Bài giảng Đại số 7 - Bài thứ 6: Cộng, trừ đa thức
Nêu các bước thu gọn đa thức?
Xác định các đơn thức đồng dạng.
Thực hiện phép cộng các đơn thức đồng dạng.
Bài 6: Cộng, trừ đa thứcBài giảng Đại số 7Kiểm tra bài cũTrường THCS Phan Bội ChâuEm hãy cho biết đa thức là gì?Đa thức là một tổng của những đơn thức.Mỗi đơnthức trong tổng gọi là mộthạng tử của đa thức đó.Viết đa thức sau dưới dạng thu gọnNêu các bước thu gọn đa thức?*. Xác định các đơn thức đồng dạng. *. Thực hiện phép cộng các đơn thức đồng dạng. a)3x4 - 5x +7x2 - 8x4 +5x;a)3x4 -5x +7x2 -8x4 +5xGiải- 5x+5xb) 12xy2 - y3 - 6xy2 - 5y - 2y33x4- 8x4= -5x4+7x2b) 12xy2- y3 -6xy2- 5y – 2y312xy2-6xy2-y3- 2y3= 6xy2 – 3y3 – 5y= (3x4- 8x4)+(5x-5x)+7x2= (12xy2 - 6xy2)+(-y3-2y3)- 5yThu gọn đa thức sau:Trả lờiKiểm tra bài cũ+ Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “-” đằng trước,ta phải đổi dấu tất cả các hạng tử trong dấu ngoặc : dấu “+” thành dấu “-” và dấu “-”thành dấu “+”+ Khi bỏ dấu ngoặc có dấu“+” đằng trước thì dấu các hạng tử trong ngoặc vẫn giữ nguyên.Để cộng, trừ đa thức ta làm thế nào ?CÙNG SUY NGẪMNêu quy tắc dấu ngoặc ?ĐẠI SỐ 7TIẾT 57 CỘNG, TRỪ ĐA THỨCNGƯỜI THỰC HIỆN: Nguyễn Quốc Đại Trường AnTRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂUTiết 56- SỐ HỌC 7CỘNG TRỪ ĐA THỨCBài tập áp dụng,củng côvà dặn dòTrừ hai đa thức Cộng hai đa thứcTính tổng hai đa thứcvà(bỏ dấu ngoặc)(Áp dụng tính chất giáo hoán và kết hợp)(Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng)Ta nói đa thứclà tổng của hai đa thức M, N1. Cộng hai đa thứcTiết 57 CỘNG, TRỪ ĐA THỨCTiết 57 :§6. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC1. Cộng các đa thứcTính A+BVí dụA= 3x2y – 4y3z +2B = x2y + y3z - 5x -7Thu gọn các đơn thức đồng dạngA + B =(3x2y + x2y)+(y3z – 4y3z) -5x+ (2 - 7) = 4x2y – 3y3z – 5x -5Vận dụng quy tắc dấu ngoặcA + B = 3x2y -4y3z + 2 +x2y +y3z - 5x - 7ViếtA + B = (3x2y - 4y3z + 2) +(x2y + y3z -5x - 7)A +B = (3x2y- 4y3z + 2)+(x2y + y3z - 5x -7) = 3x2y - 4y3z +2 + x2y+ y3z - 5x -7 = 4x2y - 3y3z - 5x - 5Hãy nêu các bước cộng hai đa thức?Tiết 57 :§6. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC1. Cộng các đa thứcBước 1: Viết đa thức thứ nhất cộng đa thức thứ haiBước 2: Viết đa thức thứ nhất cộng đa thức thứ hai giữ nguyên dấu của nóBước 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng (nếu có)Áp dụngBài 30 – SGK/40Tính tổng P = x2y + x3 – xy2 + 3 và Q = x3 + xy2 – xy - 6P+Q=(x2y + x3–xy2+ 3)+(x3+ xy2-xy - 6)= x2y- x3 – xy2+ 3 + x3 +xy2- xy - 6=(x3+ x3)+(xy2-xy2)+ x2y - xy -3= 2x2 +x2y - xy -3?1 Viết hai đa thức rồi tính tổng của chúng.Tiết 57CỘNG, TRỪ ĐA THỨC1. Cộng hai đa thứcVD: Tính tổng hai đa thức: M = - 3x2+ 5xy và N = 5x2 - 5xy - y( – 3x2 + 5xy)+ (5x2 -5xy - y) = 3x2 5xy 5x2 5xy yQuy tắc: *Bước 1: Viết hai đa thức dưới dạng: (đa thức 1) + (đa thức 2)*Bước 2: Bỏ dấu ngoặc theo quy tắc a + ( b - c) = a + b - c*Bước 3: Thu gọn cỏc hạng tử đồng dạng ( nếu có) M + N = ---++ M + N = (– 3x2 + 5xy)+ (5x2 -5xy - y) = - 3x2 + 5xy + 5x2 - 5xy - y- 3x25x25xy- 5xy- y = 2x2 - yThực chất phép cộng các đa thức là thu gọn các hạng tử đồng dạng của đa thức tổng mà thôi.( + )+ ( ) = Phép trừ hai đa thức ta có thực hiện theo các bước giống như phép cộng không? Tính hiệu hai đa thứcvà(bỏ dấu ngoặc)(Áp dụng tính chất giáo hoán và kết hợp)(Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng)Ta nói đa thức là hiệu của hai đa thức M, N1. Cộng hai đa thức2. Trừ hai đa thứcTiết 57 CỘNG, TRỪ ĐA THỨCVí dụ 2: Cho hai đa thức: M = 5x2 + 6xy + 4 N = 3x2 + 2xy + 2Tìm hiệu M - N M- N = (5x2 + 6xy + 4) - (3x2 + 2xy +2) = 5x2 + 6xy + 4 - 3x2 - 2xy - 2 = (5x2- 3x2) + (6xy- 2xy) + (4– 2) Giải: = 2x2 + 4xy + 2Đặt phép trừ.Bỏ dấu ngoặcNhóm các đơn thức đồng dạngCộng, trừ các đơn thức đồng dạng (nếu có).2. Trừ hai đa thứcVD: Tính hiệu hai đa thức: M = - 3x2+ 5xy và N = 5x2 -5xy - y Giải: M - N = (– 3x2 + 5xy )- (5x2 - 5xy - y) = - 3x2 + 5xy 5x2 5xy y - ++ = - 8x2 + 10xy + yQuy tắc: *Bước 1: (đa thức 1) - (đa thức 2)*Bước 2: Bỏ dấu ngoặc theo quy tắc a - ( b - c) = a - b + c*Bước 3: Thu gọn đa thức hiệu (-3x2 -5x2)+ ( 5xy+5xy)+ y=- Đặt phép tính (phép cộng) - Đặt phép tính (phép trừ)- Bỏ dấu ngoặc (không đổi dấu các hạng tử trong ngoặc)- Nhóm các đơn thức đồng dạng Cộng, trừ các đơn thức đồngdạng (nếu có).- Bỏ dấu ngoặc (đổi dấu các hạng tử của đa thức thứ hai)- Nhóm các đơn thức đồng dạng Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng (nếu có).CỘNG HAI ĐA THỨC TRỪ HAI ĐA THỨCNEXTBài tập: Cho hai đa thức: C = 3x – 2y2 và D = 4x + 5y2Tính C + D ?Thảo Luận Nhóm trong vòng 15 giâyThao luan- Đặt phép cộng- Bỏ dấu ngoặc - Nhóm các đơn thức đồng dạng- Cộng, trừ các đơn thức đồngdạng (nếu có).1THẢO LUẬN NHÓM2THẢO LUẬN NHÓM3THẢO LUẬN NHÓM4THẢO LUẬN NHÓM5THẢO LUẬN NHÓM6THẢO LUẬN NHÓM7THẢO LUẬN NHÓM8THẢO LUẬN NHÓM9THẢO LUẬN NHÓM10THẢO LUẬN NHÓM11THẢO LUẬN NHÓM12THẢO LUẬN NHÓM13THẢO LUẬN NHÓM14THẢO LUẬN NHÓM15THẢO LUẬN NHÓMHẾT GIỜ THẢO LUẬN NHÓMBài tập: Cho hai đa thức: C = 3x – 2y2 và D = 4x + 5y2Tính C + D ?Giải:= (3x – 2y2) + 4x + 5y2 = 3x – 2y2 + 4x + 5y2= (3x + 4x) + (-2y2 + 5y2)= 7x + 3y2Trò chơi- Đặt phép cộng- Bỏ dấu ngoặc - Nhóm các đơn thức đồng dạng- Cộng, trừ các đơn thức đồngdạng (nếu có).HỘP QUÀ MAY MẮNLuật chơi: Trong mỗi hộp quà chứa một câu hỏi.Nếu các em trả lời đúng câu hỏi thì sẽ nhận được một món quà rất thú vị. Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu hỏi là 15 giây. Cho hai đa thức P = 2x + 9y và Q = 8x - 9yTổng của đa thức P và đa thức Q là :A. 10x – 18y 10x + 18y 10xD. 10x2y20123456789101112131415Hộp quà màu vàngABCDXin chia buồn!Câu trả lời sai rồi.Rất tiếc, câu trả lời chưa chính xác !Sai rồi ! Các em hãy thực hiện lại! Xin chúc mừng bạn đã có câu trả lời đúng. Phần thưởng của bạn là một tràng pháo tay !0123456789101112131415ABDCXin chia buồn!Câu trả lời sai rồi.Xin chúc mừng bạn đã có câu trả lời đúng. Phần thưởng của bạn là một tràng pháo tay !Rất tiếc, câu trả lời chưa chính xác !Sai rồi ! Bạn trừ sai dấu rồi !Hộp quà màu xanh Cho hai đa thức P = 8x + 5 và Q = 5x - 3Hiệu của đa thức P và Q là: A, 13x - 8 B, 3x - 2 C, 13x - 2 D, 3x + 80123456789101112131415ACBDXin chia buồn!Câu trả lời sai rồi.Tốt quá ! Xin chúc mừng .Phần thưởng của bạn là điểm 10 .Rất tiếc, câu trả lời chưa chính xác !Sai rồi ! Xin vui lòng chọn lại đáp án . Hộp quà màu tímCho A = 5x2 + 2y và B = 6x2 + 9yHiệu B - A là :A, - x2 - 7y B, x2 + 7yC, - x2 - 11y D, 11x2 + 7y10Cho biết điểm giống, khác nhau khi cộng và trừ hai đa thức?Cộng hai đa thứcTrừ hai đa thứcBước 1: Viết đa thức thứ nhất cộng đa thức thứ haiBước 2: Viết đa thức thứ nhất và đa thức thứ hai giữ nguyên dấu của nó. Bước 3: Thu gọn các số hạng đồng dạng (nếu có)Bước 1: Viết đa thức thứ nhất trừ đa thức thứ haiBước 2: Viết đa thức thứ nhất và viết đa thức thứ hai với dấu ngược lại dấu của nó.Bước 3: Thu gọn các số hạng đồng dạng (nếu có) Bước 2: Viết đa thức thứ nhất và đa thức thứ hai giữ nguyên dấu của nó. Bước 2: Viết đa thức thứ nhất và viết đa thức thứ hai với dấu ngược lại dấu của nó. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Nắm vững quy tắc cộng, trừ hai đa thức.- Xem lại các ví dụ đã làm trên lớp.- Làm các bài tập 29, 31,32, 33 trang 40 SGK Tiết sau Luyện tập.CẢM ƠN THẦY CÔ VÀ CÁC EM ĐÃ CHÚ Ý LẮNG NGHE
File đính kèm:
- bai_6_cong_tru_da_thuc_12_7863.ppt