Bài giảng Đại số 11 NC tiết 66: Bài tập

Cho HS nhắc lại những kiến thức cơ bản đã học về giới hạn dãy số.

- Nêu lại các tính chất về dãy số có giới hạn 0? Một vài giới hạn đặc biệt?

- Nêu lại định lý về dãy số có giới hạn hữu hạn.

- Công thức tính tổng CSN lùi vô hạn.

- Nêu lại các qui tắc về giới hạn vô cực.

Bài 1: Câu a dùng pp nào?

Vận dụng lý thuyết nào để tìm được giới hạn?

Ta ra được kq như thế nào?

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuanbinh | Lượt xem: 917 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Đại số 11 NC tiết 66: Bài tập, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Tiết chương trình : 66 BÀI TẬP 
Ngày dạy :.. Tuần :
I Mục tiêu:
Về kiến thức: Nắm vững lại các kiến thức về giới hạn dãy số - dãy số có giới hạn 0, giới hạn L, giới hạn vô cực và các quy tắc tìm giới hạn.
Về kĩ năng: Biết cách vận dụng các kiến thức đã học để tìm giới hạn của các dãy số, tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn.
 Tư duy, thái độ: Rèn luyện óc tư duy logic, tính khái quát hoá, đặc biệt hoá, quy lạ về quen. Và tính tích cực hoạt động, tính cẩn thận, chính xác trong giải toán. 
IIChuẩn bị:
Giáo viên: Giáo án, bảng phụ hệ thống lý thuyết, các câu hỏi trắc nghiệm, đèn chiếu, bút chỉ bảng.
Học sinh: Kiến thức về giới hạn dãy số, ôn tập và làm bài tập trước ở nhà
III.Tiến trình dạy học:
Ổn định lớp: Kiểm tra sỉ số, vệ sinh.
kiểm tra bài cũ :
 Tìm giới hạn : 
 3. Nội dung bài giảng 
Thời gian
Nội dung
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
Dãy số có giới hạn 0:
Dãy số có giới hạn L:
Dãy số có giới hạn vô cực:
Bài 1: Tìm các giới hạn sau:
PP chung: Chia tử và mẫu cho n có bậc cao nhất.
PP chung: chia tử và mẫu cho luỹ thừa có cơ số lớn nhất.
Bài 2: Tìm các giới hạn sau:
PP chung: rút n bậc cao nhất làm thừa số chung và dùng quy tắc 2 về giới hạn vô cực.
PP chung: đưa luỹ thừa có cơ số cao nhất ra làm thừa số chung. Dùng quy tắc 2.
Cho HS nhắc lại những kiến thức cơ bản đã học về giới hạn dãy số.
Nêu lại các tính chất về dãy số có giới hạn 0? Một vài giới hạn đặc biệt?
Nêu lại định lý về dãy số có giới hạn hữu hạn. 
Công thức tính tổng CSN lùi vô hạn.
Nêu lại các qui tắc về giới hạn vô cực.
Bài 1: Câu a dùng pp nào?
Vận dụng lý thuyết nào để tìm được giới hạn?
Ta ra được kq như thế nào?
Tương tự nêu pp giải câu b?
Cho học sinh thảo luận nhóm, nhận xét giới hạn của tử, mẫu và rút ra kết luận.
Nhận xét sự khác nhau giữa câu a và b? ( chú ý vào bậc của tử, mẫu ở từng dãy số).
So sánh kq 2 câu và rút ra nhận xét.
Tiếp tục cho HS thảo luận và nêu pp giải câu c.
Nhận xét bậc của tử và mẫu của câu c?
Chú ý: n2 khi đưa vào dấu căn bậc 2 thì thành n mũ mấy?
Nhận xét kết quả, rút ra kết luận gì?
HS thảo luận pp giải câu d, sử dụng tính chất nào?
Nhớ lại kiến thức đã học, hệ thống lại và trả lời câu hỏi của GV.
* Nêu lại ĐL 1 & 2 về giới hạn hữu hạn.
* 
* Các QT 1, 2, 3.
Chia tử và mẫu cho n3
Sử dụng 
Tử có giới hạn là 0, mẫu có giới hạn bằng 4. 
Chia tử và mẫu cho n5
Tử có giới hạn là 1. Mẫu có giới hạn 0. Nên dãy số có giới hạn là +¥.
HS so sánh bậc của tử và mẫu rút ra nhận xét: Nếu bậc tử bé hơn bậc của mẫu thì kq bằng 0, lớn hơn thì cho kq bằng vô cực.
Bậc của tử=Bậc của mẫu=2
Chia tử và mẫu cho n2
Trong căn bậc 2 ở tử thì chia cho n4
Tử có giới hạn là , mẫu có giới han là 2.
Nếu bậc của tử bằng mẫu thì kq là thương hệ số của n có bậc cao nhất ở tử và mẫu.
Chia tử và mẫu cho 5n
Tử có giới hạn là -2, mẫu có giới hạn là 3.
Sử dụng qui tắc 2
Nên 
Nếu số hạng bậc cao nhất dương thì kq là +¥, Nếu số hạng bậc cao nhất âm thì kq là -¥.
Rút 3n ra làm thừa số chung
Sử dụng tính chất 
 (BT4/130)
 nên 
Củng Cố : 
 -Nêu lại các tính chất về dãy số có giới hạn 0? Một vài giới hạn đặc biệt?
 -Nêu lại định lý về dãy số có giới hạn hữu hạn. 
 -Công thức tính tổng CSN lùi vô hạn.
 -Nêu lại các qui tắc về giới hạn vô cực.
Dặn Dò :
 Bài tập 18, 19, 29 SGK trang 143.
BẢNG PHỤ:	HỆ THỐNG LÝ THUYẾT 
(Về giới hạn dãy số)
Dãy số có giới hạn 0
Dãy số có giới hạn L
Lim c = c
Giả sử thì:
a)
b) Nếu 
c) , c là hằng số thì
Tổng CSN lùi vô hạn: 
Dãy số có giới hạn vô cực
Quy tắc 1, 2, 3 SGK trang 140 và 141.

File đính kèm:

  • docTiết chương trình 66 ds 11.doc