Bài giảng Chương 4 -Tiết 29: Phản ứng oxi hóa - Khử
1. Chất khử
(chất bị oxi hóa):
Là chất cho e
2. Chất oxi hóa
(chất bị khử):
Là chất nhận e
3. Sự khử:
Là quá trình nhận e
Phản ứng oxi hóa - khửNguyễn Văn HàNhiệt liệt chào mừng các thầy giáo, cô giáo đến Dự giờ, thăm lớp! Chào tất cả các thành viên lớp 10A1 - Trường THPT Ngô Sĩ LiênChương 4Tiết 29Chương 4phản ứngTiết 29Khởi động4:5900585756555453525150494847464544434241403938373635343332313029282726252423222120191817161514131211100908070605040302015900585756555453525150494847464544434241403938373635343332313029282726252423222120191817161514131211100908070605040302015900585756555453525150494847464544434241403938373635343332313029282726252423222120191817161514131211100908070605040302015900585756555453525150494847464544434241403938373635343332313029282726252423222120191817161514131211100908070605040302015900585756555453525150494847464544434241403938373635343332313029282726252423222120191817161514131211100908070605040302013:2:1:0:CuHClO2AlCuOKMnO4H2FeSO4NaClKNO3Câu hỏi: Hãy viết các phương trình phản ứng xảy ra giữa các chất sauvà xác định số oxi hóa của các nguyên tố cho mỗi phản ứng?I. ĐịnhChương 4phản ứngTiết 29Khởi động0: 00CuHClO2AlCuOKMnO4H2FeSO4NaClKNO3I. Định1. Chất khử(chất bị oxi hóa): Là chất cho e2. Chất oxi hóa(chất bị khử): Là chất nhận e3. Sự khử: Là quá trình nhận e4. Sự oxi hóa: Là quá trình nhường e(Quá trình làm giảm số oxi hóa)(Quá trình làm tăng số oxi hóa)Chương 4phản ứngTiết 29Khởi độngtăng tốc1Trong các phản ứng sau, phản ứng nào S bị oxi hóaA. S + Fe FeSB. S + O2 SO2C. S + H2 H2SD. S + 3F2 SF60-2-2+6I. Định1. Chất khử(chất bị oxi hóa): Là chất cho e2. Chất oxi hóa(chất bị khử): Là chất nhận e3. Sự khử: Là quá trình nhận e4. Sự oxi hóa: Là quá trình nhường e000+42Trong phản ứng nào sau đây, HCl đóng vai trò là chất oxi hóaA. 6HCl +2Al 2AlCl3 + 3H2B. 2HCl + MgO MgCl2 + H2OC. 8HCl + Fe3O4 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O+10-1D. 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O(Fe3O4 = FeO.Fe2O3)+2+3+8/30+3+2(Quá trình làm giảm số oxi hóa)(Quá trình làm tăng số oxi hóa)Chương 4phản ứngTiết 29Khởi độngtăng tốc3Hoàn thành các quá trình sau và khoanh tròn vào các quá trình khử: A. N N B. Fe FeC. S SD. M ME. Cl2 2Cl+2y/x+5+3+2y/x-2+6+n+m(Với m>n)0-1+ (5-2y/x)e + (3-2y/x)e+ 8e+ (m-n)e+ 2eG. O2 + 4e H. N + 5eI. + 5e Mn K. Cr + 3e -20-3+2+62O+2N+7MnI. Định1. Chất khử(chất bị oxi hóa): Là chất cho e2. Chất oxi hóa(chất bị khử): Là chất nhận e3. Sự khử: Là quá trình nhận e4. Sự oxi hóa: Là quá trình nhường e+3CrL. Ca 2e +0+2CaSự khử: A, E, G, I, KSự oxi hóa: B, C, D, H, L(Quá trình làm giảm số oxi hóa)(Quá trình làm tăng số oxi hóa)Chương 4phản ứngTiết 29Khởi độngtăng tốc4Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử: A. 4KClO3 KCl + 3KClO4B. K2Cr2O7 + 2KOH 2K2CrO4 + H2OC. 3Fe3O4 + 28HNO3 9Fe(NO3)3 + NO + 14H2OD. 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2OE. SO2 + 2KOH K2SO3 + H2O+5-1+7+8/3+5+3+2-30+2-2-2I. Định1. Chất khử(chất bị oxi hóa): Là chất cho e2. Chất oxi hóa(chất bị khử): Là chất nhận e3. Sự khử: Là quá trình nhận e4. Sự oxi hóa: Là quá trình nhường e5. Phản ứng oxi hóa - khử: - Là pư hóa học trong đó có sự thay đổi số oxi hóa- Là pư hóa học trong đó có sự chuyển e giữa các chất(Quá trình làm giảm số oxi hóa)(Quá trình làm tăng số oxi hóa)Về đíchTrong phản ứng oxi hóa – khử, sự khử là quá trình làm số oxi hóaTừ gồm 4 chữ cái: Trong phản ứng oxi hóa – khử, sự khử và sự oxi hóa luôn xảy ra Cụm từ gồm 8 chữ cái: Có rất nhiều phản ứng oxi hóa – khử như: phân huỷ các xác động thực vật, đốt cháy nguồn nhiên liệu hóa thạch, sản xuất axit HNO3, H2SO4,vv, ít nhiều đều gâyCụm từ gồm 15 chữ cái: Để kim loại, tránh sự oxi hóa, người ta có nhiều cách khác nhau như sơn, mạ, dùng dầu mỡ Cụm từ gồm 5 chữ cái: Khi có mưa giông, sấm sét, trong xảy ra các phản ứng oxi hóa – khử: N2 NO NO2 HNO3. Đây là quá trình quan trọng chuyển N từ không khí vào đất Tìm từ gồm 8 chữ cái điền vào chỗ trống và viết các quá trình thay đổi số oxi hóa của Nitơ : Có rất nhiều phản ứng oxi hóa – khử xảy ra xung quanh chúng ta như phản ứng đốt than, đốt củi, đốt xăng dầu (trong động cơ) đều sinh ra chất khí gây Tìm cụm từ gồm 14 chữ cáiChương 4phản ứngTiết 29Khởi độngtăng tốcVề đích987654321Đ9Đ8Đ7Đ6Đ5Đ4Đ3Đ2Đ1hnikahngnuueihEhcnahNeyuqihkEvOabIohtgnoDGnourtiomMeihnoMaigIxoohcYacgnortuhkaohixoHàng dọc luôn xảy ra đồng thời hai phản ứng oxi hóa – khử ngược nhau giúp điều hoà khí hậu.Cụm từ gồm 8 chữ cái: Theo định nghĩa học ở THCS, chất oxi hóa là chất Cụm từ gồm 6 chữ cái: I. Định1. Chất khử(chất bị oxi hóa): Là chất cho e2. Chất oxi hóa(chất bị khử): Là chất nhận e3. Sự khử: Là quá trình nhận e4. Sự oxi hóa: Là quá trình nhường e5. Phản ứng oxi hóa - khử: - Là pư hóa học trong đó có sự thay đổi số oxi hóa- Là pư hóa học trong đó có sự chuyển e giữa các chấtViệc sử dụng bếp than tổ ong làm lò sưởi trong mùa đông là rất nguy hiểm, vì các phản ứng oxi hóa – khử ở đây xảy ra sẽ sinh ra khí độc CO, sự cung cấp O2 đến các tế bào, thậm chí dẫn đến tử vong. Cụm từ gồm 6 chữ cáiTrồng cây, cho oxi, giảm ô nhiễm môi trườngChương 4phản ứngTiết 29Khởi độngtăng tốcVề đíchquà tặngCảm ơn A1 trường NgôCác em học tốt, thầy cô vui lòngBài này nay đã học xong Nắm các định nghĩa trong lòng bàn tayOxi hóa – khử thật haySố oxi hóa đổi thay lạ kỳCó chất được chuyển e điĐương nhiên phải có chất gì nhận eMùa đông cho đến mùa hèNhớ lớp A1 nhớ về thăm emĐể nghe em kể mà xemChất khử là chất cho e thế nàoSố e nhường đi là baoLấy sau trừ trước thế nào cũng raChất oxi hóa là taNhận e của chất khử mà em ơiOxi hóa – khử đồng thờiHai quá trình đó đời đời bên nhauNhớ đừng học trước, quên sauĐể ngày mai sẽ đứng đầu kỳ thiĐến đây chẳng có quà gìSáu bài tập nhỏ sách ghi rõ ràng82, 83 là trangHóa học 10 đó, nhớ làm nghe em!Phản ứng oxi hóa - khửI. Định1. Chất khử(chất bị oxi hóa): Là chất cho e2. Chất oxi hóa(chất bị khử): Là chất nhận e3. Sự khử: Là quá trình nhận e4. Sự oxi hóa: Là quá trình nhường e5. Phản ứng oxi hóa - khử: - Là pư hóa học trong đó có sự thay đổi số oxi hóa- Là pư hóa học trong đó có sự chuyển e giữa các chất(Quá trình làm giảm số oxi hóa)(Quá trình làm tăng số oxi hóa)
File đính kèm:
- phan_ung_oi_hao_khu.ppt