Bài Giảng Công Nghệ Lớp 8 - Lê Thị Thắm - Tiết 17 – Bài 20: Dụng Cụ Cơ Khí

Câu 2: Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí?

Tính chất cơ học: Tính cứng, tính dẻo, tính bền

Tính chất vât lí: Nhiệt độ nóng chảy, tính dẫn điện, dẫn nhiệt

Tính chất hoá học: Tính chịu axít, muối, tính chống ăn mòn .

Tính chất công nghệ: Tính đúc, tính hàn, tính rèn .

 

ppt50 trang | Chia sẻ: haiha89 | Lượt xem: 1408 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài Giảng Công Nghệ Lớp 8 - Lê Thị Thắm - Tiết 17 – Bài 20: Dụng Cụ Cơ Khí, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
GV: LÊ THỊ THẮMTHCS THẮNG NHÌTP VŨNG TÀUKIỂM TRA BÀI CŨCâu 1: Kể tên các vật liệu cơ khí phổ biến?Nhôm và hợp kim của nhômĐồng và hợp kim của đồngCác vật liệu cơ khí phổ biến là:Vật liệu kim loại: 2. Vật liệu phi kim loại:Kim loại đen Kim loại màu ThépGangChất dẻoCao suChất dẻo nhiệtChất dẻo nhiệt rắnKIỂM TRA BÀI CŨCâu 2: Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí?Tính chất cơ học: Tính cứng, tính dẻo, tính bềnTính chất vât lí: Nhiệt độ nóng chảy, tính dẫn điện, dẫn nhiệtTính chất hoá học: Tính chịu axít, muối, tính chống ăn mòn.Tính chất công nghệ: Tính đúc, tính hàn, tính rèn.DỤNG CỤ CƠ KHÍTiết 17 – Bài 20:Mục tiêu: Biết được hình dáng, cấu tạo và vật liệu chế tạo các dụng cụ cầm tay đơn giản và sử dụng trong ngành cơ khí. Biết được công dụng và cách sử dụng một số dụng cụ cơ khí phổ biến. Có ý thức giữ gìn dụng cụ và đảm bảo an toàn khi sử dụng.DỤNG CỤ CƠ KHÍTiết 17 – Bài 20:DỤNG CỤ CƠ KHÍTiết 17 – Bài 20:I - Dụng cụ đo và kiểm tra:1. Thước đo chiều dài:a. Thước lá:a. Thước lá:1. Thước đo chiều dài:Cấu tạo: - Dày 0,9mm – 1,5mm. Rộng 10mm – 25mm. Dài 150mm – 1000mm. - Có vạch cách nhau 1mm.I - Dụng cụ đo và kiểm tra:Vật liệu:- Làm bằng thép hợp kim dụng cụCông dụng:- Dùng để đo chiều dàiThước cuộna. Thước lá:1. Thước đo chiều dài:I - Dụng cụ đo và kiểm tra:b. Thước cặp:b. Thước cặp:1. Thước đo chiều dài:Cấu tạo: - Cán, mỏ, khung động, vít hãm,thang chia độ chính, thước đo chiều sâu, thang chia độ của du xích.I - Dụng cụ đo và kiểm tra:Vật liệu:- Làm bằng thép hợp kim dụng cụCông dụng:- Dùng để đo đường kính trong, đường kính ngoài, chiều sâu lỗ 1. Thước đo chiều dài:I - Dụng cụ đo và kiểm tra:2. Thước đo góc:ÊkeThước đo góc vạn năngVật liệu:- Làm bằng thép hợp kim dụng cụCông dụng:- Dùng để đo các gócDỤNG CỤ CƠ KHÍTiết 17 – Bài 20:I - Dụng cụ đo và kiểm tra:1. Thước đo chiều dài:a. Thước lá:b. Thước cặp:2. Thước đo góc:Dùng để đo và kiểm tra các góc- Dày 0,9 – 1,5mm. Rộng 10 – 25mm. Dài 150 – 1000mm. Có vạch cách nhau 1mm.- Làm bằng thép hợp kim dụng cụ- Dùng để đo chiều dài- Làm bằng thép hợp kim không rỉ (inox)- Dùng để đo đường kính trong, đường kính ngoài và chiều sâu lỗ.DỤNG CỤ CƠ KHÍTiết 17 – Bài 20:I - Dụng cụ đo và kiểm tra:II - Dụng cụ tháo, lắp và kẹp chặt:Mỏ lếtTua vítCờlêNhóm dụng cụ tháo, lắp:ÊtôKìmNhóm dụng cụ kẹp chặt:THẢO LUẬN NHÓM:Quan sát các hình H20.4 SGK trang 69 và hình ảnh trên bảng. Thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học tập sau:Tên gọi dụng cụVật liệuCách sử dụng Công dụng Mỏ lết Cờ lê Tua vít Ê tô KìmMỏ lếtTua vítCờlêNhóm dụng cụ tháo, lắp:ÊtôKìmNhóm dụng cụ kẹp chặt:THẢO LUẬN NHÓM:Quan sát các hình H20.4 SGK trang 69 và hình ảnh trên bảng. Thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học tập sau:Tên gọi dụng cụVật liệuCách sử dụng Công dụng Mỏ lết Cờ lê Tua vít Ê tô KìmMỏ lếtTua vítCờlêNhóm dụng cụ tháo, lắp:ÊtôKìmNhóm dụng cụ kẹp chặt:THẢO LUẬN NHÓM:Quan sát các hình H20.4 SGK trang 69 và hình ảnh trên bảng. Thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học tập sau:Tên gọi dụng cụVật liệuCách sử dụng Công dụng Mỏ lết Cờ lê Tua vít Ê tô KìmMỏ lếtTua vítCờlêNhóm dụng cụ tháo, lắp:ÊtôKìmNhóm dụng cụ kẹp chặt:THẢO LUẬN NHÓM:Quan sát các hình H20.4 SGK trang 69 và hình ảnh trên bảng. Thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học tập sau:Tên gọi dụng cụVật liệuCách sử dụng Công dụng Mỏ lết Cờ lê Tua vít Ê tô Kìm Tên gọi dụng cụVật liệuCách sử dụng Công dụngMỏ lếtCờ lêTua vítÊ tôKìmLàm bằng thép được tôi cứngSử dụng con sâu điều chỉnh cho má động của mỏ lết kẹp chặt vào chi tiếtDùng để tháo và lắp các bu lông, đai ốcLàm bằng thép được tôi cứngLàm bằng thép được tôi cứngLàm bằng thép được tôi cứngLàm bằng thép được tôi cứngTheo số trên cờ lê VD:13,15Dùng để tháo và lắp các bu lông, đai ốcĐưa đầu tua vít ăn khớp vào rãnh của vít.Vặn các vít có đầu kẻ rãnhDùng tay quay để dịch chuyển má động của ê tôDùng để kẹp chặt các vật khi gia côngKẹp chặt mỏ kìm vào vật Dùng để kẹp chặt vật bằng tayĐÁP ÁN:DỤNG CỤ CƠ KHÍTiết 17 – Bài 20:I - Dụng cụ đo và kiểm tra:1. Thước đo chiều dài:a. Thước lá:b. Thước cặp:2. Thước đo góc:II - Dụng cụ tháo, lắp và kẹp chặt: Mỏ lết, Cờ lê : Dùng để tháo lắp các bulông, đai ốc.. Tua vít: Vặn các vít có đầu kẻ rảnh Êtô: Dùng kẹp chặt vật khi gia công Kìm: Dùng để kẹp chặt vật bằng tay Đều làm bằng thép được tôi cứngDỤNG CỤ CƠ KHÍTiết 17 – Bài 20:I - Dụng cụ đo và kiểm tra:II - Dụng cụ tháo, lắp và kẹp chặt:III - Dụng cụ gia công:BúaCưaĐụcDũaTHẢO LUẬN NHÓM:Quan sát các hình H20.5 SGK trang 69 và hình ảnh trên bảng. Thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học tập sau:Tên gọi dụng cụCách sử dụng Công dụngBúa CưaĐụcDũaBúaCưaĐụcDũaTHẢO LUẬN NHÓM:Quan sát các hình H20.5 SGK trang 69 và hình ảnh trên bảng. Thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học tập sau:Tên gọi dụng cụCách sử dụng Công dụngBúa CưaĐụcDũaBúaCưaĐụcDũaTHẢO LUẬN NHÓM:Quan sát các hình H20.5 SGK trang 69 và hình ảnh trên bảng. Thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học tập sau:Tên gọi dụng cụCách sử dụng Công dụngBúa CưaĐụcDũaTên gọi dụng cụCấu tạo Công dụngBúa CưaĐụcDũaCán bằng gỗ, đầu búa bằng thépDùng để đập tạo lựcLưỡi cưa, khung làm bằng thépCắt các vật gia công làm bằng sắt, thépLàm bằng thépChặt các vật gia công làm bằng sắtLàm bằng thép tarô 2 mặtTạo độ nhẵn bóng bề mặt hoặc làm tù cạnhĐÁP ÁN:DỤNG CỤ CƠ KHÍTiết 17 – Bài 20:I - Dụng cụ đo và kiểm tra:1. Thước đo chiều dài:2. Thước đo góc:II - Dụng cụ tháo, lắp và kẹp chặt:III - Dụng cụ gia công: Búa: Dùng để đập tạo lực Cưa: Dùng để cắt các vật Đục: Dùng để chặt các vật Dũa: Dùng để tạo độ nhẵn bóng bề mặt, làm tù các cạnh sắc.Củng cố:Em hãy sắp xếp các dụng cụ sau theo nhóm thích hợp: Mỏ lết, êtô, kìm, thước cặp, thước lá, búa, đục, cờ lê, dũa, cưa, thước đo góc, tua vít, thước cuộn.Dụng cụ đo và kiểm traDụng cụ đo và kiểm traDụng cụ kẹp chặtDụng cụ gia côngDụng cụ đo và kiểm traDụng cụ tháo, lắpDụng cụ kẹp chặtDụng cụ gia côngThước láThước cặpKe vuôngThước đo góc vạn năngThước cuộnMỏ lếtCờ lêTua vítÊ tôKìmBúa CưaĐụcDũaĐÁP ÁN:GHI NHỚ:Các dụng cụ cầm tay đơn giản trong ngành cơ khí bao gồm: dụng cụ đo, dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt, dụng cụ gia công. Chúng dùng để xác định hình dáng, kính thước và tạo ra các 	sản phẩm cơ khí.Dặn dò: Học bài 20: Dụng cụ cơ khí Trả lời các câu hỏi SGK/ 70 Đọc trước bài 21: Cưa và đục kim loạiCảm ơn quý thầy cô và các em học sinhCảm ơn quý thầy cô và các em học sinhCảm ơn quý thầy cô và các em học sinhCảm ơn quý thầy cô và các em học sinhCảm ơn quý thầy cô và các em học sinhCảm ơn quý thầy cô và các em học sinhCảm ơn quý thầy cô và các em học sinhCảm ơn quý thầy cô và các em học sinhDặn dò: Học bài 20: Dụng cụ cơ khí Trả lời các câu hỏi SGK/ 70 Đọc trước bài 21: Cưa và đục 	kim loạiDặn dò: Học bài 20: Dụng cụ cơ khí Trả lời các câu hỏi SGK/ 70 Đọc trước bài 21: Cưa và đục 	kim loại

File đính kèm:

  • pptdung_cu_co_khi.ppt