Bài Giảng Công Nghệ Lớp 8 - Nguyễn Đình Dũng - Tiết 17- Vật Liệu Cơ Khí
I. Các vật liệu cơ khí phổ biến
1. Vật liệu kim loại
a) Kim loại đen
Thành phần: Chủ yếu là sắt (Fe) và các bon (C)
công nghệ 8Người thực hiện:Trung tâm nhận: Bảo dưỡng, cài đặt hệ thống máy tính, mạng, thiết kế bài giảngWellcom to lady and gentlment I. Các vật liệu cơ khí phổ biến1. Vật liệu kim loạia) Kim loại đen- Thành phần: Chủ yếu là sắt (Fe) và các bon (C)- Phân loại: Thép:Cứng, chịu tôi,Gang:Giòn, chịu mài mòn,Vật liệu kim loạiKim loại đenThépGangThép các bonThép hợp kimGang xámGang trắngGang dẻoTiết 17- Vật liệu cơ khíI. Các vật liệu cơ khí phổ biến1. Vật liệu kim loạia) Kim loại đenTiết 17- Vật liệu cơ khíb) Kim loại màu- Phân loại:Đồng, hợp kim của đồngNhôm, hợp kim của nhôm.Vật liệu kim loạiKim loại đenThépGangThép các bonThép hợp kimGang xámGang trắngGang dẻoNhôm, hợp kim nhômĐồng, hợp kim đồngKim loại màu-Đặc điểm: Dễ kéo dài, dát mỏng, dẫn điện, nhiệt tốtI. Các vật liệu cơ khí phổ biến1. Vật liệu kim loạiTiết 17- Vật liệu cơ khíEm hãy cho biết những sản phẩm dưới đây thường được làm bằng vật liệu gìSản phẩmLưỡi kéo cắt giấyLưỡi cuốcKhoá cửaChảo ránLõi dây dẫn điệnKhung xe đạpLoại vật liệuSắt, thépSắt, thépgangHợp kim nhômNhôm,đồngSắt, thépĐặc điểm:khả năng dẫn điện,dẫn nhiêt kém. Không bị ôxi hoá, ít bị mài mònI. Các vật liệu cơ khí phổ biến1. Vật liệu kim loạiTiết 17- Vật liệu cơ khí2. Vật liệu phi kim loạiVật liệu cơ khíVật liệu kim loạiVật liệu phi kim loạiChất dẻoCao suChất dẻo nhiệt rắnChất dẻo nhiệtCao su tự nhiênCao su nhân tạoNhiệt độ nóng chảy thấp, nhẹ, dẻo,Chịu được nhiệt độ cao, nhẹ,..Đàn hồi, giảm chấn ,cách điện, cách âm,I. Các vật liệu cơ khí phổ biến1. Vật liệu kim loạiTiết 17- Vật liệu cơ khí2. Vật liệu phi kim loạiSo sánh sự khác nhau cơ bản giữa vật liệu kim loại và vật liệu phi kim?Vật liệu kim loạiVật liệu phi kim loại- Dẫn điện, nhiệt tốt- Giá thành đắt- Khó gia công- Bị ôxi hoá, ăn mòn- Không có tính dẫn điện- Giá thành rẻ- Dễ gia công- Không bị ôxi hoá, ít mài mònI. Các vật liệu cơ khí phổ biến1. Vật liệu kim loạiTiết 17- Vật liệu cơ khí2. Vật liệu phi kim loạiII. Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí1. Tính chất cơ học- Tính cứng, tính dẻo, tính bềnSo sánh: Tính dẻo của thép với đồng; Tính cứng của thép so với nhômThép cứng hơn nhômĐồng dẻo hơn thép2. Tính chất vật lý- Nhịêt độ nóng chảy, tính dẫn điện, dẫn nhiệtEm có nhận xét gì về tính dẫn điện, nhiệt của Đồng, Thép, Nhôm?Khả năng dẫn điện: Đồng>Nhôm> ThépKhả năng dẫn nhiệt: Nhôm>Đồng> Thép3. Tính chất hoá học- Khả năng chịu axit và muối, tính chống ăn mòn4. Tính chất công nghệ- Tính đúc, hàn, rèn, khả năng gia công cắt gọtEm hãy so sánh tính rèn của thép và nhôm?Thép khó rèn hon Nhôm; Đồng dẻo hơn thép khó gia côngTiết 17- Vật liệu cơ khíVật liệu cơ khíVật liệu kim loạiVật liệu phi kim loạiKim loại đenKim loại màuCao suChất dẻo.GangThépĐồng, hợp kim đồngNhôm, hợp kim nhôm.Cao su tự nhiênCao su nhân tạoChất dẻo nhiệtChất dẻo nhiệt rắnGang trắngGang xámGang dẻoThép CacbonThép hợp kimI. Các vật liệu cơ khí phổ biếnII. Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khíTính chất cơ họcTính chất vật lýTính chất hoá họcTính chất công nghệHướng dẫn về nhàHọc bài và trả Lời các câu hỏi trong SGKĐọc và chuẩn bị bài 19/64Kính chúc các thày cô giáo mạnh khỏe, các em chăm ngoan học giỏiThank you for your watching.
File đính kèm:
- Cong_nghe_7.ppt