Bài giảng Đại số 11 NC tiết 22: Kiểm tra 1 tiết
III.NỘI DUNG ĐỀ
A. Trắc Nghiệm Khách Quan
Mỗi câu gồm 4 phương án trả lời nhưng chỉ một phương án đúng . Hãy khoanh tròn vào câu trả lời mà em cho là đúng
Câu 1: Hàm số y = cosx là hàm số
a. hàm số chẳn b. hàm số lẻ c. không chẳn không lẻ d.vừa chẳn vừa lẻ
Câu 2 :Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = sinx – 1 là
a.1 và -1 b.0 và -2 c.1 và -2 d.0 và -1
Tiết chương trình :22 Kiểm Tra 1 tiết Ngày kiểm tra : . Tuần :. I.Mục Tiêu - Qua bài kiểm tra nhằm củng cố lại các kiến thức về + hàm số lượng giác + phương trình lượng giác cơ bản + phương trình lượng giác thường gặp + một số phương trình lượng giác khác - Rèn luyện kỉ năng giải được phương trình lượng giác II. Ma Trận Đề Chủ đề Nhận Biết Thông Hiểu Vận Dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL HÀM SỐ LG 4 2 4 2 PTLG CƠ BẢN 2 1 1 1 1 0,5 4 2,5 PTLG ĐƠN GIẢN 1 1 3 1,5 2 2 1 1 7 5,5 TỒNG CỘN G 8 5 5 3,5 2 1,5 15 10 III.NỘI DUNG ĐỀ A. Trắc Nghiệm Khách Quan Mỗi câu gồm 4 phương án trả lời nhưng chỉ một phương án đúng . Hãy khoanh tròn vào câu trả lời mà em cho là đúng Câu 1: Hàm số y = cosx là hàm số a. hàm số chẳn b. hàm số lẻ c. không chẳn không lẻ d.vừa chẳn vừa lẻ Câu 2 :Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = sinx – 1 là a.1 và -1 b.0 và -2 c.1 và -2 d.0 và -1 Câu 3 :Giải phương trình cot3x = ta được nghiệm là a. b. c. d. Câu 4 : Tập xác định của hàm số y = là a.R\{0} b.R\{k2; k Z} c.R\{k; k Z} d.R\{0; } Câu 5 :Tìm điều kiện của m để phương trình sau có nghiệm : 3sinx + 4cosx = m a. m5 b. c. d. m5 Câu 6 : Các nghiệm của phương trình tan2x = tanx là a. b. c. d. câu 7 :Tìm m để phương trình sau có nghiệm : 3tan2x – 2tanx + 2 – m = 0 a.m 3/5 b.m 5/3 c.m 5/3 d. m 3/5 Câu 8 :Khi đặt t = sinx + cosx thì cần điều kiện nào cho t a. t b. t - c. -t d. t -; t Câu 9 :Biết rằng hàm số y = cosax tuần hoàn với chu kì . Khi đó giá trị của a là a.3 b.2 c.6 d.đáp số khác Câu 10 : Số nghiệm của phương trình sin( x + ) thuộc khoảng [ ;2] là a.1 b. 2 c. 0 d. 3 B. Tự luận Câu 1 : Giải các phương trình sau : (2Đ) 2sin2x – 3 = 0 3 cos2x – 4cosx + 1 = 0 Câu 2 : Giải các phương trình sau :(3Đ) a. sin2x + cos2x = 2 b. cos22x + cos23x = sin24x + sin25x c. tancosx + sin2x = 0 IV. Đáp Án : CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA a b c c b d b c c c Tự luận : Câu Nội dung ĐIỂM 1 a.2sin2x – 3 = 0 b. 2 a. chia 2 vế cho 2 ta được c. tancosx + sin2x = 0 Thống kê kết quả : Lớp Sĩ số 01,9 24.9 57.9 810 SL TL SL TL SL TL SL TL 11A1 37 1 5 28 3
File đính kèm:
- TCT 22 DS11.doc