Bài giảng Cacbon (tiết 10)

Kim cương: Đồ trang sức, làm mũi khoan, dao cắt thuỷ tinh, bột mài

Than chì: Làm điện cực, bút chì đen, nồi, chén nung hoá chất, chế tạo chất bôi trơn

Than cốc: luyện kim

Than gỗ: sx thuốc nổ đen, thuốc pháo, chất hấp phụ

* Than hoạt tính: Mặt nạ phòng độc, công nghiệp hoá chất, y học, lọc nước

 

ppt19 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1304 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Cacbon (tiết 10), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Nguyên tắc lớp học1. Giơ tay khi trước khi phát biểu ý kiến2. Không tự ý rời khỏi chỗ ngồi3. Tuân theo sự hướng dẫn của giáo viên4. Chấp hành đúng nội quy của PICBài 15Chương 3Cacbon - SilicCacbon(Carbon)I. VỊ TRÍ & CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ6 C1s22s22p2Nhóm IVA, Chu kì 2Liên kết cộng hóa trị là 2, 4Số oxi hóa: -4, 0, +2, +4Nguyên tố phi kimI. TÍNH CHẤT VẬT LÝ (Physical property)CACBONKIM CƯƠNGTHAN CHÌFULEREN1. Kim cương (diamond)Tinh thể không màu, trong suốt, không dẫn điện, dẫn nhiệt kém. Là chất cứng nhất. Có cấu trúc tứ diện đều.I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ (Physical property)2. Than chì (graphite) Một trong những chất mềm nhất. Tinh thể màu xám đen, có ánh kim, dẫn điện tốt nhưng kém kim loại. Có cấu trúc lớp.I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ (Physical property)3. Fuleren- Fuleren gồm các phân tử C60, C70,..- C60 cấu trúc hình cầu rỗng. 4. Cacbon vô định hình (than cốc, than gỗ, than xương, than muội, ): Trạng thái phi tinh thể. Cấu tạo xốp có khả năng hấp thụ mạnhMột số dạng thù hình khác của cacbonII. TÍNH CHẤT HÓA HỌC(Chemistry property)C0+4CC+2C-4Tính oxi hóaTính khử1. Tính khỬC không tác dụng trực tiếp với clo, brom và iot. a) Tác dụng với oxiPhản ứng tỏa nhiều nhiệt	C + O2 → CO20+4t0Ở nhiệt độ cao                	CO2 + C → 2COt0+2+40	C + 4HNO3(đặc) → CO2 + NO2 + H2Ob) Tác dụng hợp chấtỞ to cao, C phản ứng ZnO, HNO3, H2SO4 đặc, KClO3.2. Tính ôxi hoáa) Tác dụng hiđrôTạo thành khí metan: C + 2H2 → CH4 	b) Tác dụng kim loạiỞ to cao, C phản ứng với một số kim loại tạo thành cacbua kim loại	 4Al + 3C → Al4C3 (nhôm cacbua)0t0+40-4t0xt0-4IV. Ứng dỤng(Application)Kim cương: Đồ trang sức, làm mũi khoan, dao cắt thuỷ tinh, bột màiThan chì: Làm điện cực, bút chì đen, nồi, chén nung hoá chất, chế tạo chất bôi trơn Than cốc: luyện kimThan gỗ: sx thuốc nổ đen, thuốc pháo, chất hấp phụ* Than hoạt tính: Mặt nạ phòng độc, công nghiệp hoá chất, y học, lọc nướcMuội than: Chất độn khi lưu hoá cao su, sx mực in, xi đánh giày,V. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊNKim cương, Than chì: Chứa C gần như tinh khiếtKhoáng vậtCanxit ( đá vôi, đá phấn, đá hoa): Chứa CaCO3Magiezit: MgCO3Đolomit: CaCO3. MgCO3Than mỏ( Than đá): Antraxit, than mỡ, than nâu, than bùnDầu mỏ, khí đốt thiên nhiênCơ thể động-thực vậtCanxitMagiezitĐolomitvi. ĐiỀU CHẾ (Synthetic)Tªn thï h×nh§iÒu chÕ- Kim c­¬ng nh©n t¹o. 2000 0C, 50.000-100.000 atm Fe, Cr ( Ni ) - Than ch× nh©n t¹o. 2500-30000C kh«ng cã O2- Than cèc 10000C kh«ng cã O2- Than má §­îc khai th¸c t¹i c¸c má than tù nhiªn- Than gç t0, thiÕu kh«ng khÝ- Than muéi t0, xtCỦNG CỐ1. Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau?A. C + O2  CO2B. C + 2CuO  2Cu + CO2C. 3C + 4Al  Al3C4D. C + H2O  CO + H20-42. Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?A. Na2O, NaOH, HClB. Al, HNO3đặc, KClO3C. Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3D. NH4Cl, KOH, AgNO3Dặn dò1. Làm bài tập 3, 4, 5 SGK P 702. Vẽ sơ đồ tư duy bài Cacbon3. Học bài, soạn bài 164. Chuẩn bị từ vựng anh văn 41 - 55

File đính kèm:

  • pptCacbonco_ban.ppt
Bài giảng liên quan