Bài giảng Các phương pháp Tìm Công thức phân tử
-A chứa C,H,O có:
%C = 76,85; %H = 12,36; % O =10,78
- Biết A là este có thể điều chế được xà phòng.
Tìm CTPT của A
B1.Đặt CTTQ
B2.Lập tỉ lệ số nguyên tử
các nguyên tố.
B3. Lập CTNG
B4. Tìm chỉ số CTNG
Các phương pháp Tìm Công thức phân tửBIÊN SOẠN :THẦY BÙI TÂMBài 1 Phương pháp tìm CTPT ( Khi biết % theo khối lượng của 1 nguyên tố )TT LT ĐẠI HỌC SÁNG TẠO – TP BUÔN MA THUỘT BIÊN SOẠN :THẦY BÙI TÂM(Từ % ( theo Khối lượng)) Bước 1: Đặt CTTQ Bước 2: Lập phương trình đại số (*) Bước 3: Giải phương trình (*) Gồm 3 bước giải Phương pháp tìm CTPTKhi biết % CỦA 1 NGUYÊN TỐTT LT ĐẠI HỌC SÁNG TẠO – TP BUÔN MA THUỘT BIÊN SOẠN :THẦY BÙI TÂM Bước 1: Đặt CTTQPhương pháp tìm CTPTKhi biết %của 1 nguyên tố Bước 2: Lập phương trình đại số (*) Bước 3: Giải phương trình (*)Gợi ý:Nếu phương trình (*) có 3 ẩn, thì có dạng:B1: Cho z=1; 2; ... Cho đến khiTìm được x,y thì dừng và suy ra công thức nguyên (CTNG).B2: Tìm chỉ số CTNG để CTPT ax + by = cz( Phương pháp 2: PP2) Chât hữu cơ (A) thuộc dãy đồng đẳng benzen, có % H = 9,43 (theo khối lượng) Tìm CTPT (A)PP tìm CTPT Khi dựa trên % nguyên tố Bước 1: Đặt CTTQPhương pháp tìm CTPTKhi biết %của 1 nguyên tố Bước 2: Lập phương trình đại số (*) Bước 3: Giải phương trình (*)(ĐH Ngoại Thương – 1998)Ví dụ1:Ví dụ 1:A: Đông đẳng Benen %H = 9,43 A: ? B1.Đặt CTTQB2.Lập pt (*)B3.Giải (*)PP tìm CTPTDựa trên % của 1 nguyên tố Giải:- Đặt CTTQ (A): CnH2n - 6- Theo đề có: %H = 14 n - 6 = 9,43n = 81(2n – 6). 100Vậy CTPT A: C8H10 ví dụ 2: A chứa C,H,O có %O = 43,24. Tìm CTPT của A trong mỗi trường hợp : a. MA<140 đvC. b. Khối lượng oxi có trong 1 mol A bé hơn khối lượng nitơ trong 150 gam muối amoni nitrat. B1.Đặt CTTQB2.Lập pt (*)B3.Giải (*)PP Tìm CTPTBiết %1 nguyên tố Ví dụ 2:A: C, H, O có% O = 43,24 a. MA < 140. CTPT A? b. mO trong 1 mol A < mN trong 150 g NH4NO3 B1.Đặt CTTQB2.Lập pt (*)B3.Giải (*)PP tìm CTPTDựa trên % của 1 nguyên tố Giải:- Đặt CTTQ (A): CxHyOz- Theo đề có: % O = = 43,2412x +y + 16z 16. z. 100 12x + y + 16z =43,2416. z.100=37.z 12x + y = 21 z (*) Ví dụ 2:A: C, H, O co ù% O = 43,24 a. MA < 140. CTPT A? b. mO trong 1 mol A < mN trong 150 g NH4NO3 B1.Đặt CTTQB2.Lập pt (*)B3.Giải (*)PP tìm CTPTDựa trên % của 1 nguyên tố Giải:- Đặt CTTQ (A): CxHyOz12x + y = 21 z (*)Với z = 1:(*) 12x + y = 21 y = 21 – 12xxyĐiều kiện:0 < y 2.x + 2192âmLoại TH này Giải:Ví dụ 2:A: C, H, O co ù% O = 43,24 a. MA < 140. CTPT A? b. mO trong 1 mol A < mN trong 150 g NH4NO3- Đặt CTTQ (A): CxHyOz12x + y = 21 z (*)Với z = 1: Không tìm được x, y.(*) 12x + y = 42 y = 42 – 12xxyĐiều kiện:0 < y 2.x + 2130218Chọn: x = 3 y = 6CTNG A: ( C3H6O2)n n +Với z = 2:364âm Giải:Ví dụ 2:A: C, H, O co ù% O = 43,24 a. MA < 140. CTPT A? b. mO trong 1 mol A < mN trong 150 g NH4NO3- Đặt CTTQ (A): CxHyOz12x + y = 21 z (*)Với z = 1: Không tìm được x, y.Với z = 2: CTNG A: ( C3H6O2)n n + a. MA < 14074 n < 140 n < 1,89 n =1Vậy CTPT A: C3H6O2 Giải:Ví dụ 2:A: C, H, O co ù% O = 43,24 a. MA < 140. CTPT A? b. mO trong 1 mol A < mN trong 150 g NH4NO3- Đặt CTTQ (A): CxHyOz12x + y = 21 z (*)Với z = 1: Không tìm được x, y.Với z = 2: CTNG A: ( C3H6O2)n n + a. MA < 140Có CTPT A: C3H6O2 CÓ: mO trong 1 mol A < mN trong 150 g NH4NO3 1.16.2n < 150/ 80 . 14.2 b. Theo trên ta có. CTNG A: ( C3H6O2)n ; n + n < 1,64 n =1 ; Vậy CTPT A: C3H6O2 ví dụ 3: A là chất hữu cơ chứa 3 nguyên tố, có %O = 50. Tìm CTPT – CTCT của A B1.Đặt CTTQB2.Lập pt (*)B3.Giải (*)PP Tìm CTPTBiết %1 nguyên tố(ĐH Ngoại Thương – 1998) Ví dụ 3: A: là hchc chứa 3 nguyên tố % O = 43,24 CTPT - CTCTA:? B1.Đặt CTTQB2.Lập pt (*)B3.Giải (*)PP tìm CTPTDựa trên % của 1 nguyên tố Giải:- Đặt CTTQ (A): CxHyOz- Theo đề có: % O = = 5012x +y + 16z 16. z. 100 12x + y + 16z =5016. z.100= 32.z 12x + y = 16 z (*) C, H, O- Theo đề A chứa: Ta được: 12x + y = 16 z (*)Ví dụ 3: A: là hchc chứa 3 nguyên tố % O = 43,24 CTPT - CTCTA:?Giải:- Đặt CTTQ (A): CxHyOz C, H, O- Theo đề A chứa:Với z = 1:(*) 12x + y = 16 y = 16 – 12xxyĐiều kiện:0 < y 2.x + 2142âmVậy chọn: x = 1 y =4 CTNG A: ( CH4O)n ; n +Vậy ta có: CTNG A: ( CH4O)n ; n +Ví dụ 3: A: là hchc chứa 3 nguyên tố % O = 43,24 CTPT - CTCTA:?Dễ thấy bài này n chỉ có thể tìm từ điều kiện hoá trị !Theo ĐK Hoá trị ta có: 0 <Số H 2 Số C + 20 < 4n 2 n + 2 n = 1 Vậy A : CH4O có CTCT là CH3OH Các bài tập tự luyện: A(C,H,O) chỉ chứa 1 loại chức có %O = 37,21. Khi A pứ với dd AgNO3/NH3 (dư), thấy: 1mol A sinh ra 4 mol Ag. Tìm CTPT-CTCT của A . (ĐS:C2H4 (CHO)2) 1. ( ĐH THUỶ SẢN - 1997)2. ( ĐHSPKTTP.HCM –2001) Chất A CxHyO2 có %O = 29,0909. A phản ứng với NaOH theo tỷ lệ n A : n NaOH = 1 : 2 A phản ứng với Br2 tỷ lệ n A : n = 1 : 3 Tìm CTPT- CTCT – Tên gọi của A. (ĐS: C6H6O2)Br2ÔN TẬP PHẦN HỮU CƠPHẦN 1- ĐẠI CƯƠNGCác phương pháp Tìm Công thức phân tửBài 2 Phương pháp tìm CTPT (Nhờ khối lượng phân tử)(Từ Khối lượng phân tử) Bước 1: Đặt CTTQ Bước 2: Lập phương trình đại số (*) Bước 3: Giải phương trình (*) Gồm 3 bước giải Phương pháp tìm CTPTKhi biết KLPT Bước 1: Đặt CTTQ Phương pháp tìm CTPTKhi biết KLPT Bước 2: Lập phương trình đại số (*) Bước 3: Giải phương trình (*)Gợi ý:Nếu phương trình (*) có 3 ẩn, thì có dạng:B1: Cho cz < d Miền giá trị của z.B2: Xét từng z để x,y CTPTax + by + cz = d. Bước 1: Đặt CTTQ Phương pháp tìm CTPTKhi biết KLPT Bước 2: Lập phương trình đại số (*) Bước 3: Giải phương trình (*)( Phương pháp1:PP1) Ví dụ 1: Chât hữu cơ (A) chứa C,H, O có khối lượng phân tử bằng 74 (đvC) Tìm CTPT (A)( Phương pháp1:PP1) Ví dụ 1:A: (C, H, O)MA = 74 đ.v.CA: ? B1.Đặt CTTQB2.Lập pt (*)B3.Giải (*)PP tìm CTPTDựa trên KLPT Giải:- Đặt CTTQ (A): CxHyOz- Theo đề có: MA = 74 đvC 12x + y + 16z = 74 (*) 16z < 74 z < 4,625 z = 1; 2; 3; 4.Với z = 1:(*) 12x + y = 58 z = 1; 2; 3; 4.Ví dụ 1:A: (C, H, O)MA = 74 đ.v.CA: ?B1.Đặt CTTQB2.Lập pt (*)B3.Giải (*)PP tìm CTPTDựa trên KLPT Giải:- Đặt CTTQ (A): CxHyOzCó MA=12x + y + 16z = 74 ( *) Với z = 1:(*) 12x + y = 58 y = 58 – 12xxyĐiều kiện: Điều kiện hoá trị:Với: CxHyOzNtXu ; X: Cl ; BrĐK:0 < y 2.x + 2 + t – u y + t + u = số chẵnVới: CxHyOzĐK: 0 < y 2.x + 2 y = số chẵn z = 1; 2; 3; 4.Ví dụ 1:A: (C, H, O)MA = 74 đ.v.CA: ?B1.Đặt CTTQB2.Lập pt (*)B3.Giải (*)PP tìm CTPTDựa trên KLPT Giải:- Đặt CTTQ (A): CxHyOzCó MA=12x + y + 16z = 74 ( *) Với z = 1:(*) 12x + y = 58 y = 58 – 12xxyĐiều kiện:0 < y 2.x + 21462343224105âm; Chon x = 4 y = 10 Vậy: CTPT (A): C4H10O Ví dụ 1:A: (C, H, O)MA = 74 đ.v.CA: ?(*) 12x + y = 42 y = 42 – 12xĐiều kiện: 0 < y 2.x + 2 z = 1; 2; 3; 4.Giải:- Đặt CTTQ (A): CxHyOzCó MA=12x + y + 16z = 74 ( *) Với z = 1:Có CTPT (A) : C4H10OVới z =2: Nghiệm: x= 3; y = 6 CTPT (A) : C3H6O2 Ví dụ 1:A: (C, H, O)MA = 74 đ.v.CA: ?(*) 12x + y = 26 z = 1; 2; 3; 4.Giải:- Đặt CTTQ (A): CxHyOzCó MA=12x + y + 16z = 74 ( *) Với z = 1:Có CTPT (A) : C4H10OVới z =2:Có CTPT (A) : C3H6O2Với z =3:Có CTPT (A) : C2H2O3Với z =4: Không tìm được x,yVây CTPT (A): C4H10O; C3H6O2; C2H2O3 Ví dụ 2: A, B đều chứa C,H,O có tỉ khối hơi A so với B bằng 2 và thể tích của 1gam B bằng thể tích của 1 gam etan ( đo cùng diều kiện). Tìm CTPT của A,B.Gợi ý:Từ V 1gB = V1g etan , dễ dàng MB = 30 đvCTheo đề có MA = 2 MB MA = 60 đvCAùp dụng cách giải ví dụ 1, ta tìm được B: CH2O; A: C3H8O; C2H4O2 Các bài tập tự luyện: Khi đốt một hợp chất hữu cơ A , thu được sản phẩm gồm: CO2 , H2O.Biết :tỷ khối hơi của A so với hydro bằng 28. Tìm CTPT của A. (ĐS:C4H8; C3H4O) 1.2. Hoá hơi hoàn toàn 5,8 gam A(C,H,O), thu được 4,48 lit hơi A (ở 109,2oC; 0,7 at) Khi cho A pứ với ddAgNO3/NH3, thấy: 1 mol A phản ứng , thu được 4 mol Ag. Tìm CTPT- CTCT – Tên gọi của A. (ĐS: (OHC-CHO)3. a. Rượu B có 1 nối đôi C= C và cóKLPT không quá 60 đvC. Tìm CTPT- CTCT B. (ĐS:CH2=CH-CH2-OH) b. Rượu D có số nhóm OH bằng số C và có KLPT bằng 92 . Tìm CTPT- CTCT D. (ĐS: Glyxêrin) THẦY BÙI TÂM-THPT BUÔN MA THUỘT() Bước 1: Đặt CTTQ Bước 2: Lập tỉ lệ số nguyên tử các nguyên tố, theo công thức: Bước 3:Lập công thức nguyên ( CTNG) Gồm 4 bước giải Phương pháp tìm CTPTKhi biết % CỦA các NGUYÊN TỐVới hợp chất AxBy có:X : y = %AMA:%BMB Bước 4: Tìm chỉ số CTNG CTPT Gợi ý: -Tỉ lệ số nguyên tử các nguyên tố phải là tỉ lệ nguyên và tối giản - Chỉ số CTNG có thể tìm từ: Bước 1: Đặt CTTQPhương pháp tìm CTPTKhi biết %của các nguyên tố Bước 2: Lập tỉ lệ số nguyên tử Bước 3: Lập CTNG Bước 4: Tìm chỉ số CTNGMGợi ý của đề.Điều kiện hoá trị Một chât hữu cơ X có % khối lượng của C, H, Cl lần lượt là 14,28%; 1,19%; 84,53%. Hãy lập luận để tìm CTPT của X. Viết CTCT có thể có của X. PP tìm CTPT từ % các nguyên tố(ĐHQG TP.HCM – 2000)Ví dụ1: Bước 1: Đặt CTTQPhương pháp tìm CTPTKhi biết %của các nguyên tố Bước 2: Lập tỉ lệ số nguyên tử Bước 3: Lập CTNG Bước 4: Tìm chỉ số CTNG Giải:- Đặt CTTQ X: CxHy ClzVí dụ 1: X: % C= 14,28 %H = 1,19 %Cl = 84,53 X: ?B1.Đặt CTTQB2.Lập tỉ lệ số nguyên tửB3.Lập CTNGPP tìm CTPTDựa trên % của các nguyên tố B4. Tìm chỉ số CTNG(ĐHQG TP.HCM – 2000) x : y : z = %C12%H1%Cl35,5:: x : y : z = 1,19 : 1,19 : 2,38 x : y : z = 1 : 1 : 2 CTNG X: ( CHCl2)n ; n + Vì : 0 < số H 2. Số C + 2 – số Cl 0 < n 2.n + 2 – n n 2 n =1; 2 Giải: CTTQ X: CxHy ClzVí dụ 1: X: % C= 14,28 %H = 1,19 %Cl = 84,53 X: ?B1.Đặt CTTQB2.Lập tỉ lệ số nguyên tửB3.Lập CTNGPP tìm CTPTDựa trên % của các nguyên tố B4. Tìm chỉ số CTNG(ĐHQG TP.HCM – 2000) CTNG X: ( CHCl2)n ; n + Ta được : n =1; 2° n = 1 CTPT X: CH Cl2( loại: vì không đảm bảo hoá trị)° n = 2 CTPT X: C2H2 Cl4Vậy X: C2H2 Cl4 2 đông phân:CHCl2-CHCl2; CH2Cl-CCl3(hợp lý) ví dụ 2: -A chứa C,H,O có %C = 49,58, %H = 6,44 - Khi hoá hơi hoàn toan 5,45 gam A, thu được 0,56 lit hơi A (ĐKC) Tìm CTPT của APP Tìm CTPT Biết %các nguyên tố(Trích đề thi ĐHGTVT – 1997)B1.Đặt CTTQB2.Lập tỉ lệ số nguyên tử các nguyên tố.B3. Lập CTNGB4. Tìm chỉ số CTNG - Đặt CTTQ A: CxHy OzGiải:Ví dụ 2: A: % C= 49,58 %H = 6,44 V(5,45g A) =0,56l (ĐKC) X: ?B1.Đặt CTTQB2.Lập tỉ lệ số nguyên tửB3.Lập CTNGPP tìm CTPTDựa trên % của các nguyên tố B4. Tìm chỉ số CTNG(ĐHGT VT – 1997) x : y : z = %C12%H1%O16:: x : y : z =4,13 : 6,44 : 2,75 x : y : z = Vì : %C + %H + % O = 100% % O = 100 – (%C + %H ) = 43,981,5 : 2,3 : 1 = 3/2 : 7/3: 1 = 9 : 14 :6Vậy CTPT X : C9H14O6 - Đặt CTTQ A: CxHy OzGiải: Cách 2Ví dụ 2: A: % C= 49,58 %H = 6,44 V(5,45g A) =0,56l (ĐKC) X: ?B1.Đặt CTTQB2.Lập tỉ lệ số nguyên tửB3.Lập CTNGPP tìm CTPTDựa trên % của các nguyên tố B4. Tìm chỉ số CTNG(ĐHGT VT – 1997)== Theo đề % O =100 – (%C + %H ) = 43,98 Từ khối lượng và thể tích A MA =218 đvC= 12x%Cy%H16z%OMA100 12x49,58y6,4416z43,98218100=== X =9; y = 14 ; z = 6Vậy: CTPT A: C9H14O6 ví dụ 3: -A chứa C,H,O có: %C = 76,85; %H = 12,36; % O =10,78 - Biết A là este có thể điều chế được xà phòng. Tìm CTPT của APP Tìm CTPT Biết %các nguyên tố(Trích đề thi ĐH Ngoại Thương – 1997)B1.Đặt CTTQB2.Lập tỉ lệ số nguyên tử các nguyên tố.B3. Lập CTNGB4. Tìm chỉ số CTNG Giải:- Đặt CTTQ A: CxHy OzVí dụ 3 A: % C= 76,85 %H = 12,36 %O=10,78 A: ?B1.Đặt CTTQB2.Lập tỉ lệ số nguyên tửB3.Lập CTNGPP tìm CTPTDựa trên % của các nguyên tố B4. Tìm chỉ số CTNG x : y : z = %C12%H1%O16:: x : y : z = 6,404 : 12,36 : 0,674 x : y : z = 9,5 : 18,3 : 1 = 19/2: 55/3 : 1 = 57 : 110 : 6 CTNG A: ( C57H110O6)n ; n + Nhờ gợi ý A là este có thể điều chế được xà phòng. A là este 3 lần este của Glyxerin và axit béo A có 6 nguyên tử oxi n =1 Vậy A : C57H110O6 Bài tập đề nghị:Câu 1: ( Trích đề thi ĐH Ngoại Thương – 2001) Chất hữu cơ A mạch hở có thành phần: 31,58 %C; 5,26%H và 63,16 %O. Tỉ khối hơi của A so với H2 bằng 38. Tìm CTCT- CTCTA Câu 2 : ( Trích đề thi ĐHQG HN – 1997)Hai chất đồng phân A và B có thành phần 40,45%C ; 7,86%H ; 15,73%N; còn lại là O. Tỉ khối hơi của A so với không khí là 3,069 . Khi phản ứng với NaOH, A cho muối C3H6O2NNa còn B cho muối C2H4O2NNa.a.Xác định CTPT của A, B. b.Xác định công thức cấu tạo của A và BĐS CTPT: C2H4O3 CTCT: HO – CH2 – COOH ĐS a: A,B : C3H7O2N ĐS b: A là amino axit B là este của amino axitBài 4PHƯƠNG PHÁP TÌM CTPTKHI BIẾT CÔNG THỨC NGUYÊN Tìm chỉ số công thức nguyênNGuyên tắc:Tìm CTPT từ CTNG Khối lượng phân tử (M) tìm Chỉ số CTNG từ : Gợi ý của đề bài Điều kiện hoá trị Một hướng đặc biệt khác Tìm CTPT từ CTNGAùp dụng 1: (Câu III. 1- ĐH,CD khối B – 2002)Một axit A mạch hở, không phân nhánhcó CTNG là (C3H5O2)n.Xác định n ; CTCT A mạch hở, không phân nhánh Aùp dụng 1: (Câu III. 1- ĐH,CD khối B – 2002) Axit A: (C3H5O2)n mạch hở, không phân nhánh Axit A: ? Axit ; andehyt (mạch C thẳng ) sẽ có:Số nhóm chức 2 tìm Chỉ số CTNG từ : Khối lượng phân tử (M) Gợi ý của đề bài Điều kiện hoá trị Một hướng đặc biệt khác Tìm CTPT từ CTNGAùp dụng 2: (Câu IV. 1- ĐH,CD khối A – 2003)Andehyt no A mạch hở, không phân nhánhcó CTNG là (C2H3O)n.Xác định CTCT A no mạch hở, không phân nhánh` Aùp dụng 2: (Câu IV. 1- ĐH,CD khối A – 2003) Andehyt no A: (C2H3O)n mạch hở, không phân nhánh Andehyt A: ?Rươụ no; Axit no; Andehyt noGốc hydrocacbon có:Số H = 2 sốC + 2 – số chức tìm Chỉ số CTNG từ : Khối lượng phân tử (M) Gợi ý của đề bài Điều kiện hoá trị Một hướng đặc biệt khác Tìm CTPT từ CTNGAùp dụng 3: (Trích đề ĐHYDTP.HCM – 1996)Axit no đa chức Acó CTNG là (C3H4O3)n.Xác định CTCT A Axit no` Aùp dụng 3: (ĐHYDTP.HCM – 1996) Axit no A: (C3H4O3)n. Đa chức Axit A: ?Rươụ no; Axit no; Andehyt noGốc hydrocacbon có:Số H = 2 sốC + 2 – số chức tìm Chỉ số CTNG từ : Khối lượng phân tử (M) Gợi ý của đề bài Điều kiện hoá trị Một hướng đặc biệt khác Tìm CTPT từ CTNGAùp dụng 4: (Trích đề ĐHYDTP.HCM – 1996)A là axit no mạch hở chứa đồng thời (-OH)có CTNG là (C2H3O3)n.Xác định CTCT A no mạch hở chứa đồng thời (-OH)` Aùp dụng 4: (ĐHYDTP.HCM – 1996) Axit no A: (C2H3O3)n. có chứa nhóm (-OH) Axit A: ?Rươụ no; Axit no; Andehyt noGốc hydrocacbon có:Số H = 2 sốC + 2 – số chức ĐK tồn tại rượuSố (-OH) số C Aùp dụng 4: (ĐHYDTP.HCM – 1996)Axit no A: (C2H3O3)n. Có chứa nhóm (-OH) Axit A: ? Trong gốc H–C:SốH=2SốC+2-sốchứcSố (-OH) số CGợi ý:A: (C2H3O3)n A: C2nH3nO3nA: (COOH)x (OH)yC2n-xH3n–(x+y)3n -(x+y) =2(2n –x) + 2-(x+y) y 2n - xSốOxi bảo toàn:Ta có A: Aùp dụng 4: (ĐHYDTP.HCM – 1996)Axit no A: (C2H3O3)n. Có chứa nhóm (-OH) Axit A: ? Trong gốc H–C:SốH=2SốC+2-sốchứcSố (-OH) số C (COOH)x (OH)yC2n-xH3n–(x+y)3n = 2x + y Aùp dụng 4: (ĐHYDTP.HCM – 1996)3n -(x+y) =2(2n –x) +2-(x+y) (1)y 2n – x (2)Ta có A: (COOH)x (OH)yC2n-xH3n–(x+y)3n = 2x + y (3)(1),(3) n =2x –2 (*)Thay n =2x –2 vào (2), (3) ta được:x 2Mà: n =2x – 2 0 x= 2Thay x=2 vào (3), (*) n =y= 2 Aùp dụng 4: (ĐHYDTP.HCM – 1996)3n -(x+y) =2(2n –x) +2-(x+y) (1)y 2n – x (2)Ta có A: (COOH)x (OH)yC2n-xH3n–(x+y)3n = 2x + y (3)Tóm lại ta tìm được: x = y = n = 2 (COOH)2 (OH)2C2H2Tóm lại nhờ: Aùp dụng 4: (ĐHYDTP.HCM – 1996)Axit no A: (C2H3O3)n. nhóm (-OH). Axit A: ? CTCT A:HOOC-CH-CH-COOHOHOHTrong gốc H–C:SốH=2SốC+2-sốchức Số (-OH) số C (COOH)2 (OH)2C2H2Nguyên tắc: tìm Chỉ số CTNG Tìm CTPT từ CTNGAùp dụng 5: (Trích đề ĐHDL VL – 1997)Tìm CTPT của các chất Có CTNG: a. (C2H5O)n : (A) là rượu no đa chức b. (C4H9ClO)n :(B) c. (C3H4O3)n :(C) là axit đa chứca. (C2H5O)n là rượu no đa chứcNguyên tắc: tìm Chỉ số CTNG Tìm CTPT từ CTNGAùp dụng 5: (Trích đề ĐHDL VL – 1997)a. (C2H5O)n :(A) là rượu no đa chứcC2nH5nOn C2nH4n(OH)nVì (A) no, nên gốc H – C có:Số H = 2 sốC + 2 – số chức 4n = 2. 2n + 2 – n n = 2 (A):C2H4(OH)2Nguyên tắc: tìm Chỉ số CTNG Tìm CTPT từ CTNGAùp dụng 5: (Trích đề ĐHDL VL – 1997)b. (C4H9ClO)n :(B) C4nH9n ClnOnTheo điều kiện hoá trị ta có:Số H 2 sốC + 2 – số Cl 9n 2. 4n + 2 – n n 1 n=1Vậy: C4H9ClONguyên tắc: tìm Chỉ số CTNG Tìm CTPT từ CTNGAùp dụng 5: (Trích đề ĐHDL VL – 1997)c. (C3H4O3)n :(c) C3nH4n O3nTheo đề ( C ) là axit đaNguyên tắc: tìm Chỉ số CTNG Tìm CTPT từ CTNGAùp dụng 6: (Trích đề ĐHQGTP.HCM – 1998)Hydrocacbon (A): (CH)n1 mol A pứ vừa đủ với 4 mol H2 hoặc với1 mol Br2 trong ddXác định (A)1 mol A pứ vừa đủ4 mol H21 mol Br2 GV. NGUYỄN TẤN TRUNG(Trung Tâm Luyện Thi Chất Lượng Cao VĨNH VIỄN)
File đính kèm:
- chuyen de cong thuc phan tu huu co.ppt