Bài giảng Đại số 10 - Tiết 88: Câu hỏi và bài tập ôn tập cuối năm
d. Xét dấu các nghiệm của pt bậc 2 (tham khao sgk)
2, Hệ PT bậc 2: (2 dạng)
Dạng 1: Hệ PTB 2 gồm 1 PTB 2 + 1 PTB 1.
- Dạng 2: Hệ PT đối xứng x & y.
3, bất phương trinh bậc hai
a, định lý xét dấu tam thức bậc hai
cho f(x)= ax2+bx+c=0 (a 0) = b2-4ac
+ <0 af(x)>0 với mọi x thuộc r
+ =0 af(x)>0 với mọi x –b/2a
Câu hỏi và bài tập ôn tập cuối nămA – Lý thuyếtPhương trình bậc hai ax2 + bx+ c = 0 a, cách giai- Có hai cách giai phương trinh bậc haiTiết số 88Date1lê trong giang Cách 1Cách 2=b2-4ac 0: PT có 2 nghiệm phân biệt = b2-ac 0: PT có 2 nghiệm phân biệt Date2lê trong giang Chú ý: ta từ phương trình ta có thể rút ra kết luận về nghiệmví dụ7x2- 5x- 2 = 0 x1=1, Date3lê trong giang b, định lí Viét Nếu ax2+bx+c = 0(a 0) có x1 x2 VD: vd trên : c. tim 2 số khi biết tổng và tích của chúng Nếu 2 số: u và v là nghiệm pt x2-sx+ p=0 Date4lê trong giang d. Xét dấu các nghiệm của pt bậc 2 (tham khao sgk)2, Hệ PT bậc 2: (2 dạng) Dạng 1: Hệ PTB 2 gồm 1 PTB 2 + 1 PTB 1.- Dạng 2: Hệ PT đối xứng x & y. 3, bất phương trinh bậc hai a, định lý xét dấu tam thức bậc haicho f(x)= ax2+bx+c=0 (a 0) = b2-4ac+ 0 với mọi x thuộc r+ =0 af(x)>0 với mọi x –b/2aDate5lê trong giang + > 0 fx có x1 khác x2 (x1<x2) b, hệ bất phương trinh bậc hai Dạng 4, phương trinh trùng phương- phương trinh tổng quát ax4+bx2+c=0 (1)Date6lê trong giang -t=x2 ta có at2+bt+c=0 tham khao thêm cách giai trong sgk 5, phương trinh bất phương trinh chứa giá trị tuyệt đối 6, phương trinh, bất phương trinh chứa dấu can The endDate7lê trong giang
File đính kèm:
- T88.ppt