Bài giảng Công nghệ lớp 8 - Đọc bản vẽ nhà đơn giản

I. KIỂM TRA BÀI CŨ:

- Hãy cho biết nội dung của bản vẽ nhà?

 + Bản vẽ nhà gồm các hình biểu diễn

 số liệu xác định hình dạng, kích thước, cấu tạo của ngôi nhà.

 

ppt11 trang | Chia sẻ: haiha89 | Lượt xem: 4229 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Công nghệ lớp 8 - Đọc bản vẽ nhà đơn giản, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
GIÁO ÁN MÔN CÔNG NGHỆ 8ĐỌC BẢN VẼ NHÀ ĐƠN GIẢNI. KIỂM TRA BÀI CŨ:- Hãy cho biết nội dung của bản vẽ nhà?	+ Bản vẽ nhà gồm các hình biểu diễn 	và các số liệu xác định hình dạng, kích thước, cấu tạo của ngôi nhà.(mặt bằng,mặt đứng,mặt cắt)- Trình tự đọc bản vẽ nhà như thế nào?	+ B1: Tìm hiểu chung (khung tên)	+ B2: Phân tích các bộ phân (hình biểu diễn)	+ B3: Phân tích kích thước	+ B4: Tổng hợpGIẢNG BÀI MỚI1. Hoạt động 1: 	+ Giới thiệu bài: Đọc bản vẽ nhà đơn giản	+ Chính nhờ vào bản vẽ nhà mà thực hiện nê nhưng ngôi nhà hoàn chỉnh và hôm nay chúng ta sẽ đọc bản vẽ nhà đơn giản.2. Hoạt động 2: Cách trình bày bài làm.- Trình tự đọc bản vẽ nhà.	+ B1: Tìm hiểu chung.	+ B2: Phân tích các hình biểu diễn.	+ B3: Phân tích các KT	+ B4: Tổng hợp.3. Hoạt động 3: Tổ chức thực hành- Tên gọi: Nhà ở- Tỷ lệ: 1 : 100	+ Gồm mặt cắt A – A ở vị trí hình chiếu đứng. Mặt bằng ở vị trí hình chiếu bằng. Mặt đứng B ở vị trí hình chiếu cạnh.Mặt đứng nhìn từ lối vào chính.Mặt bằng diễn tã phòng, hiện lối vào chính, lối phụ, các cửa, tường, vách ngăn.Lối vào chính ở bên phải đi vào hiên – lối phụ bên trái. Hai phòng ngủ ở sau phòng sinh hoạt chung. Bếp và buồng tắm ở bên trái.Có ba cửa đi và 9 cửa sổ.Kích thước ngôi nhà 9000 – 6000 – 5900.+ Mỗi phòng ngủ 6000 x 3000+ Bếp 3000 x 1000+ Buồng tắm: 3000 x 1000+ Chiều cao nền: 800+ Chiều cao từ nền nhà đến trần 2900+ Chiều cao từ trầ đến nóc nhà 2200Phòng ngủ: 3000 x 3000Hiên: 1500 x 3000Khu phụ (bếp, tắm, xí): 3000 x 3000+ Nền chính cao: 800+ Tường cao: 2900+ Mái cao: 22004. Các bộ phậnSố phòngSố cửa đi và cửa sởCác bộ phận khác3 phòng và khu phụ3 cửa đi 1 cánh, 8 cửa sổHiên và khu phụ gồm bếp, tắm, xí.TRẢ LỜI BÀI THỰC HÀNHTrình tự đọcNội dung cần biếtBản vẽ nhà ở1. Khung tênTên gọi ngôi nhàTỉ lệ bản vẽNhà ở1 : 1002. Hình biểu diễn Tên gọi hình chiếuTên gọi mặt cắtMặt đứng, BMặt cắt A – A. mặt bằng3. Kích thướcKích thước chungKích thước từng bộ phận1020, 6000, 5900Phòng sinh hoạt chung: 3000 x 4500Hình phối cảnh nhà ở

File đính kèm:

  • pptchuong_trinh_cong_nghe_8.ppt