Bài giảng Công nghệ 10 - Bài 13: Ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón - Nguyễn Thị Hồng Vỹ
- Vi sinh vật sống cộng sinh với cây họ đậu sản xuất ra phân vi sinh Nitragin .
- Vi sinh vật sống hội sinh trên cây lúa sản xuất ra phân vi sinh Azogin .
- Thành phần gồm: than bùn, VSV cố định đạm, khoáng chất và nguyên tố vi lượng
- Sử dụng: hạn chế tiếp xúc ánh sáng mặt trời, dùng để tẩm vào hạt giống rồi vùi vào đất, bón trực tiếp vào đất
KIỂM TRA BÀI CŨ - Neâu ñaëc ñieåm vaø caùch söû duïng phaân höõu cô ? - Theá naøo laø phaân hoùa hoïc, phaân höõu cô , phaân vi sinh vaät ? - Neâu ñaëc ñieåm vaø caùch söû duïng phaân hoùa hoïc ? - Neâu ñaëc ñieåm vaø caùch söû duïng phaân vi sinh vaät ?Em hãy quan sát và cho biết hình ảnh dưới đây là gì?Đây là hình ảnh của các giống vi sinh vậtBÀI 13: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ VI SINH TRONG SẢN XUẤT PHÂN BÓNTRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CHUYÊN LONG ANMÔN HỌC: CÔNG NGHỆ 10GIÁO VIÊN GIẢNG: NGUYỄN THỊ HỒNG VỸI. NGUYÊN LÝ SẢN XUẤT PHÂN VI SINH VẬT - Phân lập và nhân giống các chủng vi sinh đặc hiệuPha loãngDung dịch vi khuẩnBàn kính Thị trườngChỉ còn tế bào vi khuẩn đã phân lập thuần khiết trên vi trườngSơ đồ phân lập giống vi khuẩn - Trộn đều các chủng vi sinh vật đặc hiệu với chất nền - Thu các sản phẩm vi sinh đặc chủng: phân vi sinh vật cố định đạm, chuyển hóa lân, phân giải chất hữu cơII. MỘT SỐ LOẠI PHÂN VI SINH VẬT THƯỜNG DÙNG1. Phân vi sinh cố định đạm: - Vi sinh vật sống cộng sinh với cây họ đậu sản xuất ra phân vi sinh Nitragin . - Vi sinh vật sống hội sinh trên cây lúa sản xuất ra phân vi sinh Azogin . - Thành phần gồm: than bùn, VSV cố định đạm, khoáng chất và nguyên tố vi lượng - Sử dụng: hạn chế tiếp xúc ánh sáng mặt trời, dùng để tẩm vào hạt giống rồi vùi vào đất, bón trực tiếp vào đấtVSV cố định đạm sống hội sinh với rễ lúaCâu hỏi: Vì sao chúng ta cần sử dụng phân vi sinh cố định đạm?NNNNNNNNNNNNNNNNOOOONNĐiện thế cao20.000 voltOOOONONO2Tảo AnabaenaNNenzymeO22. Phân vi sinh vật chuyển hóa Lân - Vi sinh vật chuyển hóa lân hữu cơ thành lân vô cơ (phosphobacterin), lân khó tan thành lân dễ tan (phân lân hữu cơ vi sinh)... - Thành phần gồm: than bùn, VSV chuyển hóa lân, phosphoric hoặc apatit, khoáng chất và nguyên tố vi lượng - Sử dụng: tẩm vào hạt giống rồi vùi vào đất, bón trực tiếp vào đấtVi khuẩn Aspergillus sp.3. Phân vi sinh vật phân giải chất hữu cơ - Vi sinh vật phân giải chất hữu cơ thành chất khoáng dễ tiêu, tiết ra enzyme phân giải cellulose, có sản phẩm Estrasol, Mana - Sử dụng: bón trực tiếp vào đất hoặc ủ chung với phân chuồngVi khuẩn hoại sinh clostridium sp.TỔNG KẾT BÀII. NGUYÊN LÝ SẢN XUẤT PHÂN VI SINH VẬTPhân lập VSVTrộn VSV với chất nềnSản phẩmII. MỘT SỐ LOẠI PHÂN VI SINH VẬT THƯỜNG DÙNG1. Phân vi sinh cố định đạm2. Phân vi sinh vật chuyển hóa Lân3. Phân vi sinh vật phân giải chất hữu cơCâu hỏi kiểm tra1. Cho biết khi phân lập vi sinh vật cần phải pha loãng dung dịch chứa vi sinh vật bao nhiêu lần?a. 10 lầnb. 100 lầnc. 1.000 lầnd. 10.000 lần2. Loại phân nào dưới đây không thuộc nhóm phân vi sinh vật?a. Cố định đạmb. Chuyển hóa vi chấtc. Chuyển hóa lând. Phân giải chất hữu cơ
File đính kèm:
- Bai_13_ung_dung_cong_nghe_vi_sinh_san_xuat_phan_bon.ppt