A, 23 .2 + 16 = 62 đvC C, 23 + 16 = 62 đvC B, 23 .2 + 16 = 62 g D, 23 + 16 = 62 g câu hỏi 4: Em hãy chọn đáp án đúng2 mol phân tử khí SO2 ở (đktc) có thể tích là :A, 44,8 lít C, 22,4 lítB, 11,2 lít D, 5,6 lít câu hỏi 5: Em hãy chọn đáp án đúng câu hỏi 6: Em hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ “”Khối lượng mol của một chất là khối lượng của . Nguyên tử hoặc phân tử chất đó, tính bằng , có số trị  nguyên tử khối hoặc phân tử khối.NgamBằngđvCKhácTừ để chọn:Dặn dò- Hoùc baứi, làm baứi taọp 1,2,3,4 trang 65 SGK.ẹoùc trửụực baứi “Chuyeồn ẹoồi Giửừa Khoỏi Lửụùng, Theồ Tớch Vaứ Lửụùng Chaỏt”.Đọc mục “Em có biết”Xin chân thành cảm ơn các thầy cô và các em!Xin chân thành cảm ơn các thầy cô và các em!Bài tập 3 Em hãy hoàn thành bảng sau :CTHHKhối lượng mol(g)Số mol(mol)Số phân tử(phân tử)Thể tích chất khí ở(đktc)(lít)Al(rắn)2,5H2(khí)9.1023CO2(khí)5,6271.2=212+16.2 = 442,5 . 6.1023 = 15.10230,025.6.1023 =1,5.10239.1023 : 6.1023 = 1,55,6 :22,4 = 0,0251,5 . 22,4 = 33,6Bài tập 4 Tính số phân tử có trong 1 mol nước (H2O). Giả sử chúng ta chưa biết số Avogađro. Gợi ý: - 1 mol nước (H2O) có khối lượng ? g -1 phân tử nước (H2O) có khối lượng ? đvC . Mà 1 đvC = ? g - 1 phân tử nước (H2O) có khối lượng ? g . -? Phân tử (H2O) có trong 18 g (H2O) tương ứng 1 molĐáp án: - 1 mol nước (H2O) có khối lượng 18 g -1 phân tử nước (H2O) có khối lượng 18đvC . Mà 1 đvC = 1,9926.10-23 /12 g = 0,16605 . 10 -23 g - 1 phân tử nước (H2O) có khối lượng =18.0,16605 . 10 -23 g . -18/ 18.0,16605 . 10 -23 = 1:0,16605 . 10 -23 = 6,02 . 10 23 Phân tử (H2O) có trong 18 g (H2O) tương ứng 1 mol Vậy số Avogđro = 6,02.1023 Gụùi yự baứi 4 trang 65 SGK : Khoỏi lửụùng cuỷa N phaõn tửỷ caực chaỏt chớnh laứ khoỏi lửụùng mol phaõn tửỷ cuỷa caực chaỏt ủaừ cho.

File đính kèm:

  • pptBai_18Mol.ppt
Bài giảng liên quan