Bài giảng Công nghệ lớp 8 - Tiết 22 - bài 20 +21: dụng cụ cơ khí vật liệu kim loại
1: Cán
2, 7: Mỏ kẹp
3: Khung động
4: Vít hãm
5: Thang chia độ chính
6: Thước đo chiều sâu
8: Thang chia độ của du xích
PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH DAK LAKLưu Trọng PhúcNhĩm cơng nghệ 8Giáo viên:Lưu Trọng PhúcTRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNGDỤNG CỤ CƠ KHÍBài 20, 21:TIẾT22:VẬT LIỆU KIM LOẠIDỤNG CỤ KẸP CHẶTDỤNG CỤ GIA CƠNGDỤNG CỤ THÁO LẮPDỤNG CỤ ĐOI/ Giới thiệu các loại dụng cụ cơ khí: 3I/ Giới thiệu các loại dụng cụ cơ khí: 1/ Dụng cụ đo:I/ Giới thiệu các loại dụng cụ cơ khí: 1/ Dụng cụ đo:Là 1 thanh thép dẹt, trên có khắc các vạch chia độ dàiĐo chiều dài chi tiết hoặc xác định kích thước của sản phẩm. I/ Giới thiệu các loại dụng cụ cơ khí: 1/ Dụng cụ đo:Cấu tạo gồm 8 bộ phận. Dùng để đo đường kính ngoài, đường kính trong và chiều sâu của lỗ.1: 2, 7: 3: 4: 5: 6: 8: 1: Cán2, 7: Mỏ kẹp3: Khung động4: Vít hãm5: Thang chia độ chính6: Thước đo chiều sâu8: Thang chia độ của du xíchI/ Giới thiệu các loại dụng cụ cơ khí: 1/ Dụng cụ đo:Có hình dạng chữ L, tam giác vuông có các góc đặc biệt.Thước đo góc có cấu tạo như hình vẽÊke, ke vuông: đo và kiểm tra các góc đặc biệt.Thước đo góc vạn năng: xác định các góc bất kì.Cung chia độQuạtI/ Giới thiệu các loại dụng cụ cơ khí: 2/ dụng cụ tháo – lắp và kẹp chặt:I/ Giới thiệu các loại dụng cụ cơ khí: 2/ dụng cụ tháo – lắp và kẹp chặt:Gồm phần mở và phần cán, phần mở của mỏ lết có thể điều chỉnh. Dùng để tháo – lắp các loại bulông – đai ốcPhần mởPhần cánPhần cánPhần mởI/ Giới thiệu các loại dụng cụ cơ khí: 2/ dụng cụ tháo – lắp và kẹp chặt:Gồm phần đầu và phần cán, phần đầu có dạng dẹp hoặc chữ thập.Dùng để tháo – lắp các loại vít.121: Phần đầu 2: Phần cánI/ Giới thiệu các loại dụng cụ cơ khí: 2/ dụng cụ tháo – lắp và kẹp chặt:Gồm má động, má tĩnh, tay quay.Dùng để kẹp chặt vật dựa vào khả năng chịu lực của trục vít.I/ Giới thiệu các loại dụng cụ cơ khí: 2/ dụng cụ tháo – lắp và kẹp chặt:Gồm phần mỏ và phần cán. Dùng để kẹp giữ vật nhờ vào lực của bàn tay.121: Phần mỏ 2: Phần cánI/ Giới thiệu các loại dụng cụ cơ khí: 3/ dụng cụ gia công:I/ Giới thiệu các loại dụng cụ cơ khí: 3/ dụng cụ gia công:Đầu búa và cán búa.Dùng để tạo một lực đóng vào một vật khác.121: Đầu búa2: Cán búaI/ Giới thiệu các loại dụng cụ cơ khí: 2/ dụng cụ gia công:1: 2: 3: 4: 5: Khung cưa, vít điều chỉnh, chốt, lưỡi cưa, tay cầm. Dùng để cắt các loại vật liệu. 1: Khung 2: Vít điều chỉnh3: Chốt cài lưỡi cưa4: Lưỡi cưa5: Tay cầmI/ Giới thiệu các loại dụng cụ cơ khí: 2/ dụng cụ gia công:Phần đầu, thân và lưỡi đục. Dùng để chặt đứt hay đục rãnh. 1231: 2: 3: 1: Lưỡi đục2: Thân đục3: Đầu đụcI/ Giới thiệu các loại dụng cụ cơ khí: 2/ dụng cụ gia công:1: 2: 1: Lưỡi dũa2: CánLưỡi dũa và cán dũa. - Dùng để tạo độ nhẵn, phẳng trên bề mặt vật liệu. 12II/ Cắt kim loại bằng cưa tay : 1/ Khái niệm - Dùng lực tác dụng lên lưỡi cưa làm chúng chuyển động qua lại và hướng vào vật cần cắt. 18II/ Cắt kim loại bằng cưa tay : 2/ Kỹ thuật cưa:- Lắp lưỡi cưa vào khung cưaa/ Chuẩn bị:- Lấy dấu trên vật cần cưa- Chọn êtô- Gá kẹp vật lên êtô19II/ Cắt kim loại bằng cưa tay : 2/ Kỹ thuật cưa:- Người đứng thẳng, thoải mái, trọng lượng phân đều hai chân. b/ Tư thế đứng và thao tác cưa:- Cách cầm cưa: tay thuận nắm cán cưa, tay trái nắm đầu khung cưa. - Kết hợp tay thuận và tay trái. Khi đẩy thì ấn lực cưa, đẩy từ từ, khi kéo cưa về tay trái không ấn cưa. 20II/ Cắt kim loại bằng cưa tay : 3/ An toàn khi cưa:-Kẹp vật cưa đủ chặt. - Lưỡi cưa căng vừa phải- Khi cưa gần đứt phải đẩy nhẹ hơn- Không dùng tay gạt hoặc thổi vào mạch cưa. 21III/ Đục kim loại: 1/ Khái niệm:- Đục là bước gia công thô, thường sử dụng khi lượng dư gia công lớn hơn 0,5. 22III/ Đục kim loại: 2/ Kĩ Thuật Đục:- Tay thuận cầm cán búa, tay trái cầm thân đục.a/ Cách cầm đục và búa:23III/ Đục kim loại: 2/ Kĩ Thuật Đục:- Giống tư thế đứng cưa.b/ Tư thế đứng:24III/ Đục kim loại: 2/ Kĩ Thuật Đục:- Lúc đầu đánh nhẹ cho đục ăn sâu vào kim loại, sau đó đánh búa mạnh và đều. c/ Cách đánh búa:- Khi gần đứt phải giảm lực búa. 25III/ Đục kim loại: 3/ An toàn khi đục:- Không dùng búa có cán bị vỡ, nứt. - Không dùng đục bị mẻ. - Kẹp vật đủ chặt. - Phải có lưới chắn phôi.- Cầm đục, búa chắc chắn, đánh búa chính xác. 26HOẠT ĐỘNG DẶN DÒ Về nhà các em hoàn tất phần ghi chép bài. Xem trước và trả lời các câu hỏi trong bài 22Bài học đã Thân Ái Chào Các Em
File đính kèm:
- Bai_20_Dung_cu_co_khi.ppt