Bài giảng Công nghệ lớp 11 - Bài 31: Thực Hành Tìm Hiểu Cấu Tạo Động Cơ Đốt Trong

Yêu cầu:

 Quan sát, nhận biết tên gọi và xác định nhiệm vụ của một số chi tiết, bộ phận.

 Xác định các chi tiết, bộ phận đó thuộc cơ cấu, hệ thống nào của động cơ đốt trong.

 Ghi kết quả nhận biết vào bảng 31.2.

 

ppt50 trang | Chia sẻ: haiha89 | Lượt xem: 26786 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Công nghệ lớp 11 - Bài 31: Thực Hành Tìm Hiểu Cấu Tạo Động Cơ Đốt Trong, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Bài 31THỰC HÀNHTÌM HIỂU CẤU TẠO ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG1Tiết 1Quan sát, nhận dạng động cơ đốt trong nguyên chiếcYêu cầu: Quan sát, nhận dạng động cơ đốt trong. Ghi vào bảng báo cáo các thông tin cần thiết.2STTTên động cơNước sản xuấtNăm sản xuấtCông suấtLoại nhiên liệuPhương pháp làm mátKiểu bố trí xupapBảng 31.13Động cơ 2 kì năm 18604Động cơ 4 kì năm 18775Động cơ đốt trong đầu tiên chạy bằng xăng (1885)6Năm 18867Động cơ đốt trong đầu tiên chạy bằng nhiên liệu nặng (Điêzen) năm 18978STTTên động cơNước sản xuấtNăm sản xuấtCông suấtLoại nhiên liệuPhương pháp làm mátKiểu bố trí xupap1Động cơ 2 kìPháp18602 mã lựcKhí thiên nhiênBằng nướcKhông có xupap, dùng van trượt2Động cơ 4 kìĐức18774 mã lực Khí thanBằng nước hoặc không khíXupap đặt3Động cơ xăngĐức18558 mã lựcXăngBằng nước hoặc không khíXupap treo4Động cơ điêzenĐức189720 mã lựcĐiêzenBằng nước hoặc không khíXupap treoBảng 31.19Động cơ điêzen 4 kì10Động cơ xăng 4 kì11Động cơ xăng 2 kì12Tiết 2 Quan sát, nhận dạng một số chi tiết,bộ phận chính của động cơ đốt trongYêu cầu: Quan sát, nhận biết tên gọi và xác định nhiệm vụ của một số chi tiết, bộ phận. Xác định các chi tiết, bộ phận đó thuộc cơ cấu, hệ thống nào của động cơ đốt trong. Ghi kết quả nhận biết vào bảng 31.2.1314TTCác chi tiết, bộ phận đã quan sátTên gọiNhiệm vụ / Công dụngThuộc cơ cấu, hệ thống1Thân máyDùng để lắp các cơ cấu và hệ thống của động cơ.GồmThân xilanhLắp xilanh, van trượt của động cơ.Xilanh Định hướng chuyển động của pittong.Cacte Lắp trục khuỷu và là buồng chứa nhiên liệu.1516TTCác chi tiết, bộ phận đã quan sátTên gọiNhiệm vụ / Công dụngThuộc cơ cấu, hệ thống2Nắp máyCùng với xilanh và đỉnh pit-tông tạo thành buồng cháy của động cơ.Dùng để lắp các chi tiết và cụm chi tiết như bugi hoặc vòi phun, một số chi tiết của cơ cấu phân phối khí; bố trí các đường ống nạp – thải, áo nước làm mát hoặc cánh tản nhiệt,171819202122232425Đầu trục khuỷuChốt khuỷuCổ khuỷuĐối trọng26TTCác chi tiết, bộ phận đã quan sátTên gọiNhiệm vụ / Công dụngThuộc cơ cấu, hệ thống3Pit-tôngCùng với xilanh và nắp máy tạo thành không gian làm việc.Nhận lực đẩy của khí cháy rồi truyền lực cho trục khuỷu để sinh công và nhận lực từ trục khuỷu để thực hiện các quá trình nạp, nén và thải khí.Cơ cấu trục khuỷu thanh truyềnThanh truyềnLà chi tiết truyền lực giữa pit-tông và trục khuỷu.Biến chuyển động tịnh tiến của pit-tông thành chuyển động quay của trục khuỷu.Trục khuỷuNhận lực từ thanh truyền để tạo mômen quay kéo máy công tác.Dẫn động các cơ cấu và hệ thống khác.27Xup¸pLß xoVßng h·mCò mổBánh răng camVÝt ®iÒu chØnh khe hëĐũa đẩyCon ®éiCamXÝch cam28Xupap đặt29TTCác chi tiết, bộ phận đã quan sátTên gọiNhiệm vụ / Công dụngThuộc cơ cấu, hệ thống4Cơ cấu phân phối khíĐóng, mở các cửa nạp, thải đúng lúc để động cơ thực hiện quá trình nạp khí mới vào xilanh và thải khí đã cháy trong xilanh ra ngoài.Cơ cấu phân phối khí3012345678910111231TTCác chi tiết, bộ phận đã quan sátTên gọiNhiệm vụ / Công dụngThuộc cơ cấu, hệ thống5Hệ thống bôi trơn cưỡng bứcĐưa dầu bôi trơn đến các bề mặt ma sát của các chi tiết để đảm bảo điều kiện làm việc bình thường của động cơ và tăng tuổi thọ các chi tiết.Hệ thống bôi trơn323334¸o n­íc35Quạt gió và bơm nước.36Quạt gióTấm hướng gió37Cánh tản nhiệt bên ngoài xilanh và nắp máy38TTCác chi tiết, bộ phận đã quan sátTên gọiNhiệm vụ / Công dụngThuộc cơ cấu, hệ thống6Hệ thống làm mát bằng nước và hệ thống làm mát bằng không khíGiữ cho nhiệt độ của các chi tiết không vượt quá giới hạn cho phép.Hệ thống làm mát39Bộ chế hòa khí xe máy4041TTCác chi tiết, bộ phận đã quan sátTên gọiNhiệm vụ / Công dụngThuộc cơ cấu, hệ thống7Hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí (động cơ xăng)Cung cấp hòa khí sạch vào xilanh động cơ, lượng và tỉ lệ phù hợp với các chế độ làm việc của động cơ.Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khíHệ thống nhiên liệu trong động cơ điêzenCung cấp nhiên liệu và không khí sạch vào xilanh phù hợp với các chế độ làm việc của động cơ.42412343ICCuén d©yB« bin44Bugi 45TTCác chi tiết, bộ phận đã quan sátTên gọiNhiệm vụ / Công dụngThuộc cơ cấu, hệ thống8Hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểmTạo ra tia lửa điện cao áp để châm cháy hòa khí trong xilanh động cơ xăng đúng thời điểm.Hệ thống đánh lửa46HÖ thèng khëi ®éng b»ng ®iÖn STARTKhớp TĐBánh đàLò xoTrục khuỷuRơ leĐC 47HÖ thèng khëi ®éng b»ng ®iÖn START48TTCác chi tiết, bộ phận đã quan sátTên gọiNhiệm vụ / Công dụngThuộc cơ cấu, hệ thống9Hệ thống khởi động bằng điệnLàm quay trục khuỷu động cơ đến số vòng quay nhất định để động cơ tụ nổ máy được.Hệ thống khởi động49Mời các em quan sát quá trình lắp ráp của động cơ Ford.50

File đính kèm:

  • pptbai_31_CN_11.ppt