Bài giảng Công nghệ lớp 8 - Vật liệu cơ khí

I.Các vật liệu cơ khí phổ biến:

1. Vật liệu kim loại.

a. Kim loại đen

Phân loại

Gồm gang và thép

Thành phần chủ yếu của kim loại đen :

Sắt và các bon

 

ppt19 trang | Chia sẻ: haiha89 | Lượt xem: 6567 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Công nghệ lớp 8 - Vật liệu cơ khí, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
VẬT LIỆU CƠ KHÍI.Các vật liệu cơ khí phổ biến:1. Vật liệu kim loại.Vật liệu kim loạiKim loạiđenKim loại màuĐồng vàhợp kimCủa đồngNhôm vàhợp kim Của nhômThépGangSơ đồ phân loại vật liệu kim loạiVẬT LIỆU CƠ KHÍI.Các vật liệu cơ khí phổ biến:1. Vật liệu kim loại.a. Kim loại đen:Gồm gang và thép-Phân loại-Thành phần chủ yếu của kim loại đen :Sắt và các bon-Tỉ lệ cacbon trong gang là:-Tỉ lệ cacbon trong thép là:C >2,14%C < = 2,14%)VẬT LIỆU CƠ KHÍI.Các vật liệu cơ khí phổ biến:1. Vật liệu kim loại.a. Kim loại đen-Gang gồm các loại:Gang xám, gang trắng và gang dẻo-Thép gồm có: Thép cacbon và thép hợp kimVẬT LIỆU CƠ KHÍI.Các vật liệu cơ khí phổ biến:1. Vật liệu kim loại.a. Kim loại đenb. Kim loại màu-Phân loại:Đồng, nhôm và hợp kim của đồng, hợp kim của nhôm-Tính chất:dễ kéo dài, dễ dát mỏng, có tính chống mài mòn, tính chống ăn mòn cao, dẫn điện ,dẫn nhiệt tốt.-Công dụng:Sản xuất đồ dùng gia đình, chế tạo chi tiết máy, làm vật liệu dẫn điệnEm hãy cho biết những sản phẩm dưới đây làm bằng vật liệu gì?Sản phẩmLưỡi kéo cắt giấy Lưỡi cuốcKhóa cửaChảo ránLõi dây điệnKhung xe đạpLoại vật liệu Em hãy cho biết những sản phẩm dưới đây làm bằng vật liệu gì?Sản phẩmLưỡi kéo cắt giấy Lưỡi cuốcKhóa cửaChảo ránLõi dây điệnKhung xe đạpLoại vật liệu ThépthépthépGangĐồngthépVẬT LIỆU CƠ KHÍI.Các vật liệu cơ khí phổ biến:1. Vật liệu kim loại.2. Vật liệu phi kim loại.-Phân loại:..là dùng phổ biếnChất dẻo, cao su-Tính chất:Dẫn điện ,dẫn nhiệt kém, dễ gia công, không bị ô xy hóa, ít bị mài mònVẬT LIỆU CƠ KHÍI.Các vật liệu cơ khí phổ biến:1. Vật liệu kim loại.2. Vật liệu phi kim loại.a/Chất dẻo-Định nghĩa:( sgk)-Phân loại:Chất dẻo nhiệt và chất dẻo nhiệt rắnVẬT LIỆU CƠ KHÍI.Các vật liệu cơ khí phổ biến:1. Vật liệu kim loại.2. Vật liệu phi kim loại.a/Chất dẻo-Định nghĩa:( sgk)-Phân loại:-Tính chất chất dẻo nhiệt:chất dẻo nhiệt rắn:VẬT LIỆU CƠ KHÍI.Các vật liệu cơ khí phổ biến:1. Vật liệu kim loại.2. Vật liệu phi kim loại.a/Chất dẻo-Định nghĩa:( sgk)-Phân loại:-Tính chất chất dẻo nhiệt:chất dẻo nhiệt rắn:Nhiệt độ nóng chảy thấp, nhẹ, dẻo,không bị ôxi hoá, ít bị hoá chất tác dụng,có thể chế biến lạiChịu được nhiệt độ cao, có độ bền cao,nhẹ,không dẫn điện,không dẫn nhiệtVẬT LIỆU CƠ KHÍI.Các vật liệu cơ khí phổ biến:1. Vật liệu kim loại.2. Vật liệu phi kim loại.a/Chất dẻo-Định nghĩa:( sgk)-Phân loại:-Tính chất -Công dụng:chất dẻo nhiệt:chất dẻo nhiệt rắn:VẬT LIỆU CƠ KHÍI.Các vật liệu cơ khí phổ biến:1. Vật liệu kim loại.2. Vật liệu phi kim loại.a/Chất dẻo-Định nghĩa:( sgk)-Phân loại:-Tính chất -Công dụng:chất dẻo nhiệt:chất dẻo nhiệt rắn:Sản xuất dụng cụ gia đình:rổ,cốc,can,dépBánh răng, ổ đỡ,vỏ bút máyDụng cụAó mưaCan nhựaỔ cắm điệnVỏ quạt điệnVỏ bút biThước nhựaCho biết các dụng cụ sau làm bằng vật liệu gì?Dụng cụAó mưaCan nhựaỔ cắm điệnVỏ quạt điệnVỏ bút biThước nhựaLoại chất dẻoChất dẻo nhiệtChất dẻo nhiệtChất dẻo nhiệt rắnChất dẻo nhiệt rắnChất dẻo nhiệt rắnChất dẻo nhiệt rắnCho biết các dụng cụ sau làm bằng vật liệu gì?VẬT LIỆU CƠ KHÍI.Các vật liệu cơ khí phổ biến:1. Vật liệu kim loại.2. Vật liệu phi kim loại.a/Chất dẻob/Cao su-Tính chất: -Phân loại:-Công dụng:Dẻo, đàn hồi,khả năng giảm chấn tốt,cách điện và cách âm tốt.Cao su tự nhiên và cao su nhân tạo.Săm,lốp, ống dẫn, đai truyền,vòng đệm,sản phẩm cách điện.VẬT LIỆU CƠ KHÍI.Các vật liệu cơ khí phổ biến:II. Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí:Có 4 tính chất: Tính chất cơ học Tính chất vật lí Tính chất hóa học Tính chất công nghệ*Vật liệu cơ khí có mấy tính chất?VẬT LIỆU CƠ KHÍI.Các vật liệu cơ khí phổ biến:II. Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí:1.Tính chất cơ học Tính cứng,tính dẻo, tính bền.2. Tính chất vật lí:Nhiệt độ nóng chảy, tính dẫn điện, dẫn nhiệtTính đúc, tính hàn, tính rèn, khả năng gia công cắt gọt3. Tính chất hóa học: Tính chịu a xít và muối, tính chống ăn mòn..4. Tính chất công nghệ: Củng cố:1. Hãy kể tên các vật liệu kim loại và vật liệu phi kim?2. Sự khác nhau cơ bản giữa vật liệu kim loại và vật liệu phi kim loại?3.Nêu các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí? Khi chọn vật liệu cơ khí người ta quan tâm đến tích chất nào? DẶN DÒ-HỌC GHI NHỚ.-TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI SGK.-ĐỌC THÊM BÀI THỰC HÀNH :VẬT LIỆU CƠ KHÍ. (Nếu có điều kiện thì thực hành ở nhà,ghi lại bảng báo cáo nộp lại cho GV,Hs làm tốt sẽ được cộng điểm thưởng) 

File đính kèm:

  • pptvat_lieu_co_khi.ppt