Bài giảng Công nghệ 10 - Bài 12: Đặc điểm, tính chất, kĩ thuật sử dụng một số loại phân bón thông thường

 ? Định nghĩa :là tất cả các chất hữu cơ vùi vào trong đất để duy trì và nâng cao độ phì nhiêu của đất, đảm bảo cho cây trồng có năng suất cao, chất lượng tốt.

 

ppt33 trang | Chia sẻ: tuanhahd28 | Lượt xem: 1403 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Công nghệ 10 - Bài 12: Đặc điểm, tính chất, kĩ thuật sử dụng một số loại phân bón thông thường, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
1324BÀI 12: ĐẶC ĐIỂM, TÍNH CHẤT, KĨ THUẬT SỬ DỤNG MỘT SỐ LOẠIPhân bón sử dụng trong sản xuất nông,lõm nghiệp được chia thành mấy loại, đó là những loại nào? I/ Một số loại phõn bún thường dựng trong nụng, lõm nghiệp:1. Phõn húa học:Phõn húa học là gỡ?Định nghĩa: Là loại phõn bún được sản xuất theo quy trỡnh cụng nghiệp, cú sử dụng một số nguyờn liệu tự nhiờn hoặc tổng hợp.1. Phõn húa học:Phõn loại: Định nghĩa: Là loại phõn bún được sản xuất theo quy trỡnh cụng nghệ, cú sử dụng một số nguyờn liệu tự nhiờn hoặc tổng hợp.1. Phõn húa học: Phõn loại: + Phõn đơn: Vd: phõn đạm , phõn lõn, phõn kali + Phõn đa nguyờn tố: Vd: N-P-K Đạm Urea [CO(NH2)2] cú 46%N Phõn Lõn nung chảy Phõn Clorua Kali (KCl) Phõn NPK 20-20-15 Thế nào là phõn hữu cơ ?2. Phõn hữu cơBốo hoa dõuCõy cốt khớCõy điền thanhỦ và vựi lấp phõn xanh,phõn chuồngPhõn rỏc  Định nghĩa :là tất cả các chất hữu cơ vùi vào trong đất để duy trì và nâng cao độ phì nhiêu của đất, đảm bảo cho cây trồng có năng suất cao, chất lượng tốt.2. Phõn hữu cơKể tờn một số loại phõn hữu cơ thường dựng ở địa phương em?Vd: Phõn bắc, phõn xanh, phõn chuồngỦ Phõn chuồngPhõn vi sinh vật là gỡ?3. Phõn vi sinh vật:  Định nghĩa: là loại phân có chứa các vi sinh vật cố định đạm, chuyển hoá lân hoặc vi sinh vật phân giải chất hữu cơ.Phõn VSV chuyển hoỏ lõnPhõn VSV phõn giải chất hữu cơII/ Đặc điểm, tớnh chất của một số loại phõn bún thường dựng trong nụng - lõm nghiệp:1.Đặc điểm của phõn húa học:  - Chứa ít nguyên tố dinh dưỡng nhưng tỉ lệ chất dinh dưỡng cao. - Phần lớn dễ hoà tan(trừ phõn lõn) nên cây trồng dễ hấp thụ và cho hiệu quả nhanh. - Dễ làm cho đất hoá chua, trai cứng khi sử dụng nhiều (nhất là phõn đạm và kali).. Vỡ cỏc loại phõn hoỏ học chủ yếu chứa gốc axit như: (NH4)2SO4, NH4NO3, K2SO4, KNO3...  (NH4)2SO4 → 2NH4+ + SO42-Cõy hỳt NH4+ và nhả H+ vào đất nờn: 2H+ + SO42- → H2SO4 (đất chua)Tại sao khi bún phõn húa học liờn tục nhiều năm dễ làm đất húa chua? - Có nhiều nguyên tố dinh dưỡng đa lượng và vi lượng. - Có thành phần và tỉ lệ chất dinh dưỡng không ổn định. - Thời gian phân huỷ lâu, cho hiệu quả chậm. - Không làm hại đất khi sử dụng nhiều, liên tục.2.Đặc điểm của phõn hữu cơ:Phõn hoỏ học - Phõn hữu cơVD: Phõn urờ chứa: 46% N VD: Phõn chuồng chứa: 0,35% N ; 0,15% P ; 0,6% K Ngoài ra, cũn cú: Ca, Mg, S, Mn, Cu. - Có chứa các vi sinh vật sống nên thời hạn sử dụng ngắn. - Mỗi loại phân chỉ thích hợp với một hoặc một nhóm cây trồng nhất định. - Bón liên tục trong nhiều năm không làm hại đất.3.Đặc điểm của phõn vi sinh vật:- Với phân đạm và phân kali: + Dùng để bón thúc là chính. + Có thể dùng để bón lót nhưng phải bón với lượng nhỏ. + Khi dùng nhiều năm liên tục, cần phải bón vôi để cải tạo đất.- Với phân lân: dùng để bón lót.- Với phân hỗn hợp NPK: có thể dùng để bón thúc hoặc bón lót. III/ Kỹ thuật sử dụng:1.Sử dụng phõn húa học:- Dùng để bón lót là chính nhưng trước khi bón phải ủ cho hoai mục.2.Sử dụng phõn hữu cơ:3.Sử dụng phõn vi sinh vật:- Có thể trộn hoặc tẩm vào hạt, rễ cây trước khi gieo trồng.- Bón trực tiếp vào đất để tăng số lượng vi sinh vật có ích cho đất. Củng cố:Hoàn thành phiếu học tập sau trong 2 phỳt:Chỉ tiờu so sỏnhPhõn húa họcPhõn hữu cơ Số lượng nguyờn tố dinh dưỡng Tỉ lệ chất dinh dưỡng Tớnh ổn định Tớnh chất Tỏc dụng với đất Khối lượng khi bún Giỏ thành Đặc điểm khỏcCủng cố:Hoàn thành phiếu học tập sau trong 2 phỳt:Chỉ tiờu so sỏnhPhõn húa họcPhõn hữu cơ Số lượng nguyờn tố dinh dưỡng Tỉ lệ chất dinh dưỡng Tớnh ổn định Tớnh chất Tỏc dụng với đất Khối lượng khi bún Giỏ thành Đặc điểm khỏcÍtNhiờ̀uCaoThṍpễ̉n địnhKhụng ụ̉n địnhDờ̃ hòa tanKhó hòa tan 	ÍtNhiờ̀uĐắtRẻDễ vận chuyểnKhó vận chuyểnChai cứng, hóa chua 	Cải tạo đṍt 	Chỉ tiờu so sỏnhPhõn húa họcPhõn hữu cơ Số lượng nguyờn tố dinh dưỡng Tỉ lệ chất dinh dưỡng Tớnh ổn định Tớnh chất Tỏc dụng với đất Khối lượng khi bún Giỏ thành Đặc điểm khỏc- ÍtCao- Ổn định Dễ hoà tan Chai cứng, hoỏ chua ÍtĐắt Dễ vận chuyển, hỳt ẩm mạnh, dễ chảy nước Nhiều Thấp Khụng ổn định Khú hoà tan Cải tạo đất NhiềuRẻ Khú vận chuyểnDẶN DềHọc bài hụm nayĐọc bài 13: Ứng dụng cụng nghệ vi sinh trong sản xuất phõn bún.Trả lời cỏc cõu hỏi trong sỏch giỏo khoaĐọc phần thụng tin bổ sung trang 41CHÂN THÀNH CẢM ƠN

File đính kèm:

  • pptbai_12_cong_nghe_10_cuc_hot.ppt
Bài giảng liên quan