Bài giảng Đại số 10 tiết 12 - Bài tập: Hàm số y = ax + b
Bài 3 (bài tập 3, sgk trang 42)
Viết phương trình y = ax + b của các đường thẳng
a/ Đi qua hai điểm A(4;3) và B(2;-1)
b/ Đi qua A(1;-1) và song song với Ox
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo đến dự giờ và thăm lớp 10A2 1Kiểm tra bài cũ: Nêu cách vẽ đồ thị các hàm số: y = ax+ b (a ≠ 0) và y = b + Đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0) là một đường thẳng đi qua hai điểm (0;b) và + Đồ thị hàm số y = b là một đường thẳng đi qua điểm (0;b) và song song hoặc trùng với trục OxTrả lời:2Hướng dẫn:Ta có:nếu x ≥ 0nếu x < 0+ Vẽ đường thẳng y = x – 1 và lấy phần đồ thị ứng với x ≥ 0+ Vẽ đường thẳng y = - x – 1 và lấy phần đồ thị ứng với x < 0Bài 1: (bài tập 1 câu d, sgk trang 42) Bài tập: Hàm số y = ax + b (Tiết 12)xy01-11-1●●●Vẽ đồ thị hàm số: y = x - 1y = - x - 13Bài 2 (bài tập 4 câu b, sgk trang 42)Giao điểm của hai đường thẳng y = x+1 và y = -2x + 4 là: Hướng dẫn:(1;2)+ Vẽ đường thẳng y = x+1 và lấy phần đồ thị ứng với x ≥ 1 + Vẽ đường thẳng y = -2x + 4 và lấy phần đồ thị ứng với x < 1 Bài tập: Hàm số y = ax + b (Tiết 12)y1x01-1-1●2●●4●●2với x ≥ 1 với x < 1 Vẽ đồ thị hàm số:4Bài 3 (bài tập 3, sgk trang 42) Viết phương trình y = ax + b của các đường thẳnga/ Đi qua hai điểm A(4;3) và B(2;-1)b/ Đi qua A(1;-1) và song song với OxHướng dẫn:a/ Vì đường thẳng đi qua hai điểm A(4;3) và B(2;-1), tức là toạ độ của A và B thoả mãn phương trình y = ax + b. Ta cóVậy đường thẳng đã cho có phương trình là y = 2x - 5 Bài tập: Hàm số y = ax + b (Tiết 12)5Bài tập: Hàm số y = ax + b (Tiết 12)Đường thẳng song song với Ox có phương trình là y = bViết phương trình y = ax + b của các đường thẳngb/ Đi qua A(1;-1) và song song với Oxxy01-11-1AVậy phương trình cần tìm là: y = -1Hướng dẫn:6Bài tập: Hàm số y = ax + b (Tiết 12)y1x01-1-1●●23Bài 4:Viết phương trình đường thẳng y = ax + b ứng với hình bên+ Đường thẳng đi qua (0;3) và (2;-1) nên ta cóHướng dẫnVậy phương trình đường thẳng là: y = -2x + 3●●●7 Kính chúc các Thầy, Cô mạnh khoẻ, đạt nhiều thành tích tốt. Chúc các em học sinh chăm ngoan, học tập giỏi. Xin trân trọng cảm ơn. 8
File đính kèm:
- BT_ham_so_bac_nhat.ppt