Bài giảng Công nghệ lớp 8 - Bài 41: Đồ Dùng Loại Điện - Nhiệt. Bàn Là Điện
Kiểm tra bài cũ:
Hãy chọn cụm từ thích hợp phía dưới điền vào chỗ trống
- không cần chấn lưu
- áng sáng liên tục
tiết kiệm điện năng
- tuổi thọ cao
Thứba ngày18 tháng1 năm2011Loại đènƯu điểmNhược điểmđèn sợi đốt1).2).1).2).đèn huỳnh quang1).2).1).2). không cần chấn lưuKiểm tra bài cũ: Hãy chọn cụm từ thích hợp phía dưới điền vào chỗ trống- tiết kiệm điện năng áng sáng liên tục tuổi thọ cao cần chấn lưu- không tiết kiệm điện năng áng sáng không liên tục tuổi thọ thấpBài 41đồ dùng loại điện - nhiệt. R1R21. Nguyên lí làm việcNguyên lý làm việc của đồ dùng điện – nhiệt dựa vào tác dụng nào của dòng điện ?A. TừB. NhiệtC. Cảm ứngD. Cả A, B, C đều saiĐSSS? 1I- đồ dùng loại điện - nhiệt.Năng lượng đầu vào của đồ dùng điện – nhiệt là:Nhiệt năngC. Điện năngD. Cơ năngSSĐS? 21. Nguyên lí làm việcI- đồ dùng loại điện - nhiệt.B. Quang nang1. Nguyên lí làm việc2. Dây đốt nóngĐiền từ thích hợp vào khoảng trống sau:- Dây đốt nóng có điện trở suất . . . .- Dây đốt nóng chịu được . . . . . . . .I- đồ dùng loại điện - nhiệt.lớnnhiệt độ cao? 31. Nguyên lí làm việc2. Dây đốt nóngDây đốt nóng của bàn là điện, bếp điện, nồi cơm điện thường được làm bằng:A. Dây đồngB. Dây phero–CrômC. Dây thépD. Dây niken–CrômI- đồ dùng loại điện - nhiệt.SĐSS? 41. Cấu tạoII- BÀN LÀ ĐIỆNQuan sát tranh bên điền nội dung trong khung vào các số từ 1 đến 4 cho đúng với cấu tạo của bàn là điệnNắpNúm điều chỉnh nhiệt độĐếDây đốt nóng1. Cấu tạoa. Dây đốt nóngNhiệt độ làm việc của dây đốt nóng niken - crôm vào khoảng:A. 8500C – 9000CB. 10000C – 11000CC. 11000C – 11500CD. 11500C – 12000CII- BÀN LÀ ĐIỆNSĐSS? 11. Cấu tạoa. Dây đốt nóngChức năng của dây đốt nóng là:Biến điện năng thành nhiệt năngB. Biến nhiệt năng thành điện năngC. Biến điện năng thành quang năngD. Biến điện năng thành cơ năngII- BÀN LÀ ĐIỆN? 2SĐSS1. Cấu tạoa. Dây đốt nóngb. Vỏ bàn làĐế của bàn là có chức năng là:A. Để tích nhiệtB. Để duy tri nhiệt cao khi làC. Để phóng nhiệtD. Để tích nhiệt đểcó nhiệt độ cao khi làII- BÀN LÀ ĐIỆN? 1SĐSS(SGK/144)1. Cấu tạoa. Dây đốt nóngb. Vỏ bàn là- SGK/144- SGK/144II- BÀN LÀ ĐIỆN1. Cấu tạo2. Nguyên lý làm việcChọn từ hoặc cụm từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống sau:- Nguyên lý làm việc của bàn là điện: khi đóng điện, . . . . . . . . . . chạy trong . . . . . . . . . . . . . toả nhiệt, nhiệt được tích vào đế của bàn là làm nóng bàn là.- Nhiệt năng là năng lượng . . . . . . . . của bàn là và được sử dụng để . . . . . . . quần áo, hàng may mặc, vải.đầu vào;đầu radòng điệndây đốt nóng;;;làII- BÀN LÀ ĐIỆN? 11. Cấu tạo2. Nguyên lý làm việc3. Các số liệu kĩ thuật- Đọc sgk/1444. Sử dụngMột bàn là có ghi 240V– 600W, sử dụng với nguồn điện nào là thích hợp nhất ?? 1A. Nguồn điện 220VB. Nguồn điện 110VC. Nguồn điện 380VĐSSII- BÀN LÀ ĐIỆNIII- NỒI CƠM ĐIỆNR11. Cấu tạoR2VĐ123 Quan sát tranh bên điền nội dung trong khung vào các số từ 1 đến 3 cho đúng với cấu tạo của nồi cơm điệnVỏ nồiSoongDây đốt nóng1. Cấu tạoa. Vỏ nồiLớp bông thuỷ tinh ở giữa hai lớp của nồi có chức năng là:? 1A. để cách điện bên ngoàiB. để giữ nhiệt bên trongC. để cách điện giữa soong với vỏD. Cả A, B đều đúngĐSSSR1R2III- NỒI CƠM ĐIỆN1. Cấu tạoa. Vỏ nồiSoong được chế tạo bằng vật liệu nào ?? 1A. Hợp kim gangB. Hợp kim đồngC. NhômD. Hợp kim nhômĐSSSb. SoongIII- NỒI CƠM ĐIỆNLớp men được phủ bên trong soong có tác dụng là:? 2A. Để cơm nhanh chínB. Để cơm không dính với soongC. Để cơm dính với soongD. Để cơm ngon hơnSĐSS1. Cấu tạoa. Vỏ nồib. SoongIII- NỒI CƠM ĐIỆNc. Dây đốt nóngChức năng của dây đốt nóng chính là:? 1A. Dùng ở chế độ nấu cơmB. Dùng ở chế độ ủ cơmC. Dùng ở chế độ hâm cơmD. Cả A, B, C đều đúngSSSĐ1. Cấu tạoa. Vỏ nồib. SoongIII- NỒI CƠM ĐIỆN Dây đốt nóng phụ- Dây đốt nóng chínhR1R2Dây đốt nóng chính được đặt ở vị trí nào ?? 2A. Nắp ngoài nồiB. Thành nồiC. đáy nồiD. Sát đáy nồiĐSSSc. Dây đốt nóng1. Cấu tạoa. Vỏ nồib. SoongIII- NỒI CƠM ĐIỆNR1R2Chức năng của dây đốt nóng phụ là:? 3A. Dùng ở chế độ nấu cơmB. Dùng ở chế độ ủ cơmC. Cả A, B đều đúngSĐSc. Dây đốt nóng1. Cấu tạoa. Vỏ nồib. SoongIII- NỒI CƠM ĐIỆNR1R2Dây đốt nóng phụ được đặt ở vị trí nào ?? 4A. Nắp ngoài nồiB. Nắp trong nồiC. Thành nồiD. đáy nồiSSĐSc. Dây đốt nóng1. Cấu tạoa. Vỏ nồib. SoongIII- NỒI CƠM ĐIỆNR1R22. Các số liệu kĩ thuật3. Sử dụng- SGK/148Sử dụng nồi cơm điện như thế nào là hợp lý ?? 1A. đúng điện áp định mứcB. Để nơi khô ráoC. ổ cắm và phích điện đủ chặtD. Cả A, B, C đều đúngĐSSSIII- NỒI CƠM ĐIỆN1. Cấu tạoTỔNG KẾT BÀI1. Nguyên lí làm việc2. Dây đốt nóngI- đồ dùng loại điện - nhiệt.1. Cấu tạo2. Nguyên lý làm việc3. Các số liệu kĩ thuật4. Sử dụngII- BÀN LÀ ĐIỆN2. Các số liệu kĩ thuật3. Sử dụngIII- NỒI CƠM ĐIỆN1. Cấu tạo- Học thuộc ghi nhớ (sgk/145 và 148)HƯỚNG DẪN Vấ̀ NHÀ:- Nghiên cứu trước bài 43 và chuẩn bị mẫu báo cáo thực hành ( phần III trang 150)- Chuẩn bị cho bài sau: tổ 1,3 mang 1 bếp điện; tổ 2,4 mang 1 nồi cơm điện.Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo
File đính kèm:
- Tiet_41_Dan_dien_nhiet.ppt