Bài giảng Công nghệ lớp 8 - Tiết 18: Vật Liệu Cơ Khí
I.Các vật liệu cơ khí phổ biến:
- Căn cứ vào nguồn gốc, cấu tạo và tính chất vật liệu cơ khí chia làm 2 nhóm:
Vật liệu kim loại.
Vật liệu phi kim loại.
MÔN:CÔNG NGHỆ NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY, CÔ GIÁO ĐẾN DỰ GIỜ TIẾT HỌCLỚP 8B Em hãy nêu vai trò của cơ khí đối với sản xuất và đời sống?+ Cơ khí tạo ra các máy và phương tiện thay lao động thủ công thành lao động bằng máy tạo ra năng suất cao.+ Cơ khí giúp cho lao động và sinh hoạt của con người trở nên nhẹ nhàng và thú vị hơn.+ Nhờ có cơ khí, tầm nhìn con người được mở rộng, con người có thể chiếm lĩnh được không gian và thời gian. Hãy kể tên một số sản phẩm cơ khí mà em biết?XE ÔTÔXE ĐẠPXE GẮN MÁYMÁY KHOANMÁY BƠM NƯỚCChương III: GIA CÔNG CƠ KHÍ Tiết 18: VẬT LIỆU CƠ KHÍTiết 18- Căn cứ vào nguồn gốc, cấu tạo và tính chất vật liệu cơ khí chia làm 2 nhóm: I.Các vật liệu cơ khí phổ biến:+ Vật liệu kim loại.+ Vật liệu phi kim loại.VẬT LIỆU CƠ KHÍTiết 18I. Các vật liệu cơ khí phổ biến:1. Vật liệu kim loại:? Quan sát chiếc xe đạp, em hãy chỉ ra những chi tiết , bộ phận nào của xe đạp làm bằng kim loại?KLVẬT LIỆU CƠ KHÍ1. Vật liệu kim loại:Vật liệu kim loạiKim loại đenKim loại màuThépGangĐồng và h. kim đồngNhômvà h. kim nhôm? Vật liệu kim loại được chia thành mấy loại? Đó là những loại nào? a. Kim loại đen:Thành phần chính? Thành phần chính của kim loại đen gồm những nguyên tố nào?Tỉ lệ cacbon trong vật liệu:?Nêu tỉ lệ cacbon trong vật liệu?- C ≤ 2,14 là thép- C >2,14 là gangGang Gang trắngGang xámGang dẻoThépThép cacbonThép hợp kim- Sắt (Fe)- Cacbon ( C)b, Kim loại màu:*Đặc tính:Dễ kéo dài, dát mỏng, chống mài mòn, chống ăn mòn cao, đa số dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.- Ít bị ô xi hóa trong môi trường* Kim loại màu chủ yếu là đồng(Cu), nhôm (Al) và hợp kim của chúng.* Ứng dụng:Trong công nghiệp: Sản xuất đồ dùng gia đình, chế tạo chi tiết máy, làm vật liệu dẫn điện.? Hãy cho biết những sản phẩm dưới đây thường được làm bằng vật liệu gì?Sản phẩmLưỡi kéo cắt giấyLưỡi cuốcMóc khóa cửaChảo ránLõi dây dẫn điệnKhung xe đạpLoại vật liệuKim loại đenKim loại đenKim loại đenKim loại đenKim loại màuKim loại đenKéo cắt giấyCuốc ổ khoáChảo ránDây dẫn điệnKhung xe đạp2. Vật liệu phi kim loại :Vật liệu phi kim loạiCao suChất dẻoa. Chất dẻoLà sản phẩm được tổng hợp từ các chất hữu cơ, các phân tử, dầu mỏ, than đáĐược chia làm 2 loại:* Chất dẻo nhiệt* Chất dẻo nhiệt rắn2. Vật liệu phi kim loạiBT: Em hãy nối mỗi cụm từ ở cột A với một số cụm từ ở cột B để có câu trả lời đúng1. Có nhiệt độ nóng chảy thấp, nhẹ, dẻo.2. Hóa rắn ngay sau khi ép dưới áp suất và nhiệt độ gia công3. Chịu được nhiệt độ cao và có độ bền cao 4. Không bị oxi hóa, dễ phai màu.5. Có khả năng chế biến lại.6. Không dẫn điện, dẫn nhiệtChất dẻo nhiệtChất dẻo nhiệt rắnCỘT ACỘT Ba, Chất dẻo:*Chất dẻo nhiệt:* Chất dẻo nhiệt rắn: 2. Vật liệu phi kim loại:Để sản xuất dụng cụ gia đìnhĐể làm bánh răng, ổ đỡ, chi tiết máyDụng cụÁo mưaCan nhựa Ổ cắm điện Vỏ quạt điệnVỏ bút biThước nhựa Loại chất dẻo? Em hãy cho biết những dụng cụ sau đây được làm bằng chất dẻo gì?Chất dẻo nhiệt rắnChất dẻo nhiệtChất dẻo nhiệt Chất dẻo nhiệt rắn Chất dẻo nhiệt rắnÁo mưaCan nhựaVỏ ổ cắm điệnVỏ quạt điệnVỏ bút biThước nhựa Chất dẻo nhiệt rắnThu gom và xử lí toàn bộ rác thải sinh hoạt và rác thải công nghiệp.b, Cao su:Là vật liệu dẻo, đàn hồi, khả năng giảm chấn, cách điện, cách âm tốt.- Cao su tự nhiên- Cao su nhân tạo* Đặc điểm:* Phân loại: Chia làm 2 loại:2. Vật liệu phi kim loại:a, Chất dẻo:Là vật liệu dẻo, đàn hồi, khả năng giảm chấn, cách điện, cách âm tốt.b, Cao su- Cao su tự nhiên.- Cao su nhân tạo* Đặc điểm * Phân loại: Chia làm 2 loại* Ứng dụng- Dùng làm săm, lốp, vòng đai2. Vật liệu phi kim loại a, Chất dẻoI. Các vật liệu cơ khí phổ biến1. Vật liệu kim loạia. Kim loại đen+ Thép : C ≤ 2,14 % + Gang: C > 2,14 %b. Kim loại màu+ Đồng và hợp kim đồng. + Nhôm và hợp kim nhôm.2. Vật liệu phi kim loạia. Chất dẻo Có 2 loại: + Chất dẻo nhiệt. + Chất dẻo nhiệt rắnb. Cao suCó 2 loại:+ Cao su tự nhiên. + Cao su nhân tạo Tiết 18VẬT LIỆU CƠ KHÍEm hãy cho biết vật liệu cơ khí được chia làm mấy nhóm?Vật liệu cơ khí được chia làm 2 nhóm: + Kim loại + Phi kim loại.Sự khác nhau cơ bản của kim loại đen và kim loại màu: Kim loại đen có chứa sắt, kim loại màu không chứa sắt hoặc chứa rất ítHãy phân biệt kim loại đen với kim loại màu? Chất dẻo nhiệt khi tiếp xúc với nhiệt sẽ hóa dẻo. Còn chất dẻo nhiệt rắn khi tiếp xúc với nhiệt sẽ hóa cứng và rắn.Hãy phân biệt chất dẻo nhiệt và chất dẻo nhiệt rắn?Vật liệu kim loạiKim loại đenKim loại màuDAO PHAYTHÂN QUẠT LÒVỈ NƯỚNGTƯỢNG SƯ TỬVÀNH XE12345Hãy sắp xếp các sản phẩm dưới đây đúng vật liệu của chúng?Dặn dòVề nhà học bài và trả lời câu hỏi 2,3 ở cuối bài họcĐọc trước phần II: Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí.
File đính kèm:
- Vat lieu co khi.ppt