Bài giảng Công nghệ 8 - Bài 18: Vật liệu cơ khí

Căn cứ vào tỉ lệ carbon chứa trong thép, chia ra 2 loại:

+ Thép : C ≤ 2,14 %

+ Gang: C > 2,14 %

 

ppt34 trang | Chia sẻ: vuductuan12 | Lượt xem: 4618 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Công nghệ 8 - Bài 18: Vật liệu cơ khí, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Kiểm tra bài cũ 1. Cơ khí có vai trò quan trọng như thế nào trong sản xuất và đời sống? 2. Kể tên một số sản phẩm cơ khí? 3. Sản phẩm cơ khí được hình thành như thế nào? 1. Vai trò của ngành cơ khí: Tạo ra máy thay lao động thủ công để nâng cao năng suất lao động. Giải phóng sức lao động cơ bắp cho con người khiến lao động trở nên nhẹ nhàng hơn. Mở rộng tầm nhìn giúp con người chinh phục thiên nhiên. 2. Các sản phẩm cơ khí quanh ta: Sản phẩm đơn giản như: kim khâu, ngòi bút ... Sản phẩm phức tạp như: máy cày, ô tô, tàu hỏa, máy bơm nước, máy công cụ ... 3. Quá trình hình thành sản phẩm cơ khí: Vật liệu cơ khí Gia công cơ khí  Chi tiết  Lắp ráp  Sản phẩm cơ khí. Trả lời câu hỏi Kiểm tra bài cũ 1. Cơ khí có vai trò quan trọng như thế nào trong sản xuất và đời sống? 2. Kể tên một số sản phẩm cơ khí? 3. Sản phẩm cơ khí được hình thành như thế nào? 1. Vai trò của ngành cơ khí: Tạo ra máy thay lao động thủ công để nâng cao năng suất lao động. Giải phóng sức lao động cơ bắp cho con người khiến lao động trở nên nhẹ nhàng hơn. Mở rộng tầm nhìn giúp con người chinh phục thiên nhiên. 2. Các sản phẩm cơ khí quanh ta: Sản phẩm đơn giản như: kim khâu, ngòi bút ... Sản phẩm phức tạp như: máy cày, ô tô, tàu hỏa, máy bơm nước, máy công cụ ... 3. Quá trình hình thành sản phẩm cơ khí: Vật liệu cơ khí Gia công cơ khí  Chi tiết  Lắp ráp  Sản phẩm cơ khí. Trả lời câu hỏi Kiểm tra bài cũ 1. Cơ khí có vai trò quan trọng như thế nào trong sản xuất và đời sống? 2. Kể tên một số sản phẩm cơ khí? 3. Sản phẩm cơ khí được hình thành như thế nào? 1. Vai trò của ngành cơ khí: Tạo ra máy thay lao động thủ công để nâng cao năng suất lao động. Giải phóng sức lao động cơ bắp cho con người khiến lao động trở nên nhẹ nhàng hơn. Mở rộng tầm nhìn giúp con người chinh phục thiên nhiên. 2. Các sản phẩm cơ khí quanh ta: Sản phẩm đơn giản như: kim khâu, ngòi bút ... Sản phẩm phức tạp như: máy cày, ô tô, tàu hỏa, máy bơm nước, máy công cụ ... 3. Quá trình hình thành sản phẩm cơ khí: Vật liệu cơ khí Gia công cơ khí  Chi tiết  Lắp ráp  Sản phẩm cơ khí. Trả lời câu hỏi Kiểm tra bài cũ 1. Cơ khí có vai trò quan trọng như thế nào trong sản xuất và đời sống? 2. Kể tên một số sản phẩm cơ khí? 3. Sản phẩm cơ khí được hình thành như thế nào? 1. Vai trò của ngành cơ khí: Tạo ra máy thay lao động thủ công để nâng cao năng suất lao động. Giải phóng sức lao động cơ bắp cho con người khiến lao động trở nên nhẹ nhàng hơn. Mở rộng tầm nhìn giúp con người chinh phục thiên nhiên. 2. Các sản phẩm cơ khí quanh ta: Sản phẩm đơn giản như: kim khâu, ngòi bút ... Sản phẩm phức tạp như: máy cày, ô tô, tàu hỏa, máy bơm nước, máy công cụ ... 3. Quá trình hình thành sản phẩm cơ khí: Vật liệu cơ khí Gia công cơ khí  Chi tiết  Lắp ráp  Sản phẩm cơ khí. Trả lời câu hỏi CHƯƠNG III: GIA CÔNG CƠ KHÍ CHƯƠNG III: GIA CÔNG CƠ KHÍ CHƯƠNG III: GIA CÔNG CƠ KHÍ Chiếc xe đạp này được làm từ những vật liệu nào? CHƯƠNG III: GIA CÔNG CƠ KHÍ Bài 18: VẬT LiỆU CƠ KHÍ I. Các vật liệu cơ khí phổ biến. *Vật liệu cơ khí: Là các nguyên vật liệu dùng trong ngành cơ khí. *Vật liệu cơ khí phổ biến gồm: Vật liệu kim loại và vật liệu phi kim loại. 1. Vật liệu kim loại CHƯƠNG III: GIA CÔNG CƠ KHÍ Bài 18: VẬT LiỆU CƠ KHÍ 1. Vật liệu kim loại Bộ phận nào của chiếc xe làm bằng kim loại? I. Các vật liệu cơ khí phổ biến. CHƯƠNG III: GIA CÔNG CƠ KHÍ Bài 18: VẬT LiỆU CƠ KHÍ 1. Vật liệu kim loại Vật liệu kim loại Kim loại đen Kim loại màu Thép Gang Đồng và hợp kim đồng Nhôm và hợp kim nhôm ... I. Các vật liệu cơ khí phổ biến. I. C¸c vËt liÖu c¬ khÝ phæ biÕn 1. VËt liÖu kim lo¹i a. Kim lo¹i ®en 1. Vật liệu kim loại a. Kim loại đen + Phân loại Gang trắng. Gang xám Gang dẻo. Thép hợp kim Thép Cacbon *Gang *Thép a. Kim loại đen Hãy điền các từ và số vào trong các ô trống: - Thành phần chủ yếu của kim loại đen là………….và……….. -Tỉ lệ cacbon có trong vật liệu……………gọi là……… - Tỉ lệ cacbon có trong vật liệu ………… gọi là…….. Sắt( Fe) cacbon ( C ) thép > 2,14% - Tỉ lệ C càng cao thì vật liệu càng cứng và giòn ≤ 2,14% gang 1. Vật liệu kim loại + Thành phần, tính chất I. C¸c vËt liÖu c¬ khÝ phæ biÕn 1. VËt liÖu kim lo¹i a. Kim lo¹i ®en VËt liÖu kim lo¹i Kim lo¹i ®en Kim lo¹i mµu Gang ThÐp  - Thµnh phÇn chñ yÕu lµ s¾t (Fe) vµ c¸cbon (C). Căn cứ vào tỉ lệ carbon chứa trong thép, chia ra 2 loại: + Thép : C ≤ 2,14 % + Gang: C > 2,14 % a. Kim lo¹i mµu  - Thường được sử dụng dưới dạng hợp kim.  - Kim lo¹i mµu chñ yÕu lµ ®ång , nh«m vµ hîp kim cña chóng. ThÐp gåm: ThÐp c¸cbon. ThÐp hîp kim. Gang cã nhiÒu lo¹i gåm: Gang x¸m Gang dÎo. Gang tr¾ng. TØ lÖ cacbon cµng cao th× vËt liÖu cµng cøng vµ gißn. §ång vµ Hîp kim ®ång Nh«m vµ Hîp kim Nh«m … BÁNH VÍT ĐỒNG THAU CỒNG CHIÊN ĐỒNG ĐEN CHI TIẾT MÁY NHÔM ĐÚC THÂN ĐÈN HỢP KIM NHÔM VÀNH XE NHÔM ĐÚC SẢN PHẨM TỪ KIM LOẠI MÀU Em haõy cho bieát nhöõng saûn phaåm döôùi ñaây thöôøng ñöôïc laøm baèng vaät lieäu gì? Kéo cắt giấy Cuốc Khóa cửa Chảo rán Dây dẫn điện Khung xe đạp Kl maøu Kl maøu Kl ñen Kl ñen Kl maøu Kl ñen + ThÐp : C ≤ 2,14 % + Gang: C > 2,14 % b. Kim lo¹i mµu + Đång vµ hîp kim ®ång + Nh«m vµ hîp kim nh«m 2. VËt liÖu phi kim lo¹i VËt liÖu phi kim lo¹i ChÊt dÎo Cao su a. ChÊt dÎo Cã 2 lo¹i chÝnh: + ChÊt dÎo nhiÖt + ChÊt dÎo nhiÖt r¾n ChÊt dÎo nhiÖt ChÊt dÎo nhiÖt r¾n b. Cao su Cã 2 lo¹i chÝnh: + Cao su tù nhiªn. + Cao su nh©n t¹o. Cao su tù nhiªn Cao su nh©n t¹o Lµ lo¹i chÊt dÎo khi tiÕp xóc víi nhiÖt sÏ ho¸ dÎo vµ cã kh¶ n¨ng chÕ biÕn l¹i. Lµ lo¹i chÊt dÎo khi tiÕp xóc víi nhiÖt sÏ cøng vµ r¾n. I. C¸c vËt liÖu c¬ khÝ phæ biÕn 1. VËt liÖu kim lo¹i a. Kim lo¹i ®en + Phạm vi sử dụng - Chế tạo chi tiết máy - Xây dựng và kết cấu cầu đường Kim loại đen được sử dụng ở đâu? 1. Vật liệu kim loại a. Kim loại đen. b. Kim loại màu. Lấy ví dụ về các kim loại màu? Kim loại màu có những tính chất gì? 1. Vật liệu kim loại + Đồng có tính cứng, bền, dễ đúc. + Nhôm: nhẹ, tính bền cao. * Được sử dụng nhiều trong công nghiệp. Em hãy cho biết những sản phẩm dưới đây thường được làm bằng kim loại gì? CHƯƠNG III: GIA CÔNG CƠ KHÍ Bài 18: VẬT LiỆU CƠ KHÍ 1. Vật liệu kim loại Vật liệu phi kim loại Cao su I. Các vật liệu cơ khí phổ biến. 2. Vật liệu phi kim loại Chất dẻo Chất dẻo nhiệt rắn. Chất dẻo nhiệt. Cao su nhân tạo. Cao su tự nhiên. Em haõy cho bieát nhöõng vaät duïng sau ñaây ñöôïc laøm baèng chaát deûo gì? Chaát deûo nhieät raén Chaát deûo nhieät raén Chaát deûo nhieät Chaát deûo nhieät Chaát deûo nhieät raén chaát deûo nhieät Áo mưa Can nhựa Vỏ ổ cắm điện Vỏ quạt điện Vỏ bút bi Thước nhựa Bài 18: VẬT LiỆU CƠ KHÍ 1. Vật liệu kim loại I. Các vật liệu cơ khí phổ biến. 2. Vật liệu phi kim loại a. Chất dẻo Em hãy cho biết những sản phẩm sau đây làm bằng chất dẻo gì? Bài 18: VẬT LiỆU CƠ KHÍ 1. Vật liệu kim loại I. Các vật liệu cơ khí phổ biến. 2. Vật liệu phi kim loại a. Chất dẻo b. Cao su CHƯƠNG III: GIA CÔNG CƠ KHÍ Bài 18: VẬT LiỆU CƠ KHÍ I. Các vật liệu cơ khí phổ biến. II. Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí. CHƯƠNG III: GIA CÔNG CƠ KHÍ Bài 18: VẬT LiỆU CƠ KHÍ Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí Tính chất công nghệ I. Các vật liệu cơ khí phổ biến. Tính cơ học Tính chất vật lí. Tính chất hoá học. II. Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí. CHƯƠNG III: GIA CÔNG CƠ KHÍ Bài 18: VẬT LiỆU CƠ KHÍ I. Các vật liệu cơ khí phổ biến. II. Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí.  1/Tính cơ học Là khả năng vật liệu chịu được tác động bên ngoài. VD: đồng dẻo hơn thép. 2/Tính chất vật lí. Là tính chất vật liệu thể hiện qua các hiện tượng vật lí. 3/Tính chất hoá học Là khả năng vật liệu chịu được tác dụng hóa học. 4/Tính chất công nghệ Là khả năng gia công của vật liệu nhu tính đúc, tính hàn, khả năng gia công cắt gọt. Là tính chất quan trọng nhất. - Chuẩn bị trước bài “Dụng cụ cơ khí” - Trả lời câu hỏi 1, 2, 3. - Học bài GHI NHỚ 1. Vật liệu cơ khí được chia làm 2 nhóm lớn: Kim loại và phi kim loại, trong đó vật liệu kim loại được sử dụng phổ biến để gia công các chi tiết và bộ phận máy. 2. Vật liệu cơ khí có 4 tính chất cơ bản: cơ tính, lí tính, hoá tính và tính công nghệ. Trong cơ khí đặc biệt quan tâm 2 tính chất là cơ tính và tính công nghệ. 

File đính kèm:

  • pptbai 18 vat lieu co khi(2).ppt