Bài giảng Công nghệ lớp 8 - Bài 27 - Tiết 23: Mối Ghép Động

1/ Mối ghp bằng ren cĩ mấy loại?

 Cĩ 3 loại chính:

 -Mối ghép bu lông

 -Mối ghép vít cấy

 -Mối ghép đinh vít

2/ Đặc điểm và ứng dụng mối ghp bằng ren?

 - Cĩ cấu tạo đơn giản, dễ tho lắp

 - Mối ghép bu lơng thường dng để ghp cc chi tiết cĩ chiều dy khơng lớn.

 - Mối ghép vít cấy thường dng để ghp cc chi tiết cĩ chiều dy qu lớn.

 - Mối ghép đinh vít thường dng cho những chi tiết ghp chiu lực nhỏ

 

ppt30 trang | Chia sẻ: haiha89 | Lượt xem: 1629 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Công nghệ lớp 8 - Bài 27 - Tiết 23: Mối Ghép Động, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Trường THCS Vĩnh LợiGV: Nguyễn Quốc TồnKiểm tra bài cũ1/ Mối ghép bằng ren cĩ mấy loại? Cĩ 3 loại chính: -Mối ghép bu lông -Mối ghép vít cấy -Mối ghép đinh vít 2/ Đặc điểm và ứng dụng mối ghép bằng ren? - Cĩ cấu tạo đơn giản, dễ tháo lắp - Mối ghép bu lơng thường dùng để ghép các chi tiết cĩ chiều dày khơng lớn. - Mối ghép vít cấy thường dùng để ghép các chi tiết cĩ chiều dày quá lớn. - Mối ghép đinh vít thường dùng cho những chi tiết ghép chiu lực nhỏ Mơn Cơng Nghệ - Lớp 8Bài 27 - Tiết 23MỐI GHÉP ĐỘNGBài học gồm 2 phần chính :	I./ THẾ NÀO LÀ MỐI GHÉP ĐỘNGII./ CÁC LOẠI KHỚP ĐỘNGChú ý : cĩ kí hiệu này là phần ghi bài	I./ THẾ NÀO LÀ MỐI GHÉP ĐỘNGQuan sát một ghế xếp, em hãy cho biết ghế xếp gồm mấy chi tiết ghép với nhau ?I./ THẾ NÀO LÀ MỐI GHÉP ĐỘNG	Cơ cấuII./ CÁC LOẠI KHỚP ĐỘNGKhớp tịnh tiến	a) Cấu tạo	b) Đặc điểm	c) Ứng dụngKhớp quay	a) Cấu tạo	b) Ứng dụngNội dung chính:mặt ghếchân trướcchân sauthanh truyềnđinh tánBài 27: MỐI GHÉP ĐỘNGABCDKhi mở ghế ra và gập ghế lại, tại các mối ghép, các chi tiết chuyển động với nhau như thế nào?I./ THẾ NÀO LÀ MỐI GHÉP ĐỘNG	Cơ cấuII./ CÁC LOẠI KHỚP ĐỘNGKhớp tịnh tiến	a) Cấu tạo	b) Đặc điểm	c) Ứng dụngKhớp quay	a) Cấu tạo	b) Ứng dụngI./ THẾ NÀO LÀ MỐI GHÉP ĐỘNGNội dung chính:Bài 27: MỐI GHÉP ĐỘNGKhi mở ghế ra và gập ghế lại, tại mối ghép A, B, C, D các chi tiết cĩ sự chuyển động tương đối với nhau. I./ THẾ NÀO LÀ MỐI GHÉP ĐỘNG	Cơ cấuII./ CÁC LOẠI KHỚP ĐỘNGKhớp tịnh tiến	a) Cấu tạo	b) Đặc điểm	c) Ứng dụngKhớp quay	a) Cấu tạo	b) Ứng dụngI./ THẾ NÀO LÀ MỐI GHÉP ĐỘNGChuyển động tương đối giữa hai vật là chuyển động của vật này so với vật kia.Nội dung chính:Bài 27: MỐI GHÉP ĐỘNGMối ghép mà các chi tiết được ghép cĩ sự chuyển động tương đối với nhau được gọi là mối ghép động hay khớp động.Mối ghép động chủ yếu để ghép các chi tiết thành cơ cấu. I./ THẾ NÀO LÀ MỐI GHÉP ĐỘNG	Cơ cấuII./ CÁC LOẠI KHỚP ĐỘNGKhớp tịnh tiến	a) Cấu tạo	b) Đặc điểm	c) Ứng dụngKhớp quay	a) Cấu tạo	b) Ứng dụngI./ THẾ NÀO LÀ MỐI GHÉP ĐỘNGNội dung chính:Vậy cơ cấu là gì ? Sau đây ta sẽ tìm hiểu kỹ hơn về thế nào là một cơ cấu:Bài 27: MỐI GHÉP ĐỘNG1234ABDC1234ABDCVí dụ: Một nhĩm vật gồm 4 thanh 1,2,3,4 nối với nhau bằng các khớp quay A,B,C,D được gọi là cơ cấu bốn khâu bản lề. Nếu chọn thanh 4 (AD) làm giá, ta được cơ cấu tay quay – thanh lắc:I./ THẾ NÀO LÀ MỐI GHÉP ĐỘNG	Cơ cấuII./ CÁC LOẠI KHỚP ĐỘNGKhớp tịnh tiến	a) Cấu tạo	b) Đặc điểm	c) Ứng dụngKhớp quay	a) Cấu tạo	b) Ứng dụngI./ THẾ NÀO LÀ MỐI GHÉP ĐỘNGNội dung chính:Bài 27: MỐI GHÉP ĐỘNG1234ABDC1234ABDCKhi thanh 1 quay xung quanh chốt A, các thanh 2, 3 chuyển động như thế nào (thanh 4 cố định)? I./ THẾ NÀO LÀ MỐI GHÉP ĐỘNG	Cơ cấuII./ CÁC LOẠI KHỚP ĐỘNGKhớp tịnh tiến	a) Cấu tạo	b) Đặc điểm	c) Ứng dụngKhớp quay	a) Cấu tạo	b) Ứng dụngI./ THẾ NÀO LÀ MỐI GHÉP ĐỘNGNội dung chính:Bài 27: MỐI GHÉP ĐỘNGTa hãy xem chuyển động của các thanh:I./ THẾ NÀO LÀ MỐI GHÉP ĐỘNG	Cơ cấuII./ CÁC LOẠI KHỚP ĐỘNGKhớp tịnh tiến	a) Cấu tạo	b) Đặc điểm	c) Ứng dụngKhớp quay	a) Cấu tạo	b) Ứng dụngI./ THẾ NÀO LÀ MỐI GHÉP ĐỘNGNội dung chính:Bài 27: MỐI GHÉP ĐỘNGCơ cấu:	Một nhĩm nhiều vật được nối với nhau bằng những khớp động, trong đĩ cĩ một vật được xem là giá đứng yên, cịn các vật khác chuyển động với quy luật hồn tồn xác định đối với giá được gọi là một cơ cấu.I./ THẾ NÀO LÀ MỐI GHÉP ĐỘNG	Cơ cấuII./ CÁC LOẠI KHỚP ĐỘNGKhớp tịnh tiến	a) Cấu tạo	b) Đặc điểm	c) Ứng dụngKhớp quay	a) Cấu tạo	b) Ứng dụngI./ THẾ NÀO LÀ MỐI GHÉP ĐỘNGNội dung chính:Bài 27: MỐI GHÉP ĐỘNGMối ghép động gồm: khớp tịnh tiến; khớp quay; khớp cầuI./ THẾ NÀO LÀ MỐI GHÉP ĐỘNG	Cơ cấuII./ CÁC LOẠI KHỚP ĐỘNGKhớp tịnh tiến	a) Cấu tạo	b) Đặc điểm	c) Ứng dụngKhớp quay	a) Cấu tạo	b) Ứng dụngI./ THẾ NÀO LÀ MỐI GHÉP ĐỘNGSau đây ta sẽ nghiên cứu kỹ các loại khớp động:Nội dung chính:Bài 27: MỐI GHÉP ĐỘNGMối ghép pittơng-xilanhXi lanhPit tơngII./ CÁC LOẠI KHỚP ĐỘNG1) Khớp tịnh tiến:Cấu tạo: Quan sát cấu tạo các khớp tịnh tiến sau:Mối ghép sống trượt-rãnh trượtRãnh trượtSống trượtI./ THẾ NÀO LÀ MỐI GHÉP ĐỘNG	Cơ cấuII./ CÁC LOẠI KHỚP ĐỘNGKhớp tịnh tiến	a) Cấu tạo	b) Đặc điểm	c) Ứng dụngKhớp quay	a) Cấu tạo	b) Ứng dụngMột vật gọi là chuyển động tịnh tiến khi mọi điểm của vật đều chuyển động giống hệt nhau.Bài 27: MỐI GHÉP ĐỘNGNội dung chính:1) Khớp tịnh tiến:Cấu tạo: 	Quan sát chuyển động của chúng:Mối ghép pittơng-xi lanhMối ghép sống trượt-rãnh trượtI./ THẾ NÀO LÀ MỐI GHÉP ĐỘNG	Cơ cấuII./ CÁC LOẠI KHỚP ĐỘNGKhớp tịnh tiến	a) Cấu tạo	b) Đặc điểm	c) Ứng dụngKhớp quay	a) Cấu tạo	b) Ứng dụngII./ CÁC LOẠI KHỚP ĐỘNGMột vật gọi là chuyển động tịnh tiến khi mọi điểm của vật đều chuyển động giống hệt nhau.Nội dung chính:Bài 27: MỐI GHÉP ĐỘNG	Em hãy chỉ ra các bề mặt tiếp xúc của các khớp tịnh tiến trên các hình này?Mối ghép pittơng-xi lanhMối ghép sống trượt-rãnh trượtMặt trụ trịn với ống trụMối ghép pittơng-xi lanhMối ghép sống trượt-rãnh trượtMặt sống trượt và rãnh trượt Bài 27: MỐI GHÉP ĐỘNG1) Khớp tịnh tiến:Đặc điểm:-Mọi điểm trên vật có chuyển động giống hệt nhau.-Khi khớp tịnh tiến làm việc, hai chi tiết trượt trên nhau tạo nên ma sát lớn làm cản trở chuyển động.I./ THẾ NÀO LÀ MỐI GHÉP ĐỘNG	Cơ cấuII./ CÁC LOẠI KHỚP ĐỘNGKhớp tịnh tiến	a) Cấu tạo	b) Đặc điểm	c) Ứng dụngKhớp quay	a) Cấu tạo	b) Ứng dụngII./ CÁC LOẠI KHỚP ĐỘNGNội dung chính:Bài 27: MỐI GHÉP ĐỘNG1) Khớp tịnh tiến:c) Ứng dụng:	-Dùng chủ yếu trong cơ cấu biến đổi chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay và ngược lại.I./ THẾ NÀO LÀ MỐI GHÉP ĐỘNG	Cơ cấuII./ CÁC LOẠI KHỚP ĐỘNGKhớp tịnh tiến	a) Cấu tạo	b) Đặc điểm	c) Ứng dụngKhớp quay	a) Cấu tạo	b) Ứng dụngII./ CÁC LOẠI KHỚP ĐỘNGNội dung chính:Bài 27: MỐI GHÉP ĐỘNG2) Khớp quay:a) Cấu tạo:	Em hãy quan sát cấu tạo các khớp quay sau đây:I./ THẾ NÀO LÀ MỐI GHÉP ĐỘNG	Cơ cấuII./ CÁC LOẠI KHỚP ĐỘNGKhớp tịnh tiến	a) Cấu tạo	b) Đặc điểm	c) Ứng dụngKhớp quay	a) Cấu tạo	b) Ứng dụngII./ CÁC LOẠI KHỚP ĐỘNGMột vật được gọi là chuyển động quay quanh một đường thẳng cố định khi mọi điểm của vật chuyển động đều cĩ quỹ đạo trịn và tâm các quỹ đạo này nằm trên đường thẳng cố định đĩ.Nội dung chính:Bài 27: MỐI GHÉP ĐỘNG- Khớp quay này gồm bao nhiêu chi tiết?Ổ trụcBạc lĩtTrụcVịng chắnVịng ngồiVịng trongBiTrụcBài 27: MỐI GHÉP ĐỘNGỔ trụcBạc lĩtTrụcVịng ngồiVịng trongBiVịng chắnKhớp quayI./ THẾ NÀO LÀ MỐI GHÉP ĐỘNG	Cơ cấuII./ CÁC LOẠI KHỚP ĐỘNGKhớp tịnh tiến	a) Cấu tạo	b) Đặc điểm	c) Ứng dụngKhớp quay	a) Cấu tạo	b) Ứng dụngNội dung chính:Bài 27: MỐI GHÉP ĐỘNG Em hãy chỉ ra các mặt tiếp xúc của các khớp quay này ? Mặt tiếp xúc thường là mặt trụ tròn.Khớp quayI./ THẾ NÀO LÀ MỐI GHÉP ĐỘNG	Cơ cấuII./ CÁC LOẠI KHỚP ĐỘNGKhớp tịnh tiến	a) Cấu tạo	b) Đặc điểm	c) Ứng dụngKhớp quay	a) Cấu tạo	b) Ứng dụngNội dung chính:Bài 27: MỐI GHÉP ĐỘNGỞ khớp quay tại sao người ta thường lắp thêm bạc lĩt hay vịng bi?Giảm ma sátKhớp quayI./ THẾ NÀO LÀ MỐI GHÉP ĐỘNG	Cơ cấuII./ CÁC LOẠI KHỚP ĐỘNGKhớp tịnh tiến	a) Cấu tạo	b) Đặc điểm	c) Ứng dụngKhớp quay	a) Cấu tạo	b) Ứng dụngNội dung chính:Bài 27: MỐI GHÉP ĐỘNG2) Khớp quay:a) Cấu tạo:	Trong khớp quay, mỗi chi tiết chỉ cĩ thể quay quanh một trục cố định so với chi tiết kia.	I./ THẾ NÀO LÀ MỐI GHÉP ĐỘNG	Cơ cấuII./ CÁC LOẠI KHỚP ĐỘNGKhớp tịnh tiến	a) Cấu tạo	b) Đặc điểm	c) Ứng dụngKhớp quay	a) Cấu tạo	b) Ứng dụngII./ CÁC LOẠI KHỚP ĐỘNGMột vật được gọi là chuyển động quay quanh một đường thẳng cố định khi mọi điểm của vật chuyển động đều cĩ quỹ đạo trịn và tâm các quỹ đạo này nằm trên đường thẳng cố định đĩ.Nội dung chính:Bài 27: MỐI GHÉP ĐỘNG2) Khớp quay:b) Ứng dụng:	-Dùng nhiều trong thiết bị, máy như: bản lề, xe máy, xe đạp, quạt điện, I./ THẾ NÀO LÀ MỐI GHÉP ĐỘNG	Cơ cấuII./ CÁC LOẠI KHỚP ĐỘNGKhớp tịnh tiến	a) Cấu tạo	b) Đặc điểm	c) Ứng dụngKhớp quay	a) Cấu tạo	b) Ứng dụngII./ CÁC LOẠI KHỚP ĐỘNGNội dung chính:Bài 27: MỐI GHÉP ĐỘNGTrả lời các câu hỏi sau:1./ Thế nào là mối ghép động ?2./ Các khớp sau đây thuộc loại khớp gì ?ABCDFETrả lời các câu hỏi1./ Thế nào là mối ghép động ?Mối ghép mà các chi tiết được ghép cĩ sự chuyển động tương đối với nhau được gọi là mối ghép độngTrả lời các câu hỏi2./ Các khớp sau đây thuộc loại khớp gì ? - Khớp tịnh tiến: - Khớp quay:ABCDFEA, FB, C, D, ECơng việc về nhà1/ Học bài 272/ Chuẩn bị bài 28:Tìm hiểu ổ trước và sau của xe đạp gồm những bộ phận nào?Quy trình tháo ổ trước và sau từ đĩ tìm ra quy trình lắp ra sao?

File đính kèm:

  • pptBai_27_MOI_GHEP_DONG.ppt