Bài giảng Chính tả Lớp 2 - Tuần 10 - Bài: Ông và cháu

Ông vật thi với cháu

Keo nào ông cũng thua

Cháu vỗ tay hoan hô:

“ Ông thua cháu, ông nhỉ!”

Bế cháu, ông thủ thỉ :

“ Cháu khỏe hơn ông nhiều!

Ông là buổi trời chiều

Cháu là ngày rạng sáng.”

 

ppt10 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 433 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Chính tả Lớp 2 - Tuần 10 - Bài: Ông và cháu, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
KIỂM TRA BÀI CŨChính tả (tập chép)	Ngày lễPhân biệt c/k, l/n, dấu hỏi/dấu ngãChính tả Chính tả Chính tả (nghe - viết)	 Ông và cháu Phân biệt c/k, l/n, dấu hỏi/dấu ngãÔng vật thi với cháu Keo nào ông cũng thua Cháu vỗ tay hoan hô: “ Ông thua cháu, ông nhỉ!” Bế cháu, ông thủ thỉ : “ Cháu khỏe hơn ông nhiều!Ông là buổi trời chiềuCháu là ngày rạng sáng.” 	Chính tả (nghe - viết)	 Ông và cháu Phân biệt c/k, l/n, dấu hỏi/dấu ngãÔng vật thi với cháu Keo nào ông cũng thua Cháu vỗ tay hoan hô: “ Ông thua cháu, ông nhỉ!” Bế cháu, ông thủ thỉ: “ Cháu khỏe hơn ông nhiều!Ông là buổi trời chiềuCháu là ngày rạng sáng.” 	Phạm Cúc Chính tả (nghe - viết)	 Ông và cháu Phân biệt c/k, l/n, dấu hỏi/dấu ngãÔng vật thi với cháu Keo nào ông cũng thua Cháu vỗ tay hoan hô: “ Ông thua cháu, ông nhỉ!” Bế cháu, ông thủ thỉ : “ Cháu khỏe hơn ông nhiều!Ông là buổi trời chiềuCháu là ngày rạng sáng.” 	Phạm Cúc Chính tả (nghe - viết)	 Ông và cháu Phân biệt c/k, l/n, dấu hỏi/dấu ngãÔng vật thi với cháu Keo nào ông cũng thua Cháu vỗ tay hoan hô: “ Ông thua cháu, ông nhỉ!” Bế cháu, ông thủ thỉ : “ Cháu khỏe hơn ông nhiều!Ông là buổi trời chiềuCháu là ngày rạng sáng.” 	Phạm Cúc Chính tả (nghe - viết)	 Ông và cháu Phân biệt c/k, l/n, dấu hỏi/dấu ngã Chữ bắt đầu bằng c: ca, cô, cá, cam, cân, cổng, cạnh, cảnh, căn, cơm, củ, cong,Chữ bắt đầu bằng k kim, kìm, kéo, kê, kể, kính, kiến, kiên, kiêng,2.Tìm 3 chữ bắt đầu bằng c, 3 chữ bắt đầu bằng k.Chính tả (nghe - viết)	 Ông và cháu Phân biệt c/k, l/n, dấu hỏi/dấu ngã3.a) Điền vào chỗ trống l hay n? Lên on mới biết on caouôi con mới biết công ao mẹ thầy.	Tục ngữNlnnChính tả (nghe - viết)	 Ông và cháu Phân biệt c/k, l/n, dấu hỏi/dấu ngãCỦNG CỐ - DẶN DÒ Chính tả (nghe - viết)	 Ông và cháu Phân biệt c/k, l/n, dấu hỏi/dấu ngã.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_chinh_ta_lop_2_tuan_10_bai_ong_va_chau.ppt