Bài giảng Chính tả Lớp 3 - Chơi chuyền

Mai lớn lên

Vào nhà máy

Công nhân mới

Giữa dây chuyền

Đón bạn lên

Chuyền bạn dưới

Mắt không mỏi

Tay không rời

Chuyền dẻo dai

Chuyền mãi mãi.

 

ppt16 trang | Chia sẻ: vuductuan12 | Lượt xem: 2936 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Chính tả Lớp 3 - Chơi chuyền, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Khổ thơ 1 nói lên điều gì?. Khổ thơ tả các bạn đang chơi chuyền. Khổ thơ 2 nói lên điều gì?. Chơi chuyền giúp các bạn tinh mắt, nhanh nhẹn, có sức dẻo dai để mai lớn lên làm tốt công việc trong dây chuyền nhà máy. Bài 2. Điền vào chỗ trống ao hay oao ? Ngọt ng….. Mèo kêu ng…… ng…… Ng…. ngán ` ao oao oao ao Bài 3. Tìm các từ: a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l hay n, có nghĩa như sau: - Cùng nghĩa với hiền: - Không chìm dưới nước: - Vật dụng để gặt lúa, cắt cỏ: lành nổi liềm Cái liềm Thi tài phân biệt tiếng có chứa vần an và vần ang: - Hai hộp giấy rỗng 1 mặt, mỗi hộp đựng 20 mẩu giấy gấp 4 lại với nhau. 10 mẩu có ghi chữ thiếu vần an; 10 mẩu có ghi chữ thiếu vần ang. - Chia bảng đen làm 2 ứng với hai đội A và B .Mỗi bên chia tiếp ra hai phần bằng nhau ứng với vần an và ang. 1. Mỗi đội cử ra hai bạn chơi. GV làm trọng tài. 2. Hai đội chơi đứng cách thùng giấy khoảng 3 m. Sau khi nghe trọng tài hô “ bắt đầu”, bạn đầu tiên của đội A và đội B chạy thật nhanh lên thùng lấy một mẩu giấy xem nội dung rồi chay lên bảng dán mẩu giấy tương ứng với nội dung cần phân loại. Bạn đầu tiên dán xong chạy về vị trí xuất phát thì bạn thứ hai lên và tiếp tục thực hiện tương tự bạn thứ nhất. 3. Thời gian cho mỗi đội là 60s. 4. Kết thúc trò chơi, trọng tài tổng kết số phiếu đã dán trên bảng, loại ra những phiếu sai và ghi điểm. 5. Mỗi phiếu đúng được cộng 1 điểm. 6. Đội nào phân loại được nhiều điểm hơn sẽ là đội thắng cuộc. 7. Nếu hai đội bằng điểm nhau thì trọng tài ra câu hỏi có nội dung liên quan đến vần đã phân loại, đội nào trả lời nhanh hơn và chính xác sẽ là đội chiến thắng. Chúc mừng đội chiến thắng - 20 từ ngữ chứa vần an: An bài, an cư lạc nghiệp, an dưỡng, an hưởng, an nhàn, an ninh, an tâm, an thần, an toàn, an phận, án mạng, thuyền nan, lan man, khan tiếng, khàn khàn, chán nản, án treo, nhãn lồng, cán cuốc, bàn tay,….. - 20 từ ngữ chứa vần ang: Ngang dọc, ngang tàng, ngang hàng, nắng chang chang, khảng khái, trang lúa, lang thang, mạng nhện, nhẹ nhàng,làng mạc, nước lênh láng,khệnh khạng, quang đãng, buổi sáng, máng nước, giang nứa, nhẹ nhàng,sang sảng, hoành tráng, hiên ngang,… 

File đính kèm:

  • pptchinh ta lop 3.ppt