Bài giảng Công nghệ 10 - Bài 10: Biện pháp cải tạo và sử dụng đất mặn, đất phèn - Nguyễn Thị Nhạn

Đất mặn là loại đất có chứa nhiều cation natri hấp phụ trên bề mặt keo đất và trong dung dịch đất.

Đất mặn được hình thành ở đồng bằng ven biển.

 

ppt16 trang | Chia sẻ: tuanhahd28 | Lượt xem: 13307 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Công nghệ 10 - Bài 10: Biện pháp cải tạo và sử dụng đất mặn, đất phèn - Nguyễn Thị Nhạn, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
NhiÖt liÖt chµo mõng c¸c thÇy c« vÒ dùGiáo viên thực hiện: Nguyễn Thị NhạnNăm học: 2008 - 2009CHÀO MỪNG NGÀY PHỤ NỮ VIỆT NAM 20 - 10THAO GIẢNGCâu 1: Em hãy ghép các mục 1, 2, 3, 4 sao cho tương ứng với các mục a, b, c, d để nêu được tác dụng của biện pháp cải tạo đất Xám bạc màu?Biện phápTác dụng1. Cày sâu dần2. Xây dựng hệ thống thuỷ lợi3. Bón vôi bột4. Luân canh cây trồng và bón phân hưu cơa. Bổ sung chất dinh dưỡng và tăng hoạt động của vsvb. Giảm độ chua của đấtc. Tăng độ dầy tầng đất mặtd. Tưới tiêu nước kịp thờiKiÓm tra bµi còKiÓm tra bµi còCâu 2: Hãy chọn đáp án đúng cho câu hỏi sau:Tính chất nào sau đây không phải của đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá?Hình thái phẫu diện không hoàn chỉnh, có trường hợp mất hẳn tầng mùn.B. Thành phần cơ giới nhẹ, trong đất tỷ lệ cát cao.C. Đất chua hoặc rất chua, nghèo mùn nghèo dinh dưỡng.D. Số lượng vi sinh vật ít, hoạt động yếu.BBài10BIỆN PHÁP CẢI TẠO VÀ SỬ DỤNG ĐẤT MẶN, ĐẤT PHÈNBài10MỤC TIÊU BÀI HỌC:Qua bài học HS cần:Biết được sự hình thành và tính chất chính của đất mặn, đất phèn Biết các biện pháp để cải tạo và hướng sử dụng đất đất mặn, đất phèn Có ý thức tuyên truyền trong việc cải tạo và bảo vệ tài nguyên đất.Bµi 10:BIỆN PHÁP CẢI TẠO VÀ SỬ DỤNG ĐẤT MẶN, ĐẤTPHÈNI/ Cải tạo và sử dụng đất mặnEm hãy cho biết đất mặn được hình thành ở đâu?Đất mặn là loại đất có chứa nhiều cation natri hấp phụ trên bề mặt keo đất và trong dung dịch đất.Em hiểu thế nào là đất mặn?Đất mặn được hình thành ở đồng bằng ven biển.1. Nguyên nhân hình thành Nguyên nhân nào làm cho đất bị nhiễm mặn?- Do nước biển tràn vào- Do ảnh hưởng của mạch nước ngầmBµi 10:BIỆN PHÁP CẢI TẠO VÀ SỬ DỤNG ĐẤT MẶN, ĐẤTPHÈNI/ Cải tạo và sử dụng đất mặn1. Nguyên nhân hình thành2. Đặc điểm, tính chất của đất mặnĐất mặn có thành phần cơ giới nặng.Tỷ lệ sét từ 50% - 60%Đất chặt, thường thấm nước kémKhi bị ướt thì dẻo và dínhKhi khô thì co lại rắn chắc, nứt nẻĐất chứa nhiều muối tan dưới dạng NaCl, Na2SO4.Đất có phản ứng trung tính hoặc kiềm yếu. TCSH:Đất mặn có những tính chất nào?TCHH:TCVL:VSV đất ít, hoạt động yếu.Bµi 10:BIỆN PHÁP CẢI TẠO VÀ SỬ DỤNG ĐẤT MẶN, ĐẤTPHÈNI/ Cải tạo và sử dụng đất mặn1. Nguyên nhân hình thành2. Đặc điểm, tính chất của đất mặn3. Biện pháp cải tạo và hướng sử dụnga/ Biện pháp cải tạo.Biện pháp thuỷ lợi:Đắp đê ngăn nước biển.Xây dựng hệ thống mương máng tưới, tiêu hợp lý.Biện pháp bón vôi:?Keo đấtNa+Na+Ca2+Keo đấtCa2+2Na+++H2OBón phân hữu cơ để nâng cao độ phì nhiêu cho đấtTrồng cây chịu mặn: để giảm lượng natri trong đấtb/ Sử dụng đất mặn.- Trồng lúa- Trồnng cói- Nuôi trồng thuỷ sản- Trồng rừng để giữ đất và bảo vệ môi trườngBµi 10:BIỆN PHÁP CẢI TẠO VÀ SỬ DỤNG ĐẤT MẶN, ĐẤTPHÈNI/ Cải tạo và sử dụng đất mặnII/ Cải tạo và sử dụng đất phèn1. Nguyên nhân hình thành (SGK) Đất phèn hình thành ở đồng bằng ven biển nơi có nhiều xác sinh vật chứa lưu huỳnh S. Trong điều kiện yếm khí (ngập nước)	2S + Fe FeS2 (pyrit) Trong điều kiện thoáng khí (thoát nước)	2FeS2 +7O2 + 2H2O 2 FeSO4 + 2H2SO4->H2SO4 là một axit mạnh nên đã làm cho đất chua trầm trọng.Vì vậy tầng chứa FeS2 còn được gọi là tầng sinh phèn.Làm đất chuaTầng sinh phènBµi 10:BIỆN PHÁP CẢI TẠO VÀ SỬ DỤNG ĐẤT MẶN, ĐẤTPHÈNI/ Cải tạo và sử dụng đất mặnII/ Cải tạo và sử dụng đất phèn1. Nguyên nhân hình thành (SGK) Đặc điểm, tính chất Biện pháp cải tạoTác dụng của các biện phápTưới tiêu, thau chua, rửa mặn, xổ phèn và hạ thấp mạch nước ngầm.Khử chua và làm giảm độc hại của nhôm tự do (AL3+)Nâng cao độ phì nhiêu của đấtLàm cho quá trình chua hoá diễn ra mạnh mẽ nhờ nước mưa, tưới rửa phèn.- Đất có thành phần cơ giới nặng.- Đất chua (pH<4), trong đất có nhiều chất độccó hại cho cây trồng( Al3+, Fe3+, CH4, H2S)- Đất có độ phì nhiêu thấp- Hoạt động vi sinh vật yếuBiện pháp thuỷ lợi.Bón vôi Bón phân hữu cơCày sâu phơi ảiLên liếp (luống)2. Đặc điểm, tính chất của đất phènBµi 10:BIỆN PHÁP CẢI TẠO VÀ SỬ DỤNG ĐẤT MẶN, ĐẤTPHÈNI/ Cải tạo và sử dụng đất mặnII/ Cải tạo và sử dụng đất phèn1. Nguyên nhân hình thành (SGK)2. Đặc điểm tính chất của đất phèn3. Biện pháp cải tạo và hướng sử dụng a, Biện pháp cải tạob, Sử dụng đất phèn:Biện pháp cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên có tác dụng gi? - Trồng lúa. - Trồng cây chịu phèn.Bµi 10:BIỆN PHÁP CẢI TẠO VÀ SỬ DỤNG ĐẤT MẶN, ĐẤTPHÈNTóm tắt nội dung bài học:1. Nguyên nhân hình thành đất mặn, đất phèn2. Tính chất của đất mặn, đất phèn3. Biện pháp cải tạo và sử dụng đất mặn, đất phènxin tr©n träng c¶m ¬n c¸c thÇy c« gi¸o cïng toµn thÓ c¸c em häc sinh 10A2chóc c¸c thÇy c« m¹nh khoÎ h¹nh phóc, c¸c em häc t«tBµi 10:BIỆN PHÁP CẢI TẠO VÀ SỬ DỤNG ĐẤT MẶN, ĐẤTPHÈNI/ Cải tạo và sử dụng đất mặn1. Nguyên nhân hình thành2. Đặc điểm, tính chất của đất mặnĐất mặn có thành phần cơ giới nặng.Đất chứa nhiều muối tan dưới dạng NaCl, Na2SO4.Đất có phản ứng trung tính hoặc kiềm yếu. TCSH:TCHH:TCVL:VSV đất ít, hoạt động yếu.Bµi 10:BIỆN PHÁP CẢI TẠO VÀ SỬ DỤNG ĐẤT MẶN, ĐẤTPHÈNabLiÕp(luèng)ChÊt phÌnN­íc m­a, n­íc t­íiR·nh tiªu phÌnLiếp (luống)a, Lớp đất phèn; b, lớp đệm hữu cơ

File đính kèm:

  • pptbien_phap_cai_tao_dat_man_dat_phen.ppt