Bài giảng Đại số 7 - Bài học 1: Đại lượng tỉ lệ thuận

a) Quãng đường đi được s (km) theo thời gian t (h) của một vật chuyển động đều với vận tốc 15km/h

Đại lượng s bằng đại lượng t nhân với 15 (15 là hằng số khác 0)

Khối lượng m (kg) theo thể tích V (m3) của thanh kim loại đồng chất có khối lượng riêng D (kg/m3)
(Chú ý D là hằng số khác 0)

 

ppt11 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 674 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Đại số 7 - Bài học 1: Đại lượng tỉ lệ thuận, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Phoøng GD&ÑT - TP Beán tre GV: Huỳnh Ngọc Văn Bình Ngày dạy : 07/11/2011 – Tiết 2 (74) Thanh tra PGDCÊu tróc cña ch­¬ng IIHµm sè vµ ®å thÞMét sè bµi to¸n vÒ ®¹i l­îng tØ lÖ thuËnHµm sèĐ¹i l­îng tØ lÖ nghÞchMét sè bµi to¸n vÒ ®¹i l­îng tØ lÖ nghÞchMÆt ph¼ng to¹ ®éĐå thÞ hµm sè y = axĐại lượng tỉ lệ thuậnCHƯƠNG II: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ§1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN1- Định nghĩa:?1. (sgk/tr 51; 52)Hãy viết công thức tính:?1. a) Quãng đường đi được s (km) theo thời gian t (h) của một vật chuyển động đều với vận tốc 15km/ha) s = 15 . tĐại lượng s bằng đại lượng t nhân với 15 (15 là hằng số khác 0)b) Khối lượng m (kg) theo thể tích V (m3) của thanh kim loại đồng chất có khối lượng riêng D (kg/m3)(Chú ý D là hằng số khác 0)b) m = D . VĐại lượng m bằng đại lượng V nhân với D (D là hằng số khác 0) Nhận xét: (sgk/tr 52)CHƯƠNG II: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ§1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN1- Định nghĩa:?1. (sgk/tr 51; 52)Hãy viết công thức tính:a) S = 15 . tb) m = D . V Nhận xét: (sgk/tr 52)smytVx15 Dky = kx (với k là hằng số khác 0) Định nghĩa: Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức: y = kx (với k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k?2. (sgk/tr 52)?2. Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là k = -3/5. Hỏi x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ nào ?Ta có y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = Vậy x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là Ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ kCHƯƠNG II: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ§1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN1- Định nghĩa:?1. (sgk/tr 51; 52) Nhận xét: (sgk/tr 52) Định nghĩa: ?2. (sgk/tr 52) Chú ý: - Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x thì x cũng tỉ lệ thuận với y Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ ?3. (sgk/tr 52) a) b) c) d)Cột Chiều cao (mm)Khối lượng (tấn)a bcd1010850308503000:0100:0200:0300:0400:0500:0600:0700:0800:0900:1000:1100:1200:1300:1400:1500:1600:1700:1800:1900:2000:2100:2200:2300:2400:2500:2600:2700:2800:2900:3000:3100:3200:3300:3400:3500:3600:3700:3800:3900:4000:4100:4200:4300:4400:4500:4600:4700:4800:4900:5000:5100:5200:5300:5400:5500:5600:5700:5800:5901:0001:0101:0201:0301:0401:0501:0601:0701:0801:0901:1001:1101:1201:1301:1401:1501:1601:1701:1801:1901:2001:2101:2201:2301:2401:2501:2601:2701:2801:2901:3001:3101:3201:3301:3401:3501:3601:3701:3801:3901:4001:4101:4201:4301:4401:4501:4601:4701:4801:4901:5001:5101:5201:5301:5401:5501:5601:5701:5801:59HẾT GIỜCHƯƠNG II: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ§1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN1- Định nghĩa:?1. (sgk/tr 51; 52) Nhận xét: (sgk/tr 52) Định nghĩa: ?2. (sgk/tr 52) Chú ý: 2- Tính chất:?4. (sgk/tr 53)?4. Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau:xx1= 3x2= 4x3= 3x4 = 3yy1= 6y2= ?y3= ?y4= ?Hãy xác định hệ số tỉ lệ của y đối với xTính y2 ; y3 ; y4Có nhận xét gì về tỉ số hai giá trị tương ứngk10128d) Hãy so sánh : Tính chất: (sgk / tr 53) CHƯƠNG II: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ§1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN1- Định nghĩa:?1. (sgk/tr 51; 52) Định nghĩa: ?2. (sgk/tr 52) Chú ý: 2- Tính chất: Tính chất: (sgk / tr 53) Nhận xét: (sgk/tr 52)Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổiNếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì:b) Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kiaCủng cố1/ Khi nào đại lượng y (TLT) với đại lượng x ?y = kx(k là hằng số khác 0)2/ khi y (TLT) với x theo hệ số tỉ lệ là k thì x (TLT) với y theo hệ số tỉ lệ gì ?Luyện TậpBài tập 1/sgk/tr53Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 6 thì y = 4Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x ?Hãy biểu diễn y theox (hay viết công thức y tỉ lệ thuận với x) ?Tính giá trị của y khi x = 9 ; x = 15Bài tập 2/sgk/tr54Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau :x-3-1125y-462- 2- 10Luyện TậpBài tập 3/sgk/tr54Các giá trị tương của V và m được cho trong bảng sau: V12345M7,815,623,431,2397,87,87,87,87,8a) Điền số thích hợp vào các ô trống trong bảng trên ? b) Hai đại lượng m và V có tỉ lệ thuận với nhau hay không ? Vì sao ?Bài tập 4/sgk/tr54Cho biết z tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k và y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ h. Hãy chứng tỏ rằng z tỉ lệ thuân với x và tìm hệ số tỉ lệ.Naém vöõng : Học thuộc định nghĩa và tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận Xem lại các bài tập đã giải trong tiết học hôm nay- Làm bài tập 4/sgk/tr54 và bài 1; 2; 3; 4/sbt/tr60Thaày troø lôùp 74 caùm ôn quí thaày coâ ñaõ döï tieát hoïc hoâm nayChuùc söùc khoeû – Heïn gaëp laïi !!...

File đính kèm:

  • pptBai_1_Dai_luong_ti_le_thuan.ppt