Bài giảng Công nghệ Khối 10 - Bài 31: Sản xuất thức ăn nuôi thủy sản
Quản lí và bảo vệ nguồn nước nhằm:
Đảm bảo cân bằng các yếu tố vật lý, hóa học, sinh học trong thủy vực.
Đảm bảo cho nguồn nước không bị ô nhiễm.
Tạo nguồn dinh dưỡng phong phú và môi trường thuận lợi cho cá sinh trưởng và phát triển tốt.
KIỂM TRA BÀI CŨEm hãy cho biết có mấy loại thức ăn thường dùng trong chăn nuôi? Hãy kể tên. Nêu các bước trong quy trình công nghệ sản xuất thức ăn hỗn hợp? Có 4 loại thức ăn: tinh, thô, xanh và hỗn hợp. Bước 3Cân và phối trộn theo tỉ lệ đã tính toán sẵnBước 2Làm sạch, sấy khô, nghiền nhỏ riêng từng loại nguyên liệuBước 1Lựa chọn nguyên Liệu chất lượng tốtBước 5Đóng bao gắn nhãn bảo quảnBước 4Ép viên sấy khôBÀI 31 Thức ăn tự nhiên Thức ăn nhân tạo Thức ăn của thủy sảnBÀI 31: SẢN XUẤT THỨC ĂN NUÔI THỦY SẢNBÀI 31: SẢN XUẤT THỨC ĂN NUÔI THỦY SẢNI. BẢO VỆ & PHÁT TRIỂN NGUỒN THỨC ĂN TỰ NHIÊNThức ăn tự nhiên: Là những thức ăn có sẵn trong ao nuôi (bao gồm: vi khuẩn, tảo, thực vật thuỷ sinh bậc cao, động vật phù du, động vật đáy).1. Cơ sở phát triển và bảo vệ nguồn thức ăn tự nhiên.BÀI 31: SẢN XUẤT THỨC ĂN NUÔI THỦY SẢNI. BẢO VỆ & PHÁT TRIỂN NGUỒN THỨC ĂN TỰ NHIÊNCác loại thức ăn của cá:Thực vật phù du, vi khuẩn.Thực vật bậc cao.Động vật phù du.Động vật đáy.Muối dinh dưỡng hòa tan: Có nguồn gốc từ các chất hữu cơ và vô cơ.Chất vẩn: Mùn bã hữu cơ, sản phẩm phân hủy từ xác thực vật.Mùn đáy: Xác thực vật mục nát chưa phân hủy đọng dưới đáy.1. Cơ sở phát triển và bảo vệ nguồn thức ăn tự nhiên.BÀI 31: SẢN XUẤT THỨC ĂN NUÔI THỦY SẢNI. BẢO VỆ & PHÁT TRIỂN NGUỒN THỨC ĂN TỰ NHIÊNNhững thực vật có kích thước nhỏ sống trôi nổi trong nước.Tảo, vi khuẩnCÁ MÈ TRẮNGBÀI 31: SẢN XUẤT THỨC ĂN NUÔI THỦY SẢNI. BẢO VỆ & PHÁT TRIỂN NGUỒN THỨC ĂN TỰ NHIÊNNhững thực vật sống trên mặt nước và sống ngập trong nước.Rong rêu, bèoCÁ TRÔIBÀI 31: SẢN XUẤT THỨC ĂN NUÔI THỦY SẢNI. BẢO VỆ & PHÁT TRIỂN NGUỒN THỨC ĂN TỰ NHIÊNNhững động vật nhỏ, di động kém, sống trôi nổi trong nước.Luân trùng, chân chèo, chân kiếmCÁ TRẮM CỎBÀI 31: SẢN XUẤT THỨC ĂN NUÔI THỦY SẢNI. BẢO VỆ & PHÁT TRIỂN NGUỒN THỨC ĂN TỰ NHIÊNNhững động vật sống dưới đáy ao, hồ.Trai, ốc, ấu trùngCÁ CHÉPCÁ DIẾCBÀI 31: SẢN XUẤT THỨC ĂN NUÔI THỦY SẢNI. BẢO VỆ & PHÁT TRIỂN NGUỒN THỨC ĂN TỰ NHIÊN1. Cơ sở phát triển và bảo vệ nguồn thức ăn tự nhiên.MUỐI DINH DƯỠNG HOÀ TANTV phù du, vi khuẩnThực vật bậc caoĐV phù duĐV đáyCÁChất vẩnMùn đáySơ đồ mối quan hệ giữa các loại thức ăn tự nhiên của cá.BÀI 31: SẢN XUẤT THỨC ĂN NUÔI THỦY SẢNI. BẢO VỆ & PHÁT TRIỂN NGUỒN THỨC ĂN TỰ NHIÊNNhững yếu tố ảnh hưởng đến các nguồn thức ăn tự nhiên:Trực tiếp: Nhiệt độ, ánh sáng, pHGián tiếp: Con người và các sinh vật trong nước.1. Cơ sở phát triển và bảo vệ nguồn thức ăn tự nhiên.BÀI 31: SẢN XUẤT THỨC ĂN NUÔI THỦY SẢNI. BẢO VỆ & PHÁT TRIỂN NGUỒN THỨC ĂN TỰ NHIÊN2. Những biện pháp phát triển và bảo vệ nguồn thức ăn tự nhiên của cá.Bảo vệ và tăng nguồn thức ăn tự nhiênBón phân cho vực nướcQuản lí và bảo vệ nguồn nướcPhân hữu cơ: Phân bắc, phân chuồng (đã ủ kĩ), phân xanhPhân vô cơ: Phân đạm, phân lân.Quản lí mực nước, tốc độ dòng chảy và chủ động thay nước khi cần thiết.Bảo vệ nguồn nước làm tăng nguồn dinh dưỡng trong nước nhưng không để bị ô nhiễm.BÀI 31: SẢN XUẤT THỨC ĂN NUÔI THỦY SẢNI. BẢO VỆ & PHÁT TRIỂN NGUỒN THỨC ĂN TỰ NHIÊNBón phân cho vực nước nhằm:Có tác dụng gây màu nước.Tăng cường lượng chất vẩn, mùn bã hữu cơ, hàm lượng các chất dinh dưỡng khác làm thức ăn cho nhiều sinh vật thủy sinh và cho cá.BÀI 31: SẢN XUẤT THỨC ĂN NUÔI THỦY SẢNI. BẢO VỆ & PHÁT TRIỂN NGUỒN THỨC ĂN TỰ NHIÊNQuản lí và bảo vệ nguồn nước nhằm:Đảm bảo cân bằng các yếu tố vật lý, hóa học, sinh học trong thủy vực.Đảm bảo cho nguồn nước không bị ô nhiễm.Tạo nguồn dinh dưỡng phong phú và môi trường thuận lợi cho cá sinh trưởng và phát triển tốt.BÀI 31: SẢN XUẤT THỨC ĂN NUÔI THỦY SẢNI. BẢO VỆ & PHÁT TRIỂN NGUỒN THỨC ĂN TỰ NHIÊN Ủ PHÂN CHUỒNG Ủ PHÂN XANHBÀI 31: SẢN XUẤT THỨC ĂN NUÔI THỦY SẢNI. BẢO VỆ & PHÁT TRIỂN NGUỒN THỨC ĂN TỰ NHIÊN PHÂN ĐẠM PHÂN LÂNBÀI 31: SẢN XUẤT THỨC ĂN NUÔI THỦY SẢNI. BẢO VỆ & PHÁT TRIỂN NGUỒN THỨC ĂN TỰ NHIÊNII. SẢN XUẤT THỨC ĂN NHÂN TẠO NUÔI THỦY SẢNThức ăn nhân tạo là: Thức ăn nhân tạo là thức ăn do con người chế biến hoặc sản xuất để cung cấp cho cá.BÀI 31: SẢN XUẤT THỨC ĂN NUÔI THỦY SẢNI. BẢO VỆ & PHÁT TRIỂN NGUỒN THỨC ĂN TỰ NHIÊNII. SẢN XUẤT THỨC ĂN NHÂN TẠO NUÔI THỦY SẢN - Cung cấp nhiều chất dinh dưỡng cho cá, cùng với thức ăn tự nhiên làm khả năng đồng hóa thức ăn của cá tốt hơn. Cá mau lớn, nhanh béo, tăng năng suất, sản lượng và rút ngắn thời gian nuôi.- Khi nuôi thủy sản thâm canh năng suất cao, thức ăn nhân tạo, đặc biệt là thức ăn hỗn hợp là yếu tố rất quan trọng để đạt được hiệu quả kinh tế cao.1. Vai trò của thức ăn nhân tạo.BÀI 31: SẢN XUẤT THỨC ĂN NUÔI THỦY SẢNI. BẢO VỆ & PHÁT TRIỂN NGUỒN THỨC ĂN TỰ NHIÊNII. SẢN XUẤT THỨC ĂN NHÂN TẠO NUÔI THỦY SẢN Thức ăn tinh: Giàu đạm, tinh bột như cám, bã đậu, đỗ tương, phụ phẩm lò mổ. Thức ăn thô: Các loại phân bón cá ăn trực tiếp. Thức ăn hỗn hợp: Đầy đủ và cân đối các chất dinh dưỡng.2. Các loại thức ăn nhân tạo.BÀI 31: SẢN XUẤT THỨC ĂN NUÔI THỦY SẢNI. BẢO VỆ & PHÁT TRIỂN NGUỒN THỨC ĂN TỰ NHIÊNII. SẢN XUẤT THỨC ĂN NHÂN TẠO NUÔI THỦY SẢNQuy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp nuôi thủy sản.3. Sản xuất thức ăn hỗn hợp nuôi thủy sản.B1: Làm sạch và nghiền nhỏ nguyên liệu.B2: Trộn theo tỉ lệ, bổ sung chất kết dính.B3: Hồ hóa và làm ẩm.B4: Ép viên và sấy khô.B5: Đóng gói và bảo quản.BÀI 31: SẢN XUẤT THỨC ĂN NUÔI THỦY SẢNI. BẢO VỆ & PHÁT TRIỂN NGUỒN THỨC ĂN TỰ NHIÊNII. SẢN XUẤT THỨC ĂN NHÂN TẠO NUÔI THỦY SẢN MÁY RỬA MÁY NGHIỀN THỨC ĂN BÀI 31: SẢN XUẤT THỨC ĂN NUÔI THỦY SẢNI. BẢO VỆ & PHÁT TRIỂN NGUỒN THỨC ĂN TỰ NHIÊNII. SẢN XUẤT THỨC ĂN NHÂN TẠO NUÔI THỦY SẢNMÁY TRỘNMÁY ÉP VIÊNBÀI 31: SẢN XUẤT THỨC ĂN NUÔI THỦY SẢNI. BẢO VỆ & PHÁT TRIỂN NGUỒN THỨC ĂN TỰ NHIÊNII. SẢN XUẤT THỨC ĂN NHÂN TẠO NUÔI THỦY SẢNBÀI 31: SẢN XUẤT THỨC ĂN NUÔI THỦY SẢNI. BẢO VỆ & PHÁT TRIỂN NGUỒN THỨC ĂN TỰ NHIÊNII. SẢN XUẤT THỨC ĂN NHÂN TẠO NUÔI THỦY SẢNĐÓNG GÓIBÀI 31: SẢN XUẤT THỨC ĂN NUÔI THỦY SẢNCỦNG CỐ BÀI
File đính kèm:
- dia.ppt