Bài giảng Đại số 7 - Bài học số 1: Khái niệm về biểu thức đại số

 Hai biểu thức (a + 2). a và 2. (a + 5) gọi là biểu thức đại số

Biểu thức đại số là gì?

Biểu thức đại số là biểu thức mà trong đó ngoài các số, các kí hiệu phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa còn có cả các chữ (đại diện cho các số)

Những chữ gọi là biến số (biến)

Chú ý cách viết:

 

pptx11 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 644 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Đại số 7 - Bài học số 1: Khái niệm về biểu thức đại số, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Chương IV: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ Khái niệm về biểu thức đại số Giá trị của một biểu thức đại số Đa thức Đơn thức Các phép tính cộng trừ đơn thức, đa thức, nhân đơn thức với đơn thức Nghiệm của đa thứcBài 1. KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ1. Nhắc lại về biểu thức Các số được nối với nhau bởi dấu các phép tính (cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa) làm thành một biểu thức gọi là biểu thức số. 5 + 3 – 2 ; 12 : 6 . 2 ; 153. 47 ; 4. 32 – 5 . 6 ; 13. (3 + 4) là những biểu thức số Đáp ánBiểu thức số biểu thị chu vi của hình chữ nhật là:2. (5 + 8) vd: Ví dụ: Viết biểu thức số biểu thị chu vi của hình chữ nhật có chiều rộng bằng 5 (cm) và chiều dài bằng 8 (cm)Ví dụ: Viết biểu thức số biểu thị chu vi của hình chữ nhật có chiều rộng bằng 5 (cm) và chiều dài bằng 8 (cm)Đáp ánBiểu thức số biểu thị chu vi của hình chữ nhật là:(5 + 8). 2 ?1 Hãy viết biểu thức số biểu thị diện tích của hình chữ nhật có chiều rộng bằng 3 (cm) và chiều dài hơn chiều rộng 2 (cm).Đáp ánBiểu thức số biểu thị diện tích của hình chữ nhật là: (3 + 2). 3 3 cm3 cm2 cmBài 1. KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ2. Khái niệm về biểu thức đại sốXét bài toán: Viết biểu thức biểu thị chu vi của hình chữ nhật có hai cạnh liên tiếp bằng 5 (cm) và a (cm)Đáp ánBiểu thức biểu thị chu vi của hình chữ nhật là:2. (a + 5) 5 cma cm2 cm4,5 cm Biểu thị chu vi của các hình chữ nhật có một cạnh bằng 5 (cm) a cma cm2 cmBài 1. KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ2. Khái niệm về biểu thức đại số?2: Hãy viết biểu thức biểu thị diện tích của hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 2 (cm).Đáp án Gọi a (cm) là chiều rộng của hình chữ nhậtChiều dài là: a + 2Biểu thức số biểu thị diện tích của hình chữ nhật là: (a + 2). a Hai biểu thức (a + 2). a và 2. (a + 5) gọi là biểu thức đại số Biểu thức đại số là gì? Biểu thức đại số là biểu thức mà trong đó ngoài các số, các kí hiệu phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa còn có cả các chữ (đại diện cho các số)Những chữ gọi là biến số (biến)Chú ý cách viết:x.y = xy-1. xy = - xy1.x = x?3. Viết biểu thức đại số biểu thị:a) Quãng đường đi được sau x (h) của một ô tô đi với vận tốc 30 km/h ;b) Tổng quãng đường đi được của một người, biết rằng người đó đi bộ trong x (h) với vận tốc 5 km/h và sau đó đi bằng ô tô trong y (h) với vận tốc 35 km/h.Đáp ána) Quãng đường đi được của một ô tô là: 30xb) Tổng quãng đường đi được là: 5x + 35yChú ý: - Trong biểu thức đại số, vì chữ đại diện cho số nên khi thực hiện các phép toán trên các chữ, ta có thể áp dụng những tính chất, quy tắc phép toán như trên các số. Chẳng hạn: x + y = y + x ; xy = yx ; xxx = x3 ; (x + y) + z = x + (y + z) ; (xy)z = x(yz) ; x(y + z) = xy + xz ;–(x + y – z) = – x – y + z ; -Các biểu thức đại số có chứa biến ở mẫu, chẳng hạn (với các biến t, x nằm ở mẫu) chưa được xét đến trong chương này.Luyện tậpBT1 tr 26 SGK. 	a) Tổng của x và yc) Tích của tổng x và y với hiệu của x và yb) Tích của x và y?a) x + yb) xyc) (x + y)(x – y) Hãy viết các biểu thức đại số biểu thị:Nối các ý 1), 2),  , 5) với a), b), , e) sao cho chúng có cùng ý nghĩa: Tích của x và yTích của 5 và yTổng của 10 và x Tích của tổng x và y với hiệu của x và yHiệu của x và y1)2)3)4)5)a)b)c)d)e) x - y5yxy10 + x(x + y)(x - y)BT3 tr 26 SGK. 	Hướng dẫn về nhàNêu lại được khái niệm biểu thức đại sốLàm tiếp các bài tập 2, 4, 5 sgk trang 26 - 27Xem trước bài 2. Giá trị của một biểu thức đại số

File đính kèm:

  • pptxchuong_4_bai_1_khai_niem_bieu_thuc_dai_so.pptx