Bài Giảng Công Nghệ Lớp 8 - Bài 15: Bản Vẽ Nhà
- 6300, 4800, 4800
- Phòng sinh hoạt chung:
(4800 x 2400) + (2400 x 600)
- Phòng ngủ: 2400 x 2400
- Hiên rộng: 1500 x 2400
- Nền cao: 600
- Tường cao: 2700
- Mái cao: 1500
BÀI GIẢNGC¤NG8NGHỆTRƯỜNG PTDTBT THCS NGUYỄN VĂN LINHb, Mặt đứngAc, Mặt cắtc, Mặt cắtII. Kí hiệu qui ước một số bộ phận của ngơi nhà: (SGK/47)-Nhà một tầng-1:100-Mặt đứng-Mặt cắt A-A, mặt bằngIII. Đọc bản vẽ nhà-Tên gọi ngơi nhà-Tỉ lệ bản vẽ-Tên gọi hình chiếu-Tên gọi mặt cắtTrình tự đọcNội dung cần hiểuBản vẽ nhà một tầng (h.15.1)- Kích thước chung- Kích thước từng bộ phận1. Khung tên2. Hình biểu diễn3. Kích thướcTrình tự đọcNội dung cần hiểuBản vẽ nhà một tầng (h.15.1)1. Khung Tên-Tên gọi ngơi nhà-Tỉ lệ bản vẽ2. Hình biểu diễn-Tên gọi hình chiếu-Tên gọi mặt cắt3. Kích thước- Kích thước chung- Kích thước từng bộ phận Số phịng Số cửa đi và cửa sổ Các bộ phận khác- Nhà một tầng- 1:100- Mặt đứng- Mặt cắt A-A, mặt bằng- 6300, 4800, 4800- Phòng sinh hoạt chung:(4800 x 2400) + (2400 x 600)- Phòng ngủ: 2400 x 2400- Hiêên rộng: 1500 x 2400- Nền cao: 600- Tường cao: 2700- Mái cao: 1500III.Đọc bản vẽ nhà4. Các bộ phận 3 phòng- 1 cửa đi hai cánh, 6 cửa sổ đơn- 1 hiên có lan canTỔNG KẾT
File đính kèm:
- Bai_15_Ban_ve_nha.ppt