Bài Giảng Công Nghệ Lớp 8 - Nguyễn Văn Hiền- Tiết 17 - Bài 18: Vật Liệu Cơ Khí

Em hãy kể tên môt số dụng cụ và thiết bị dùng trong nông nghiệp, công nghiệp, trong đời sống sinh hoạt hàng ngày của gia đình em ?

Trả lời :

- Trong Nông nghiệp : Cày, Cuốc, Liềm Máy cày, Máy Gặt, máy tuốt lúa, máy xay, sát

- Trong công nghiệp : Các loại máy gia công cắt gọt, như : máy tiện, máy phay, máy bào các loại xe chuyên chở như : ô tô, tầu hỏa, máy bay, xe máy, xe đạp

- Trong đời sống sinh hoạt hàng ngày : Cái kéo, Con dao, Xoong, Chảo, Nồi Cơm điện, máy giặt, tủ lạnh

 

ppt18 trang | Chia sẻ: haiha89 | Lượt xem: 1244 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài Giảng Công Nghệ Lớp 8 - Nguyễn Văn Hiền- Tiết 17 - Bài 18: Vật Liệu Cơ Khí, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Công nghệ 8Giáo viên: Nguyễn Văn HiềnPhòng giáo dục và đào tạo hưng hàtrường thcs tháI phươngKiểm tra bài cũEm hãy kể tên môt số dụng cụ và thiết bị dùng trong nông nghiệp, công nghiệp, trong đời sống sinh hoạt hàng ngày của gia đình em ?Trả lời :Trong Nông nghiệp : Cày, Cuốc, Liềm  Máy cày, Máy Gặt, máy tuốt lúa, máy xay, sátTrong công nghiệp : Các loại máy gia công cắt gọt, như : máy tiện, máy phay, máy bào các loại xe chuyên chở như : ô tô, tầu hỏa, máy bay, xe máy, xe đạpTrong đời sống sinh hoạt hàng ngày : Cái kéo, Con dao, Xoong, Chảo, Nồi Cơm điện, máy giặt, tủ lạnh  MÁY BÀOMÁY TIỆNMÁY KHOANMÁY PHAYMÁY CẮT GểCCÁC LOẠI MÁY CễNG CỤCÁC LOẠI MÁY GIA DỤNGMÁY BƠM NƯỚCMÁY HÚT BỤIMÁY NƯỚC NểNGMÁY RỬA CHẫNMÁY RỬA RAU CỦMÁY XAY SINH TỐCÁC LOẠI XEXE ễTễXE KHÁCHXE TẢIXE ĐẠP ĐIỆNXE GẮN MÁYXE ĐẠPChiếc xe đạp được chế tạo từ những vật liệu gì? Thộp Nhụm I-nox Gang Nhựa Cao su PHẦN II: CƠ KHÍCHƯƠNG III: GIA CễNG CƠ KHÍTIẾT 17 BÀI 18: VẬT LIỆU CƠ KHÍI. Cỏc vật liệu cơ khớ phổ biến 1. Vật liệu kim loạiVật liệu cơ khớVật liệu kim loạiVật liệu phi kim loạiVật liệu kim loạiKim loại đenKim loại màuPHẦN II: CƠ KHÍCHƯƠNG III: GIA CễNG CƠ KHÍBÀI 18 VẬT LIỆU CƠ KHÍI. Cỏc vật liệu cơ khớ phổ biến 1. Vật liệu kim loạiVật liệu kim loạiKim loại đenKim loại màuGang Đồng và hợp kim đồng.Thộp Nhụm và hợp kim nhụma) Kim loại đen+ Thành phần chủ yếu của kim loại đen là: .. và .+ Tỉ lệ cacbon trong vật liệu > . Thỡ gọi là ........+ Tỉ lệ cacbon trong vật liệu ≤ . Thỡ gọi là Cacbon (C)Sắt (Fe)2,14%gang2,14%thộpTỡm từ và số thớch hợp để điền vào chỗ trống:- GangGang xỏmGang trắngGang dẻo-ThộpThộp hợp kimThộp Cacbonb) Kim loại màu- Tớnh chất: Kim loại màu chủ yếu là đồng (Cu), nhụm (Al) và hợp kim của chỳng. Phạm vi sử dụng: được dựng nhiều trong cụng nghiệp như:+ Sản xuất đồ dựng gia đỡnh+ Chế tạo chi tiết mỏy+ Làm vật liệu dẫn điện- Hóy nờu tớnh chất của kim loại màu?Dễ kéo dài, dát mỏng, chống mài mòn, ăn mòn cao đa số dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, ít bị ôxi hóa.PHẦN II: CƠ KHÍCHƯƠNG III: GIA CễNG CƠ KHÍBÀI 18 VẬT LIỆU CƠ KHÍCuốc Khúa cửaChảo rỏnDõy dẫn điệnKộo cắt giấyKhung xe đạpEm hóy cho biết những sản phẩm trên thường làm bằng vật liệu gỡ?Sản phẩmLưỡi kộo cắt giấyLưỡi cuốcMúc khúa cửaLoại vật liệu Sản phẩmChảo rỏnLừi dõy dẫn điệnKhung xe đạpLoại vật liệu NhụmNhụm, đồng Sắt, thộp Sắt, thộpSắtĐồngPHẦN II: CƠ KHÍCHƯƠNG III: GIA CễNG CƠ KHÍBÀI 18 VẬT LIỆU CƠ KHÍI. Cỏc vật liệu cơ khớ phổ biến 1. Vật liệu kim loạia) Kim loại đen- GangGang xỏmGang trắngGang dẻo-ThộpThộp hợp kimThộp Cacbonb) Kim loại màu- Tớnh chất: Kim loại màu chủ yếu là đồng (Cu), nhụm (Al) và hợp kim của chỳng. Phạm vi sử dụng: được dựng nhiều trong cụng nghiệp như:+ Sản xuất đồ dựng gia đỡnh+ Chế tạo chi tiết mỏy+ Làm vật liệu dẫn điện2. Vật liệu phi kim loạiChất dẻo nhiệtChất dẻo nhiệt rắn1. Cú nhiệt độ núng chảy thấp, nhẹ, dẻo.2. Húa rắn ngay sau khi ộp dưới ỏp suất và nhiệt độ gia cụng3. Chịu được nhiệt độ cao và cú độ bền cao 4. Khụng bị oxy húa, dễ phai màu.5. Cú khả năng chế biến lại.6. Khụng dẫn điện, dẫn nhiệtBT: Em hóy nối mỗi cụm từ ở cột A với một số cụm từ ở cột B để cú cõu trả lời đỳng ABa. Chất dẻo* Chất dẻo nhiệt:* Chất dẻo nhiệt rắn:Để sản xuất dụng cụ gia đỡnhĐể làm bỏnh răng, ổ đỡ, chi tiết mỏyDễ kéo dài, dát mỏng, chống mài mòn, ăn mòn cao đa số dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, ít bị ôxi hóa.PHẦN II: CƠ KHÍCHƯƠNG III: GIA CễNG CƠ KHÍBÀI 18 VẬT LIỆU CƠ KHÍI. Cỏc vật liệu cơ khớ phổ biến 1. Vật liệu kim loạia) Kim loại đen- GangGang xỏmGang trắngGang dẻo-ThộpThộp hợp kimThộp Cacbonb) Kim loại màu- Tớnh chất: SGK /61 Kim loại màu chủ yếu là đồng (Cu), nhụm (Al) và hợp kim của chỳng. Phạm vi sử dụng: được dựng nhiều trong cụng nghiệp như:+ Sản xuất đồ dựng gia đỡnh+ Chế tạo chi tiết mỏy+ Làm vật liệu dẫn điện2. Vật liệu phi kim loạia. Chất dẻo* Chất dẻo nhiệt:* Chất dẻo nhiệt rắn:Để sản xuất dụng cụ gia đỡnhĐể làm bỏnh răng, ổ đỡ, chi tiết mỏyb. Cao su- Tớnh chất: Dẻo, đàn hồi, khả năng giảm chấn tốt, cách điện và cách âm tốt.- Gồm 2 loại: Cao su tự nhiờn và cao su nhõn tạoPHẦN II: CƠ KHÍCHƯƠNG III: GIA CễNG CƠ KHÍBÀI 18 VẬT LIỆU CƠ KHÍÁo mưaCan nhựaVỏ ổ cắm điệnVỏ quạt điệnVỏ bỳt biThước nhựaEm hóy cho biết những vật dụng sau đõy được làm bằng chất dẻo gỡ?Vật dụngÁo mưaCan NhựaVỏ ổ cắm điệnLoại chất dẻoVật dụngVỏ quạt điệnVỏ bỳt biThước nhựaLoại chất dẻoNhiệtNhiệtNhiệt rắnNhiệt rắnNhiệt rắnNhiệt rắnPHẦN II: CƠ KHÍCHƯƠNG III: GIA CễNG CƠ KHÍBÀI 18 VẬT LIỆU CƠ KHÍI. Cỏc vật liệu cơ khớ phổ biến 1. Vật liệu kim loạia) Kim loại đen- GangGang xỏmGang trắngGang dẻo-ThộpThộp hợp kimThộp Cacbonb) Kim loại màu- Tớnh chất: SGK /612. Vật liệu phi kim loạia. Chất dẻo* Chất dẻo nhiệt:* Chất dẻo nhiệt rắn:Để sản xuất dụng cụ gia đỡnhĐể làm bỏnh răng, ổ đỡ, chi tiết mỏyb. Cao su- Tớnh chất: SGK /62- Gồm 2 loại: Cao su tự nhiờn và cao su nhõn tạoII. Tớnh chất cơ bản của vật liệu cơ khớII. Tớnh chất cơ bản của vật liệu cơ khớ1. Tớnh chất cơ họcTớnh chất cơ học gồm: tớnh cứng, tớnh dẻo, tớnh bền2. Tớnh chất vật lýThể hiện qua: tớnh dẫn điện, dẫn nhiệt, nhiệt độ núng chảy...3. Tớnh chất húa họcThể hiện qua: tớnh chịu axit và muối, tớnh chống ăn mũn4. Tớnh chất cụng nghệCho biết khả năng vật liệu: tớnh đỳc, tớnh hàn, tớnh rốnsản phẩm của nghành cơ khíPHẦN II: CƠ KHÍCHƯƠNG III: GIA CễNG CƠ KHÍBÀI 18 VẬT LIỆU CƠ KHÍCõu hỏi 1: Qua việc quan sỏt chiếc xe đạp hóy chỉ ra những chi tiết (hay bộ phận) của xe được làm từ: thộp, chất dẻo, cao su, cỏc vật liệu khỏc?Cõu hỏi2 :So sỏnh sự khỏc nhau cơ bản giữa vật liệu kim loại và vật liệu phi kim loại? Kim loại đen và kim loại màu?Thộp Cao su Nhựa Nhụm Gang I-nox Vật liệu kim loạiVật liệu phi kim loạidẫn điện, dẫn nhiệy tốtkhó gia côngkhông có tính dẫn điệndễ gia côngKim loại đenKim loại màutính cứng cao, chịu tôichịu mài mònnhẹ, dễ gia côngcắt gọtVật liệu kim loạiKim loại đenKim loại màuDAO PHAYTHÂN QUẠT LềTƯỢNG SƯ TỬVÀNH XE1234Hóy sắp xếp cỏc sản phẩm dưới đõy đỳng vật liệu của chỳng?HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:Đọc trước bài 19 và chuẩn bị như mục I / SGK 64 để viết sau thực hànhGHI NHỚ:1. Vật liệu cơ khớ được chia làm 2 nhúm lớn: Kim loại và phi kim loại, trong đú vật liệu kim loại được sử dụng phổ biến để gia cụng cỏc chi tiết và bộ phận mỏy.2. Vật liệu cơ khớ cú 4 tớnh chất cơ bản: cơ tớnh, lớ tớnh, hoỏ tớnh và tớnh cụng nghệ. Trong cơ khớ đặc biệt quan tõm 2 tớnh chất là cơ tớnh và tớnh cụng nghệ.Bài học đến đây là kết thúcKính chúc các thầy cô Mạnh khỏe, hạnh phúcChúc các em học sinh Chăm ngoan học giỏi

File đính kèm:

  • pptTiet_16_Bai_18_vat_lieu_co_khi.ppt
Bài giảng liên quan