Bài giảng Chương 3: Nitơ - Photpho
3.1.1. Vị trí và cấu hình electron nguyên tử.
3.1.2. Tính chất vật lí.
3.1.2. Tính chất hóa học.
N thể hiện tính oxi hóa và tính khử.
- Tính oxi hóa:
- Tính khử:
Td với O2:
CHƯƠNG 3NI TƠ - PHOTPHOChương 3. NITƠ - PHOTPHO3.1. NITƠ3.1.1. Vị trí và cấu hình electron nguyên tử.- Vị trí: ô thứ 7, chu kì 2, nhóm VA- Cấu hình e: - Cấu tạo phân tử: Chương 3. NITƠ - PHOTPHO3.1. NITƠ3.1.1. Vị trí và cấu hình electron nguyên tử.3.1.2. Tính chất vật lí.- chất khí không màu, không mùi, không vị, t hóa lỏng - tan ít trong nước, không duy trì sự cháy và sự sống.Chương 3. NITƠ - PHOTPHO3.1. NITƠ3.1.1. Vị trí và cấu hình electron nguyên tử.3.1.2. Tính chất vật lí.3.1.3. Tính chất hóa học.N thể hiện tính oxi hóa và tính khử.- Tính oxi hóa:Td với Kim loại: Td với H2: Chương 3. NITƠ - PHOTPHO3.1. NITƠ3.1.1. Vị trí và cấu hình electron nguyên tử.3.1.2. Tính chất vật lí.3.1.2. Tính chất hóa học.N thể hiện tính oxi hóa và tính khử.- Tính oxi hóa:- Tính khử:Td với O2: Chương 3. NITƠ - PHOTPHO3.1. NITƠ3.1.1. Vị trí và cấu hình electron nguyên tử.3.1.2. Tính chất vật lí.3.1.3. Tính chất hóa học.3.1.4. Trạng thái tự nhiên.có 2 đồng vịM = 14,0037 Chương 3. NITƠ - PHOTPHO3.1. NITƠ3.1.1. Vị trí và cấu hình electron nguyên tử.3.1.2. Tính chất vật lí.3.1.2. Tính chất hóa học.3.1.3. Trạng thái tự nhiên.3.1.4. Ứng dụng, điều chế.- Ứng dụng: tổng hợp NH3làm mt trơ, mt bảo quản.Chương 3. NITƠ - PHOTPHO3.1. NITƠ3.1.1. Vị trí và cấu hình electron nguyên tử.3.1.2. Tính chất vật lí.3.1.2. Tính chất hóa học.3.1.3. Trạng thái tự nhiên.3.1.4. Ứng dụng, điều chế.- Ứng dụng: tổng hợp NH3, làm mt trơ, mt bảo quản.- Điều chế:+ Trong phòng TN: Chương 3. NITƠ - PHOTPHO3.1. NITƠ3.1.1. Vị trí và cấu hình electron nguyên tử.3.1.2. Tính chất vật lí.3.1.2. Tính chất hóa học.3.1.3. Trạng thái tự nhiên.3.1.4. Ứng dụng, điều chế.- Ứng dụng: tổng hợp NH3, mt trơ, mt bảo quản.- Điều chế:+ Trong phòng TN:+ Trong CN: sx theo pp chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
File đính kèm:
- Ni_to.ppt