Bài giảng Đại số 10 (cơ bản) - Tiết 4: Tập hợp

III. Phương pháp giảng dạy: Phương pháp gợi mở, vấn đáp, đặt vấn đề.

IV. Nội dung và tiến trình lên lớp:

1. Ổn định lớp: kiểm diện học sinh

2. Kiểm tra bài cũ:

3. Nội dung bài học.

 

doc3 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 688 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Đại số 10 (cơ bản) - Tiết 4: Tập hợp, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Tiết 4 – tuần 2 	Ngày soạn:10/08/2009
Tên bài dạy : 	 §2. TẬP HỢP
—?–
I. Mục đích yêu cầu: 
 	+ Kiến thức: Nắm vững thế nào là tập hợp, cách xác định tập hợp, tập hợp rỗng, các khái niệm tập con, hai tập hợp bằng nhau.
	+ Về kĩ năng: 
 - Biết sử dụng các kí hiệu , biết cho tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp hoặc chỉ ra tính chất đặt trưng của tập hợp.
	 - Vận dụng được các khái niệm tập hợp con, hai tập hợp bằng nhau vào giải bài tập.
	+ Về tư duy và thái độ: Tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi, linh hoạt trong việc sử dụng kiến thức. 
II. Chuẩn bị của GV và HS:
+ Giáo viên: Giáo án, SGK, thước thẳng, phấn màu.
+ Học sinh: Đọc sách SGK trước ở nhà, chuẩn bị bảng phụ để thảo luận nhóm,
III. Phương pháp giảng dạy: Phương pháp gợi mở, vấn đáp, đặt vấn đề. 
IV. Nội dung và tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp: kiểm diện học sinh
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Nội dung bài học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
s Ở lớp 6 các em đã được học về tập hợp và các ký hiệu. Để nhớ lại kiến thức mà các em đã học, hãy xem nội dung HĐ1 trong SGK và giải các câu đĩ theo yêu cầu đề ra. 
+ Thế nào là ? Khi đó a và A gọi là gì?
+ Chính xác hóa kiến thức và cho HS ghi.
sLiệt kê các phần tử của tập A các ước nguyên dương của 30?
+ Khi liệt kê các phần tử của một tập hợp, ta viết các phần tử của nó trong dấu hai móc {} 
+ Tập B các nghiệm của phương trình 2x2-5x+3= 0 được viết là B=
sHãy liệt kê các phần tử của tập hợp B?
+Có mấy cách xác định tập hợp?
+ Ngồi các cách xác định tập hợp trên, ta cịn biểu diễn tập hợp bằng cách sử dụng biểu đồ Ven (GV lấy ví dụ minh họa)
sCho tập hợp A={}. Các phần tử của tập A có tính chất gì?
sHãy liệt kê các phần tử của tập hợp A
+ Khi đó ta nói tập hợp A là tập hợp rổng. Thế nào là tập hợp rỗng?
+ Tập A ø thì A có bao nhiêu phần tử?
Q
Q
Z
s Biểu đồ minh họa gì về mối quan hệ giữa 2 tập Z và Q? Có thể nói số nguyên là số hữu tỉ được không?
+ Khi đó ta nói Z là tập con của tập Q. Thế nào là tập hợp con của một tập hợp ?
+Ta có AB, theo định nghĩa nếu xA thì xB?
sNhìn vào hình vẽ hãy cho biết tập M cĩ là tập con của tập N khơng? Vì sao?
GV giải thích và ghi ký hiệu lên bảng.
+Hướng dẫn học sinh nhận xét và chứng minh các tính chất của tập con.
sĐối với một tập hợp bất kỳ, trước hết ta có mấy tập con 
+Xét 2 tập hợp :
Hãy kiểm tra các kết luận sau
a) AB b ) BA
+ Khi đó ta nói 2 tập A và B bằng nhau, kí hiệu A=B.
+ Yêu cầu học sinh xét tiếp hai tập hợp sau: và tập hợp .
+ Nêu ví dụ
+
+ A gọi là tập hợp, a gọi là phần tử của tập A.
+ A={1, 2, 3, 5, 6, 10, 15, 30}
+ B={1,}
+ 2 cách.
+ HS chú ý theo dõi trên bảng
+ Các phần tử của tập A là các nghiệm thực của phương trình 
+ Phương trình vô nghiệm nên tập hợp không có phần tử.
+ Tập không có phần tử gọi là tập rỗng.
+ Tập A có ít nhất một phần tử
+ Mọi phần tử của tập Z đều là phần tử của tập Q. Tập Z chứa trong tập Q. Số nguyên là số hữu tỉ.
+ HS định nghĩa.
+Có xB
+ Tập M khơng là tập con của tập N, vì mọi phần tử của tập M khơng nằm trong tập N.
+HS quan xác và trả lời
+ Có hai tập con là tập và chính nó.
+HS nhận định 2 kết quả đều đúng.
+ Học sinh trả lời .
+ Thảo luận lại bài tốn.
+ Bổ sung 
+ Kết luận .
I. Kháiù niệm về tập hợp :
1. Tậäp hợp và phần tử :
	+ Tập hợp (tập) làø khái niệm cơ bản của toán học, không định nghĩa.
 + a là một phần tử thuộc tập A, ta viết A (a thuộc A).
 + a là một phần tử không thuộc tập A, ta viết A (a không thuộc A).
2. Cách xác định tập hợp :
Có 2 cách xác định tập hợp:
 + Liệt kê các phần tử của nó.
 + Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó.
Ví dụ 1: Viết các tập hợp sau:
a) Tập hợp A các số hữu tỷ lớn hơn và nhỏ hơn hoặc bằng 
b) Tập hợp B các nghiệm của phương trình: .
c) Tập hợp C gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 5. Biểu diễn bằng biểu đồ Ven:
 .1 .2
 .3
 .4 
 C
3. Tập hợp rổng :
Tập hợp rổng là tập hợp không chứa phần tử nào. Kí hiệu là 
Vậy A 
IIII. Tập hợp con :
1. Định nghĩa:
A
 B
Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều là phần tử của tập hợp B thì ta nói A là một tập con của tập B và viết AB (A chứa trong B).
 + AB ta có thể viết BA (B chứa A ,B bao hàm A)
Vậy AB
 + Tập M khơng là tập con của N ta viết: (đọc là M khơng chứa trong N)
.a
.x
.c .t
.d .v 	,
 M N
2. Tính chất:
 a) AA ,
 b) Nếu AB và BC thì AC.
 c) A, 
Ví dụ 2: Tìm tất cả các tập hợp con của các tập hợp sau
a) 
b) 
III. Tập hợp bằng nhau :
Khi AB và BA ta nói tập hợp A bằng tập hợp B và viết A=B.
Vậy A = B
Ví du 3ï: Trong hai tập hợp A và B dưới đây, tập hợp nào là con của tập hợp còn lại? Hai tập hợp A và B có bằng nhau không ? 
a) A là tập hợp các hình vuông
 B là tập hợp các hình thoi
b) A = {là một ước chung của 24 và 30}
B = {là một ước chung của 6}
V. Củng cố : 
+ Thế nào là tập hợp? Cho ví dụ? 
+ Có mấy cách xác định tập hợp? 
+ Tập hợp rỗng là tập như thế nào? 
+ Khái niệm tập con? hai tập hợp bằng nhau?
VI. Dặn dò :. 
+ Về nhà học bài, xem lại các ví dụ và bài tập đã giải, làm tiếp các bài tập còn lại 
+ Xem trước bài “CÁC PHÉP TOÁN TẬP HỢP” tiết sau học tiếp.
BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY:
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docBai 2- Tap Hop.doc
Bài giảng liên quan