Bài giảng Đại số 11 nâng cao tiết 69: Đạo hàm của các hàm số lượng giác

Ví dụ: Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y = sin(x2 + 1)

b) y = sin^2(2x)

 

ppt16 trang | Chia sẻ: tuanbinh | Lượt xem: 614 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Đại số 11 nâng cao tiết 69: Đạo hàm của các hàm số lượng giác, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔTỚI DỰ GIỜ THĂM LỚP 11B1Thực hiện: Thạc sĩ Nguyễn Văn ThườngTÝnh ®¹o hµm cña c¸c hµm sè sauGi¶iKiÓm tra bµi còDïng m¸y tÝnh bỏ tói ®Ó tÝnhEm cã nhËn xÐt g× vÒ gi¸ trị củakhi x nhận c¸c gi¸ trị dần tới 011. Giới hạn của Tiết 69. ĐẠO HÀM CỦA CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCMT1. Giới hạn của Tiết 69. ĐẠO HÀM CỦA CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCH 11. Nếu x > 02. x 0 , x0  t 0Định lí 1:VÝ dô. TÝnhChú ý:ĐẠO HÀM CỦA CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC1. Giới hạn ĐẠO HÀM CỦA CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC2. Đạo hàm của hàm số y = sinx Δy = sin(x + Δx ) - sinx(sinx)’ = cosx Chó ý:(sinu)’=u’.cosuNếu y = sinu và u = u(x) thì§Þnh lÝ 2:Hàm số y = sin x có đạo hàm tạivà1. Giới hạn 1. Giả sử x là số gia của đối số x CM:Ví dụ: Tính đạo hàm của các hàm số sau:a) y = sin(x2 + 1)ĐẠO HÀM CỦA CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCGiải2. Đạo hàm của hàm số y = sinx1. Giới hạn ĐẠO HÀM CỦA CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC2. Đạo hàm của hàm số y = sinx1. Giới hạn 3. Đạo hàm của hàm số: y = cosxĐịnh lý 3: Hàm số y = cos x có đạo hàm tại§Þnh lÝ 2:Đăc biệt đối với hàm hợp và: (cosx)’ = - sinxNếu y = cosu và u = u(x) thì:(cosu)’= - u’.sinuChó ý.Định lí 1:ĐẠO HÀM CỦA CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC2. Đạo hàm của hàm số y = sinx1. Giới hạn 3. Đạo hàm của hàm số: y = cosx§Þnh lÝ 3: §Þnh lÝ 2:Đăc biệt đối với hàm hợp  (cosx)’ = - sinxNếu u = u(x)(cosu)’= - u’.sinuChó ý:Ví dụ1. Tính đạo hàm của các hàm số sau:Lời giảiĐịnh lí 1:ĐẠO HÀM CỦA CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC2. Đạo hàm của hàm số y = sinx1. Giới hạn §Þnh lÝ 3: §Þnh lÝ 2:Đăc biệt đối với hàm hợpĐịnh lí 1:4. Đạo hàm của hàm số y = tanxĐịnh lý4:Ví dụ: tính đạo hàm các hàm số:3. Đạo hàm của hàm số: y = cosxLời giảiĐẠO HÀM CỦA CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC2. Đạo hàm của hàm số y = sinx1. Giới hạn §Þnh lÝ 3: §Þnh lÝ 2:Đăc biệt đối với hàm hợpĐịnh lí 1:5. Đạo hàm của hàm số y = cotxĐịnh lý5:Ví dụ: tính đạo hàm các hàm số:3. Đạo hàm của hàm số: y = cosxvà4. Đạo hàm của hàm số y = tanxĐịnh lý4:Hàm số y = cot x có đạo hàm tạiLời giảiNÕu u = u (x)ĐẠO HÀM CỦA CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC2. Đạo hàm của hàm số y = sinx1. Giới hạn §Þnh lÝ 3: §Þnh lÝ 2:Đăc biệt đối với hàm hợpĐịnh lí 1:5. Đạo hàm của hàm số y = cotxĐịnh lý5:Ví dụ: tính đạo hàm các hàm số:3. Đạo hàm của hàm số: y = cosxvà4. Đạo hàm của hàm số y = tanxĐịnh lý4:Lời giảiNÕu u = u (x) 5/ Đạo hàm của hàm số y= cot x§ÞnhlÝ 5: Hàm số y = cotx cã ®¹o hµm t¹i vàChó ý:NÕu y = cotu và u = u (x), ta cãVÝ dô. TÝnh ®¹o hµm cña hµm sè sauGi¶iCñng cè2/ (sinx)’ = cosx vµ (sinu)’=u’.cosu 3/ (cosx)’ = - sinx vµ (cosu)’= - u’.sinuvµvµvµ Tiết 69. ĐẠO HÀM CỦA CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCkÝnh chóc quý thÇy c« søc khoÎchóc c¸c em häctËp tèt

File đính kèm:

  • pptDao ham cua ham so luong giac.ppt