Bài Giảng Công Nghệ Lớp 8 - Lê Hoàng Nam - Tiết 20: Dụng Cụ Cơ Khí
Học bài trong vở và phần ghi nhớ trong SGK.
* Trả lời các câu hỏi: 1, 2, 3 (SGK/70) “ Câu hỏi 1: Bỏ phần: Nêu cấu tạo thước cặp”
* Tìm hiểu mục b phần 1: “Thước cặp” để hiểu thêm về cấu tạo và công dụng của thước cặp.
* Tìm hiểu cấu tạo và công dụng của một số dụng cụ cơ khí khác mà em biết?
* Đọc trước bài 21: Phần I - Cắt kim loại bằng cưa tay bài 22: Phần I - Dũa
nhiÖt liÖt chµo mõngc¸c thÇy gi¸o , c« gi¸o vÒ dù giê Gi¸o viªn: Lª Hoµng Namm«n: c«ng nghÖ - líp 8bKIỂM TRA BÀI CŨ Nêu các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí? Tính công nghệ có ý nghĩa gì trong sản xuất? Em hãy cho biết trong hai hình a và b, hình nào là thước lá? Thước lá làm bằng vật liệu gì? Hãy mô tả hình dạng và cấu tạo của thước lá? Em hãy cho biết công dụng của thước lá?abHình 20.1Tiết 20: DỤNG CỤ CƠ KHÍ Để đo những kích thước lớn người ta thường dùng những dụng cụ đo nào?abHình 20.1Tiết 20: DỤNG CỤ CƠ KHÍMột số hình ảnh về thước đo chiều dài.Tiết 20: DỤNG CỤ CƠ KHÍThước láThước cuộn? Để đo góc ta thường dùng những loại thước nào? Em hãy kể tên các dụng cụ có trong hình vẽ? Êke và ke vuông có công dụng dùng để làm gì? Muốn xác định trị số thực của góc ta dùng dụng cụ nào?Tiết 20: DỤNG CỤ CƠ KHÍabcMột số hình ảnh về thước đo góc.Tiết 20: DỤNG CỤ CƠ KHÍThước đo góc vặn năngÊke và ke vuông Qua phần các em vừa tìm hiểu, bằng sự hiểu biết của mình hãy thảo luận nhóm và hoàn thành bảng 1 trong phiếu học tập số 1? Em hãy cho biết tên gọi của các dụng cụ có trong hình vẽ?Tiết 20: DỤNG CỤ CƠ KHÍHình 20.4Dụng cụ tháo, lắpabcDụng cụ kẹp chặtdeNhóm dụng cụTên gọiCông dụngDụng cụ tháo, lắpDụng cụ kẹp chặtMỏ lếtDùng để tháo lắp các bulông, đai ốc..Dùng để tháo lắp các bulông, đai ốc..CờlêTua vítDùng để vặn các vít có đầu xẻ rãnh.ÊtôDùng để kẹp chặt vật khi gia công.KìmDùng để kẹp chặt vật bằng tay.Bảng 1Tiết 20: DỤNG CỤ CƠ KHÍHình 20.4Dụng cụ tháo, lắpabcDụng cụ kẹp chặtdebdacHình 20.5 Hãy kể tên các dụng cụ có trong hình vẽ?Tiết 20: DỤNG CỤ CƠ KHÍDụng cụCấu tạoCông dụng BúaĐầu búa và cán búaDùng để đập tạo lựcKhung cưa, vít điều chỉnh, chốt, lưỡi cưa và tay nắmDùng để cắt các vật liệu gia công bằng sắt, thép.Lưỡi cắt và đầu đụcDùng để chặt các vật liệu gia công làm bằng sắt, thép.Lưỡi dũa và tay nắmDùng để tạo độ nhẵn phẳng bề mặt vật hoặc làm tù cạnh sắc.Bảng 2CưaĐụcDũaTiết 20: DỤNG CỤ CƠ KHÍbdacHình 20.512124112523 Qua phần các em vừa tìm hiểu bằng sự hiểu biết của mình, hãy thảo luận nhóm để hoàn thành bảng 2 trong phiếu học tập số 2? Một số hình ảnh về dụng cụ gia công.Tiết 20: DỤNG CỤ CƠ KHÍCưaBúaDũaĐụcBúa máyDũa máyKhoan máyCưa máyDụng cụ đo và kiểm tra Dụng cụ tháo lắp và kẹp chặtDụng cụ gia côngThước đo gócThước đo chiều dàiThước đo góc vạn năngÊke, Ke vuôngThước cuộnThước láDụng cụ tháo lắpDụng cụ kẹp chặtMỏ lếtCờ lêTua vítÊtôKìmBúaCưaĐụcDũaDụng cụ cơ khí Các dụng cụ cầm tay đơn giản trong ngành cơ khí gồm những dụng cụ nào? Chúng có công dụng gì? Các dụng cụ cầm tay đơn giản trong ngành cơ khí gồm: Dụng cụ đo; dụng cụ tháo, lắp và kẹp chặt; dụng cụ gia công. Chúng dùng để xác định hình dạng, kích thước và tạo ra các sản phẩm cơ khí.GHI NHỚGHI NHỚ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ* Học bài trong vở và phần ghi nhớ trong SGK.* Trả lời các câu hỏi: 1, 2, 3 (SGK/70) “ Câu hỏi 1: Bỏ phần: Nêu cấu tạo thước cặp”* Tìm hiểu mục b phần 1: “Thước cặp” để hiểu thêm về cấu tạo và công dụng của thước cặp.* Tìm hiểu cấu tạo và công dụng của một số dụng cụ cơ khí khác mà em biết?* Đọc trước bài 21: Phần I - Cắt kim loại bằng cưa tay bài 22: Phần I - Dũa Chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ Cách chơi: Mỗi đội cử 1 bạn chọn sao. Trong 5 sao có 1 sao may mắn được cộng 10 điểm, 1 sao bị trừ 5 điểm. Mỗi sao là một câu hỏi, trả lời đúng được 10 điểm. Thời gian suy nghĩ và trả lời là 20 giây. Nếu trả lời sai không có điểm, quyền trả lời dành cho đội khác. Sau khi có hiệu lệnh, đội nào có tín hiệu trước sẽ được quyền trả lời, trả lời đúng được 5 điểm. Cuối cuộc chơi đội nào cao điểm nhất sẽ chiến thắng. Ban đầu mỗi đội có 10điểm12345TRÒ CHƠI CHỌN SAO MAY MẮNHãy ghép các số 1, 2, 3, 4 ở cột A với các chữ a, b, c, d ở cột B để được câu trả lời đúng?Đáp án: 1- a ; 2 - c ; 3 – d ; 4 - bAB1. Bóa2. Cưa3. Đục4. Dũaa. Dùng để đập tạo lựcc. Dùng để cắt các vật gia công bằng sắt, thép.d. Dùng để chặt các vật gia công làm bằng sắt, thép.b. Dùng để tạo độ nhẵn bóng bề mặt hoặc làm tù cạnh sắc.THỜI GIAN151413121106080107050204031009001617181920Đúng rồiSai rồiHãy ghép các số 1, 2, 3, 4 ở cột A với các chữ a, b, c, d ở cột B để được câu trả lời đúng?Đáp án: 1- b ; 2 - a ; 3 – d ; 4 - cAB1. Kìm2. Cờlê3. Tua vít4. Êtôa. Dùng để tháo lắp các bulông, đai ốcd. Dùng để vặn các vít có đầu xẻ rãnh.c. Dùng để kẹp chặt vật khi gia công.b. Dùng để kẹp chặt vật bằng tay.Sai rồiĐúng rồi THỜI GIAN151413121106080107050204031009001617181920Hãy ghép các số 1, 2, 3, 4 ở cột A với các chữ a, b, c, d ở cột B để được câu trả lời đúng?Đáp án: 1- c ; 2 - a ; 3 - d ; 4 - bAB1. Thước lá2. Ke vuông3. Thước đo góc vạn nằn4. Thước cuộna. Dùng để kiểm tra góc vuông.d.Dùng để xác định trị số thực của gócc. Dùng để đo độ dài của chi tiết hoặc xác định kích thước của sản phẩm.b. Dùng để đo những kích thước lớn.Sai rồiĐúng rồi THỜI GIAN151413121106080107050204031009001617181920Rất tiếc đội bạn bị trừ 5 điểmHãy sắp xếp các dụng cụ sau : Thước lá, thước cuộn, kìm, ke vuông, ê tô, thước đo góc vạn năng theo nhóm thích hợp.Dụng cụ đo và kiểm traDụng cụ kẹp chặtThước đo góc vạn năng Ê tôKìmThước cuộnThước láKe vuôngĐúng rồiTHỜI GIAN151413121106080107050204031009001617181920Chúc mừng đội bạn được cộng 10 điểmHãy sắp xếp các dụng cụ sau : Búa, cờ lê, đục, dũa, mỏ lết, cưa, tua vít theo nhóm thích hợpDụng cụ tháo, lắpDụng cụ gia côngCờ lêMỏ lếtTua vítCưaDũaĐụcBúaĐúng rồi THỜI GIAN151413121106080107050204031009001617181920
File đính kèm:
- DUNG_CU_CO_KHI.ppt