Bài giảng Công nghệ 10 - Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi

• Khái niệm:

 Qui định về mức ăn cho vật nuôi 1 ngày, đêm đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi qua các chỉ số dinh dưỡng (thí nghiệm từng loại, tuổi, khối lượng cơ thể,trạng thái sinh lí, khả năng sản xuất )

• Các chỉ số dinh dưỡng:

• Năng lượng: Gluxit là nguồn cung cấp năng lượng chính cho vật nuôi.Tính bằng calo hay jun.

• Protein: Tổng hợp các hoạt chất sinh học, các môtạo các sản phẩm. Tình theo %protein khô của khẩu phần hay số g protein tiêu hoá/ 1kg Tă.

• Khoáng: Cấu tạo cơ thể tham gia hoạt động sống

 Khoáng đa lượng: Ca,P,Na,Cl,Mg,I .g/con/ngày

 Khoáng vi lượng:Fe,Cu,Co,Mn,Zn .g/con/ngày

• Vitamin: Điều hoà qúa trình trao dổi chất trong cơ thể.Tính UI,mg.g/kg Tă tuỳ loại.

• Ngoài ra còn hàm lượng chất xơ, acid amin thiết yếu.

 

 

 

 

 

ppt6 trang | Chia sẻ: tuanhahd28 | Lượt xem: 1578 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Công nghệ 10 - Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
NHU CẦU DINH DƯỠNGCỦA VẬT NUÔIMỤC LỤCNhu cầu dinh dưỡngTiêu chuẩn ănKhẩu phần ănI. NHU CẦU DINH DƯỠNGChất dinh dưỡng giúp cơ thể lớn lên, làm việc, tạo sản phẩmNhu cầu dinh dưỡng phụ thuộc loài, tuổi, tính biệt, đặc điểm sinh lí, giai đoạn phát triểnGồm nhu cầu duy trì, nhu cầu sản xuấta/ Duy trì: tồn tại, hoạt động sinh lí, thân nhiệtb/ Sản xuất: tăng khối lượng cơ thể, tạo sản phẩm(tinh dịch, nuôi thai, tạo trứng,thịt, sữa)II.TIÊU CHUẨN ĂN:Khái niệm: Qui định về mức ăn cho vật nuôi 1 ngày, đêm đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi qua các chỉ số dinh dưỡng (thí nghiệm từng loại, tuổi, khối lượng cơ thể,trạng thái sinh lí, khả năng sản xuất) Các chỉ số dinh dưỡng:Năng lượng: Gluxit là nguồn cung cấp năng lượng chính cho vật nuôi.Tính bằng calo hay jun.Protein: Tổng hợp các hoạt chất sinh học, các môtạo các sản phẩm. Tình theo %protein khô của khẩu phần hay số g protein tiêu hoá/ 1kg Tă. Khoáng: Cấu tạo cơ thể tham gia hoạt động sốngKhoáng đa lượng: Ca,P,Na,Cl,Mg,I.g/con/ngày Khoáng vi lượng:Fe,Cu,Co,Mn,Zn.g/con/ngày Vitamin: Điều hoà qúa trình trao dổi chất trong cơ thể.Tính UI,mg.g/kg Tă tuỳ loại.Ngoài ra còn hàm lượng chất xơ, acid amin thiết yếu. III. KHẨU PHẦN ĂN1. Khái niệm : tiêu chuẩn ăn đã được cụ thể bằng các loại thức ăn xác định với tỉ lệ nhất địnhVD : 2. Nguyên tắc phối hợp khẩu phần ăna/ Tính khoa học : đủ tiêu chuẩn, hợp khẩu vị,hợp đặc điểm sinh lí tiêu hoáb/ Tính kinh tế : tận dụng nguồn thức ăn sẵn có, giảm chi phí, hạ giá thànhVd:tiêu chuẩn, khẩu phần ăn của heoVật nuôiTiêu chuẩn ănKhẩu phần ăn60-90kgTăng trọng600g/ngàyNl 7000kcalPr 224gCa 16g,P 13gNaCl 40gGạo 1,7kg,khôLạc 0,3kg,rau2,8kg bột sò54g NaCl 40g

File đính kèm:

  • pptbai_28_nhu_cau_dinh_duong.ppt