Bài giảng Công nghệ 8 - Phùng Trung Hiếu - Tiết 18, Bài 18: Vật liệu cơ khí
Đặc điểm vật liệu phi kim loại:
Dẫn điện, dẫn nhiệt kém.
Dễ gia công, không bị oxi hóa.
Kiểm tra bài cũ Câu 1: Vai trò của cơ khí trong sản xuất và đời sống ? Trả lời Cơ khí có vai trò quan trọng trong việc sản xuất ra máy móc, thiết bị cho mọi ngành sản xuất trong nền kinh tế quốc dân và đời sống con người. Câu 2: Em hãy vẽ lại sơ đồ quá trình hình thành sản phẩm cơ khí? Trả lời Tiết 19 I. CÁC VẬT LIỆU CƠ KHÍ PHỔ BIẾN Vật liệu cơ khí Kim loại Phi Kim loại Kim loại Đen Kim loại Màu Gang Thép Đồng và hợp kim Đồng Nhôm và hợp kim Nhôm Chất dẻo Cao Su Chất dẻo nhiệt Chất dẻo nhiệt rắn Cao Su tự nhiên Cao Su nhân tạo Đặc điểm vật liệu kim loại. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt. Khó gia công, dễ bị oxi hóa. Đặc điểm vật liệu phi kim loại: Dẫn điện, dẫn nhiệt kém. Dễ gia công, không bị oxi hóa. ? Em hãy cho biết đặc điểm của vật liệu dẫn điện và vật liệu cách điện ? I. CÁC VẬT LIỆU CƠ KHÍ PHỔ BIẾN Vật liệu thép I. CÁC VẬT LIỆU CƠ KHÍ PHỔ BIẾN Vật liệu Gang I. CÁC VẬT LIỆU CƠ KHÍ PHỔ BIẾN Vật liệu Đồng I. CÁC VẬT LIỆU CƠ KHÍ PHỔ BIẾN Vật liệu Nhôm I. CÁC VẬT LIỆU CƠ KHÍ PHỔ BIẾN Chất dẻo nhiệt I. CÁC VẬT LIỆU CƠ KHÍ PHỔ BIẾN Chất dẻo nhiệt rắn I. CÁC VẬT LIỆU CƠ KHÍ PHỔ BIẾN Cao Su II. TÍNH CHẤT VẬT LIỆU CƠ KHÍ 1.Tính chất cơ học: Tính cứng. Tính dẻo. Tính bền. 2. Tính chất vật lí: Nhiệt độ nóng chảy. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt. Khối lượng riêng. II. TÍNH CHẤT VẬT LIỆU CƠ KHÍ 3. Tính chất hóa học Tính chịu axit và muối. Tính chống ăn mòn. 4. Tính chất công nghệ: Tính đúc. Tính hàn. Tính rèn. Khả năng gia công cắt gọt. Củng cố ? Em hãy cho biết sản phẩm dưới đây làm bằng vật liệu gì ? Thép Thép Thép Thép Hợp kim Nhôm Đồng hoặc nhôm ? Em hãy cho biết những dụng cụ sau đây làm bằng chất dẻo gì ? Chất dẻo nhiệt Chất dẻo nhiệt Chất dẻo nhiệt rắn Chất dẻo nhiệt rắn Chất dẻo nhiệt rắn Chất dẻo nhiệt rắn
File đính kèm:
- Bai 18 Vat lieu co khi(1).ppt