Bài giảng Đại số 10 - Tiết 42: Kiểm tra học kì I

Câu 4 (0.5 điểm). Dưới đây là 5 câu khẳng định về giá trị hàm số hoặc về

 tính biến thiên của hàm số bậc hai f(x)=x2-6x+8. Hãy khoanh tròn các

 chữ in hoa A, B, C, D, E tương ứng với khẳng định đúng.

A.   Trong khoảng (1; 3) hàm số đồng biến.

B.    Trong khoảng (5; ) hàm số nghịch biến.

C.    F(2) > f(4).

D.   Trong khoảng (-; -1) hàm số nghịch biến.

E.    Trong khoảng (2; 4) có f(x) > 0

 

 

ppt16 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 606 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Đại số 10 - Tiết 42: Kiểm tra học kì I, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Tiết 42:Kiểm tra học kì IGồm hai phần:Phần I: câu hỏi trắc nghiệmPhần II: câu hỏi tự luậnDate1Trịnh Xuân BảoPhần 1. Trắc nghiệm khách quan (4 đ )Câu 1(0,5đ).Cho hai biểu thức f(x) = x3 và g(x) = 6x2 – 12x + 8. Hãy khoanh tròn các chữ in hoa A,B,C,D,E tương ứng với tập hợp giá trị của x là nghiệm của pt x = 6x2 – 12x + 8.  A.{2;-} B.{-3;2;0} C.{-2;0} D.{1} E.{2}ĐADate2Trịnh Xuân BảoCâu 2(0,5đ). Hãy khoanh tròn các chữ in hoa A,B,C,D,E tương ứng giá trị của ỹm sao cho đỉnh đồ thị hàm số y = x2 + x + m nằm trên đương thắng y = A. m = - B. m = C. m = - D. m = E. m = 1ĐADate3Trịnh Xuân BảoCâu 3 (1,25 đ). Cho năm hàm số: (1) : y = x2 (4) : y = x2 – 4x + 10 (2) : y = x2 – 4x + 4 (5) : y = x2 + 4x + 4 (3) : y = x2 + 4x – 1 Mỗi hình vẽ dưới đây là đồ thị của một hàm số.Hãy viết tương ứng giữa mối chữ in hoa A,B,C,D,E với một trong các hàm số (1),(2),(3),(4),(5).ĐADate4Trịnh Xuân Bảoxy4-2yx0yx24yx210yx-1(A) đồ thị:(B) (C) (E) (D) Date5Trịnh Xuân BảoCâu 4 (0.5 điểm). Dưới đây là 5 câu khẳng định về giá trị hàm số hoặc về tính biến thiên của hàm số bậc hai f(x)=x2-6x+8. Hãy khoanh tròn các chữ in hoa A, B, C, D, E tương ứng với khẳng định đúng.A.   Trong khoảng (1; 3) hàm số đồng biến.B.    Trong khoảng (5; ) hàm số nghịch biến.C.    F(2) > f(4).D.   Trong khoảng (-; -1) hàm số nghịch biến.E.    Trong khoảng (2; 4) có f(x) > 0ĐADate6Trịnh Xuân BảoCâu 5 (1.25 điểm). Một học sinh khi xét tam giác ABC có góc A vuông, AB =1, AC= 2; Đã vẽ hai điểm D, E sao cho ==- (xem hình vẽ) và nêu ra 5 hệ thức hình học.  D	C A. = 1	 B. = C. D.     0.71 (chính xác tới 0.01). Hãy khoanh tròn các chữ in hoa A, B, C, D, E tương ứng với hệ thức đúng ĐADate7Trịnh Xuân BảoPhần II: Trắc nghiệm tự luận (6 điểm)Câu 6 (1 điểm). Biết x+y+z=10. Hãy giải hệ phương trình ĐADate8Trịnh Xuân BảoCâu 7 (2.25 điểm). Cho phương trình sau, trong đó m là tham số.(2m+3)x2 + 2(3m+2)x + m-1=01.     Xác định m để phương trình có 1 nghiệm bằng 1; Sau đó, tìm nghiệm.2.     Xác định m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt.3.     Xác định giá trị của m để hai nghiệm x1, x2 của phương trình thoả mãn hệ thức x12 + x22= 8.ĐADate9Trịnh Xuân BảoCâu 8 (2.75 điểm). Cho tam giác ABC có góc C vuông và CA=CB=3. H là giao điểm của trung tuyến AM với đường cao CN. 1.Tính trung tuyến AM. 2.Tính cos (chính xác tới 0.0001). 3.Tính phương tích của điểm M đối với đường tròn đường kính AB ĐADate10Trịnh Xuân BảoĐáp ánPhần I:Thí nghiệm khách quan. Câu12 3 4 5đ.ánEEA(5)B(1)C(2)D(4)B(5)DD?Date11Trịnh Xuân BảoPhần II: Tự luận.Câu 6:Ta có .x+y+z=10  z= 2-x+y (*)Lấy (1)-(2) (1)-(3) 8x-2y=0 (4) 12x-5y+z=2 (5)Thay (*) vào (5) 12x-5y+2(2-x+y)=2  12x-5y+4-2x+2y=2  10x-3y=-2	(5’)nextDate12Trịnh Xuân Bảo?Date13Trịnh Xuân BảonextDate14Trịnh Xuân Bảo?Date15Trịnh Xuân BảoTrở vềDate16Trịnh Xuân Bảo

File đính kèm:

  • pptT42.ppt