Bài giảng Đại số 10 - Bài 1: Thống kê bảng phân bố tần số và tần suất
III.BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT GHÉP LỚP:
Để chuẩn bị may đồng phục cho học sinh, người ta đo chiều cao của 36 học sinh và thu được bảng số liệu như sau:
SỞ GD & ĐT TỈNH KONTUMTRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG ĐĂKTÔTỔ: TOÁN – TIN . Người dạy : NGUYỄN CHÍ THÀNHBẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤTCHƯƠNG V:THỐNG KÊBÀI 1:30302525354540403545254530303040302545453535304040403535353535Bài1: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤTIV.CỦNG CỐ VÀ DẶN DÒ:I.ÔN TẬP:1.Số liệu thống kê:2.Tần sốIII.BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT GHÉP LỚP:II.TẦN SUẤT:Bài1: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT303025253545404035452545303030403025454535353040404035353535351.Số liệu thống kê:Khi thực hiện điều tra thống kê, cần xác định tập hợp các đơn vị điều tra, dấu hiệu điều tra và thu thập số liệu.Vd1:Khi điều tra “Năng suất lúa hè thu 1998” của 31 tỉnh, người ta thu được bảng số liệu:(tạ/ha)I.ÔN TẬP:Bài: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤTI.ÔN TẬP: Các đơn vị điều tra? Dấu hiệu điều tra ? Số liệu thống kê ?30302525354540403545254530303040302545453535304040403535353535 31 tỉnh Năng suất lúa hè thu 1998 Bảng số liệu Vd1:Khi điều tra “Năng suất lúa hè thu 1998” của 31 tỉnh, người ta thu được bảng số liệu:(tạ/ha)1.Số liệu thống kê:Bài1: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT Có bao nhiêu số liệu khác nhau? Mỗi giá trị xuất hiện bao nhiêu lần?30302525354540403545254530303040302545453535304040403535353535Xi2530354045niCó 5 giá trị khác nhau: Xi Với i=1,2,3,4,5Hãy quan sát bảng số liệu”Năng suất lúa vụ hè thu 1998” :4303025253545404035452545303030403025454535353040404035353535357303025253545404035452545303030403025454535353040404035353535359303025253545404035452545303030403025454535353040404035353535356303025253545404035452545303030403025454535353040404035353535355Giá trị X1=25 xuất hiện 4 lần.Ta gọi n1=4 là tần số của giá trị X11.Số liệu thống kê:2.Tần sốGiá trị X2=30 xuất hiện 7 lần.Ta gọi n2=7 là tần số của giá trị X2Giá trị X3=35 xuất hiện 9 lần.Ta gọi n3=9 là tần số của giá trị X3Giá trị X4=40 xuất hiện 6 lần.Ta gọi n4=6 là tần số của giá trị X4Giá trị X5=45 xuất hiện 5 lần.Ta gọi n5=5 là tần số của giá trị X530302525354540403545254530303040302545453535304040403535353535I.ÔN TẬP:Bài: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT1.Số liệu thống kê:2.Tần sốTần số là số lần xuất hiện của mỗi giá trị (Xi) trong bảng số liệui12345Xi2530354045ni47965BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ Tần số là gì?30302525354540403545254530303040302545453535304040403535353535I.ÔN TẬP: Tần suất fi của giá trị xi là tỉ số giữa tần số ni và số các số liệu thống kê N :Bài1: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤTII.TẦN SUẤT:iNăng suất lúa(Tạ/ha) XiTần số (ni)Tần suất(%)(fi)12345253035404547965CộngN=3112,9??????19,416,129,022,6 Tần suất fi của giá trị xi là tỉ số giữa tần số ni và số các số liệu thống kê N :Bài1: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤTII.TẦN SUẤT:iNăng suất lúa(Tạ/ha) XiTần số (ni)Tần suất(%)(fi)1234525303540454796512,922,629,019,416,1CộngN=31BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤTBẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ iNăng suất lúa(Tạ/ha) XiTần số (ni)12345253035404547965CộngN=31iNăng suất lúa(Tạ/ha) XiTần suất(%)(fi)12345253035404512,922,629,019,416,1CộngBẢNG PHÂN BỐ TẦN SUẤTBài1: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤTIII.BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT GHÉP LỚP: Vd2: Để chuẩn bị may đồng phục cho học sinh, người ta đo chiều cao của 36 học sinh và thu được bảng số liệu như sau:158152156158168160170166161160172173150167165163158162169159163164161160164159163155163165164161164151164152Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm)VẬY TA SẼ CHIA THÀNH 4 NHÓM!!! CÁC LOẠI SIZE ÁO (KÍCH CỠ) S1 : Từ 150cm dưới 156cm S2:: Từ 156cm dưới 162cm S3: Từ 162cm dưới 168cm S4: Từ 168cm 174cm158152156158168160170166161160172173150167165163158162169159163164161160164159163155163165164161164151164152Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm)NHIỀU GIÁ TRỊ QUÁ !!!LÀM SAO ĐÂY???THÔNG TIN TỪ NHÀ THIẾT KẾMỗi nhóm ta gọi là một lớpIII.BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT GHÉP LỚP:iLớp số đo chiều cao(cm) XiTần số (ni)Tần suất(%)(fi)1234CộngN=36100%[150 ; 156)[156 ; 162)[162 ; 168)[168 ; 174]Lớp 1: [150 ;156): Gồm những học sinh có chiều cao từ 150 cm đến dưới 156 cmTần số của lớp 1: Tần suất của lớp 1:158152156158168160170166161160172173150167165163158162169159163164161160164159163155163165154161164151164152Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm)n1= 6f1=16,7 %III.BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT GHÉP LỚP:158152156158168160170166161160172173150167165163158162169159163164161160164159163155163165154161164151164152158152156158168160170166161160172173150167165163158162169159163164161160164159163155163165154161164151164152Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm)Lớp 2: [156 ;162): Gồm những học sinh có chiều cao từ 156 cm đến dưới 162 cm Tần số của lớp 2: Tần suất của lớp 2:n2= 12f2=33,3 %III.BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT GHÉP LỚP:158152156158168160170166161160172173150167165163158162169159163164161160164159163155163165154161164151164152158152156158168160170166161160172173150167165163158162169159163164161160164159163155163165154161164151164152Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm)Lớp 3: [162 ;168): Gồm những học sinh có chiều cao từ 162 cm đến dưới 168 cm. Tần số của lớp 3: Tần suất của lớp 3:n3= 13f3 =36,1 %III.BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT GHÉP LỚP:158152156158168160170166161160172173150167165163158162169159163164161160164159163155163165154161164151164152158152156158168160170166161160172173150167165163158162169159163164161160164159163155163165164161164151164152Chiều cao của 36 học sinh (đơn vị: cm)Lớp 4: [168 ;174]: Gồm những học sinh có chiều cao từ 168 cm đến 174 cm. Tần số của lớp 4: Tần suất của lớp 4:n4= 5f4 =13,9 %III.BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT GHÉP LỚP:158152156158168160170166161160172173150167165163158162169159163164161160164159163155163165164161164151164152iLớp số đo chiều cao(cm) XiTần số (ni)Tần suất(%)(fi)1234[150 ; 156)[156 ; 162)[162 ; 168)[168 ; 174]61213516,733,336,113,9CộngN=36100% Bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớpBài1: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤTiLớp số đo chiều cao(cm) XiTần số (ni)1234[150 ; 156)[156 ; 162)[162 ; 168)[168 ; 174]612135CộngN=36 Bảng phân bố tần số ghép lớp Bảng tần suất ghép lớpiLớp số đo chiều cao(cm) XiTần suất(%)(fi)1234[150 ; 156)[156 ; 162)[162 ; 168)[168 ; 174]16,733,336,113,9Cộng100%BÀI TẬPIII.BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT GHÉP LỚP:BÀI 1:Bài tập: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤTBảng thống kê tuổi thọ của 30 bóng đèn điện được thắp thử (đơn vị: giờ)Lập bảng phân bố tần số và tần suất.Dựa vào kết quả ở câu 1, hãy đưa ra nhận xét về tuổi thọ của các bóng đèn nói trên.118011501190117011801170116011701160115011901180117011701170119011701170117011801170116011601160117011601180118011501170GIẢI:Bài tập: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤTTuổi thọ (giờ)Tần sốTần suất (%)11501160117011801190CộngN=30118011501190117011801170116011701160115011901180117011701170119011701170117011801170116011601160117011601180118011501170118011501190117011801170116011701160115011901180117011701170119011701170117011801170116011601160117011601180118011501170Bảng thống kê tuổi thọ của 30 bóng đèn điện được thắp thử (đơn vị: giờ)Dựa vào bảng số liệu điều tra tuổi thọ của bóng đèn thì ta có mấy giá trị khác nhau ?123663Vậy số tần số của lớp có tuổi thọ 1150 bằng mấy ?Vậy tần suất của lớp có tuổi thọ 1150 được tính như thế nào ?Tuổi thọ (giờ)Tần sốTần suất (%)115031011606201170124011806201190310CộngN=30100% Chiếm tỉ lệ cao nhất (40%) là những bóng đèn có tuổi thọ 1170 giờ. Chiếm tỉ lệ thấp nhất (10%) là những bóng đèn có tuổi thọ 1150 và 1190 giờ.Bài1: BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤTCỦNG CỐ: Tần số là gì? Ý nghĩa của tần số? Tần suất là gì? Ý nghĩa của tần suất? Khi nào thì ta sử dụng tần số và tần suất ghép lớp? DẶN DÒ: Làm bài tập về nhà:1,2,3,4 SGK Đọc trước bài: BIỂU ĐỒIV.CỦNG CỐ VÀ DẶN DÒ: Quí Thầy – Cô đã đến dự giờ tiết dạy.HẾTXIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN: Quí Thầy – Cô đã đến dự giờ tiết dạy.XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN:
File đính kèm:
- Bai_bang_phan_bo_tan_so_tan_suat.ppt