Bài giảng Công nghệ 10 - Bài 24: Thực hành Quan sát, nhận dạng giống vật nuôi

2. Vịt bầu

a) Vịt bầu bến

Ưu điểm:

 + Lúc trưởng thành, con trống nặng 1,6 - 1,8 kg, con mái nặng 1,3 - 1,7 kg. 

 +Vịt bắt đầu đẻ lúc 154 ngày tuổi.

 +Khối lượng trứng 64 - 66 g/quả.

 +Sản lượng trứng/mái/34 tuần đẻ 134 - 146 quả. +Tỷ lệ nở đạt 80%.

 +Lúc trưởng thành, con trống nặng 1,6 - 1,8 kg, con mái nặng 1,3 - 1,7 kg.

Nhược điểm : (không có)

Hướng sản xuất : Lấy trứng và lấy thịt

 

 

pptx16 trang | Chia sẻ: tuanhahd28 | Lượt xem: 7462 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Công nghệ 10 - Bài 24: Thực hành Quan sát, nhận dạng giống vật nuôi, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
KÍNH CHÀO CÔ VÀ CÁC BẠNTên Thành Viên:Nguyễn Minh TríVõ Yến LinhTần Thị Khánh LinhNguyễn Cao Minh KhôiTrần Ngọc TiếnĐỗ Phạm Duy SangNHÓM 4CÔNG NGHỆBÀI 24 : THỰC HÀNHQUAN SÁT, NHẬN DẠNG GIỐNG VẬT NUÔII. GIỐNG VỊT NỘIVịt cỏTên khác: Vịt đànNguồn gốc: Miền BắcĐặc điểm ngoại hình :Đầu thanh, mỏ dài, mắt sáng tinh nhanh. Mỏ dài dẹt, con cái có mỏ màu vàng, con đực màu xanh lá cây nhạt hoặc vàng. Vịt có nhiều màu long khác nhau, màu cánh sẻ sẫm chiếm đại đa số, còn có màu trắng tuyền, màu cánh sẻ nhạt hoặc xám đá.I. GIỐNG VỊT NỘIVịt cỏƯu điểm : 	+Năng suất trứng 160-220 quả/năm.	+ Có khả năng chịu kham khổ tốt, kiếm mồi tốt phù hợp với phương thức nuôi chăn thả truyền thống ở Việt Nam.Nhược điểm:	+Tầm vóc nhỏ bé.	+Khả năng sản xuất thịt thấp, 75 tuần tuổi chỉ đạt xấp xỉ 1kg.Hướng sản xuất : Đẻ lấy trứng I. GIỐNG VỊT NỘI2. Vịt bầu:a) Vịt bầu bếnNguồn gốc : Vùng Chợ Bến tỉnh Hòa BìnhĐặc điểm ngoại hình : Có thân hình bầu bỉnh, đầu to, cổ dài. Con mái có màu nâu-vàng xen lẫn. Con trống có màu cánh sẻ phía đầu, lưng. Tuy nhiên vẫn có một số con có màu khác. Chân màu vàng, thỉnh thoảng có chấm đen.2. Vịt bầua) Vịt bầu bếnƯu điểm: 	+ Lúc trưởng thành, con trống nặng 1,6 - 1,8 kg, con mái nặng 1,3 - 1,7 kg. 	+Vịt bắt đầu đẻ lúc 154 ngày tuổi. 	+Khối lượng trứng 64 - 66 g/quả. 	+Sản lượng trứng/mái/34 tuần đẻ 134 - 146 quả. 	+Tỷ lệ nở đạt 80%.	 +Lúc trưởng thành, con trống nặng 1,6 - 1,8 kg, con mái nặng 1,3 - 1,7 kg.Nhược điểm : (không có)Hướng sản xuất : Lấy trứng và lấy thịtI. GIỐNG VỊT NỘII. GIỐNG VỊT NỘI2. Vịt bầub) Vịt bầu QuỳNguồn gốc: từ huyện Quì Châu, tỉnh Nghệ An.Đặc điểm ngoại hình: có thân hình gần giống vịt Bầu Bến2. Vịt bầub) Vịt bầu QuỳƯu điểm :	+ Khối lượng trưởng thành con trống nặng 1,6 - 1,8 kg, con mái nặng 1,4 - 1,7 kg/con.	+ Vịt bắt đầu đẻ lúc 162 - 168 ngày tuổi.	+ Trứng nặng 70 - 75 g/quả.	+ Tỷ lệ ấp nở đạt 80%.	+ Sản lượng trứng/mái/34 tuần đẻ đạt 122 - 124 quả.Nhược điểm : ( không có )Hướng sản xuất : lấy thịt và trứng I. GIỐNG VỊT NỘII. GIỐNG VỊT NGOẠIVịt Ka ki (Khaki Campbell)Nguồn gốc : lai tạo từ giống Vịt chạy Ấn Độ với vịt Ruan của phápĐặc điểm ngoại hình : Toàn thân có lông màu hạt đẻ, màu nâu vàng , đuôi cánh có màu nâu thẫm, con đực có những vằn ngang, màu chì xám ở trên đầu, cổ cánh và đuôi. Đầu nhỏ vừa phải, mỏ con đực có màu xanh lá cây sẫm. Con cái có mỏ màu xám đen. Mắt màu đen, tinh nhanh. Cổ dài trung bình. Thân mình dài nhưng vững chắc. Ngực rộng và sâu. Bụng mập tròn không xệ. Chân cao vừa phải, khỏe và có màu vàng da cam sẫm. Dáng đi nhanh nhẹn, thân hình có xu hướng gần như nằm ngang so với mặt đất.1.Vịt Ka ki (Khaki Campbell)Ưu điểm :	+Vịt Kaki đẻ trứng rất tốt, sản lượng trứng bình quân 200-280 quả/ mái, khối lượng 60-75g/quả. 	+Vịt con nuôi đến 60 ngày tuổi nặng 1,3 - 1,5kg. 	+Vịt trưởng thành con đực 2,5- 3,0kg, con mái 2,0-2,5kg.Nhược điểm : ( không có )Hướng sản xuất : Chuyên lấy trứngI. GIỐNG VỊT NGOẠII. GIỐNG VỊT NGOẠI2) Vịt siêu thịt ( CV Super M )Nguồn gốc: từ nước Anh Đặc điểm ngoại hình: lông màu trắng, chân và mỏ màu vàng nhạt Ưu điểm : 	+Dễ nuôi	+ Tạp ăn	+Khả năng tận dụng thức ăn khá cao	+ Nhanh lớn, chất lượng thịt ngon	+ Nuôi 45-50 ngày tuổi cụ thể đạt khối lượng 3-3,5 kg/con.Nhược điểm: Trứng rất ítHướng sản xuất : Lấy thịtMột số món ăn ngon từ vịtVịt QuayVịt hấpVịt nấu camCẢM ƠN CÔ VÀ CÁC BẠN ĐÃ CHÚ Ý THEO DÕI

File đính kèm:

  • pptxBai_24_Thuc_hanh_Quan_sat_nhan_dang_ngoai_hinh_giong_vat_nuoi.pptx