Bài giảng Các định luật trong hóa học
Ap dụng 2: (ĐHQGTP.HCM –1999)
Khi cô cạn ddA, thu được
46,9 gam rắn. Tính x,y ?
Các định luật trong hóa họcPhần 2Các định luật trong hóa học Cần nhớ 3 Định luật sau: ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH ( ĐLBTĐT) ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG ( ĐLBTKL) ĐỊNH LUẬT THÀNH PHẦN KHÔNG ĐỔI ( ĐLTPKĐ)1. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH ( ĐLBTĐT): Có 3 nội dung cần nhớTrong dung dịch =Mol điện tích (-)Mol điện tích (+)Trên phương trình ion: = đ.tích vế phải đ.tích Vế trái Các quá trình oxi hóa khử = số e nhận Số e cho = mole nhận mole choVới:2. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG ( ĐLBTKL): Có 3 nội dung cần nhớ• nion Aùp dụngï 1:ddANa+ : x molAl3+: y molSO42-: z molCl-: t molTính khối lương muối trong ddA theo x, y, z, tTrong dung dịch = mchất tan trong ddmion trong ddm ion =x M ion M ion=Mnguyên tố tạo ionGiải:Theo ĐLBTKL có: Aùp dụng 1:ddANa+ : x molAl3+: y molSO42-: z molCl-: t molTính khối lương muối trong ddA theo x, y, z, tTrong dung dịch = mchất tan trong ddmion trong ddm ion =x M ion M ion=Mnguyên tố tạo ion Aùp dụng 2: (ĐHQGTP.HCM –1999)ddAFe2+: 0,1 molAl3+ : 0,2 molSO4 : x molCl : y mol Khi cô cạn ddA, thu được 46,9 gam rắn. Tính x,y ?2- - Trong dung dịch = mchất tan trong ddmion trong ddm ion =x M ion M ion=Mnguyên tố tạo ion• nionTrong hợp chất = m hợp chất m nguyên tố Trên phản ứng = mvế phảim vế trái Aùp dụng 3: (Trích đề thi ĐHQG – 1999) Hỗn hợp R: C2H4, C3H6(C3H6 chiếm 71,43% theo thể tích). Hỗn hợp X:R, H2 với số mol R gấp 5 lần số mol H2. Lấy 9,408 lit X(đkc) đun nóng với Ni, sau một thời gian; thu được hhZ. Tính khối lượng hỗn hợp Z Aùp dụng 4: (Trích ĐHYD – 1998) Dẫn CO dư qua ống sứ đựng 5,8 gam FexOy nóng đỏ Sau 1 thời gian thu được hh X chứa các chất rắn. Cho hhX phản ứng hết với HNO3 đặc (dư), thu được 18,15 gam muối sắt. Tìm công thức oxit trên. Aùp dụng5:( ĐHYDTP.HCM – 2000)Cho pứ:0,1 mol A+H2O 18g C3H6O3+ 4,6 g C2H6O Tìm CTPT- CTCT A, biết : số mol A : số mol H2O = 1:2
File đính kèm:
- CACDINHLUATphan2.ppt