Bài giảng Đại số 7 - Chương II: Hàm số và đồ thị - Tiết 23: Đại lượng tỉ lệ thuận
1.Định nghĩa:
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức: ( với k là hằng số khác 0) thì ta nói theo .
Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = 3. Hỏi x có tỉ lệ thuận với y không ? Nếu có thì hệ số tỉ lệ là bao nhiêu?
Bài giảng điện tử mụn toỏn lớp 7Chương II : Hàm số và đồ thịChương II. Hàm số và đồ thịTiết 23. Đại lượng tỉ lệ thuậnCấu trúc của chương IIHàm số và đồ thịĐại lượng tỉ lệ thuậnMột số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuậnHàm sốĐại lượng tỉ lệ nghịchMột số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịchMặt phẳng toạ độĐồ thị hàm số y = axTiết 23. Đại lượng tỉ lệ thuận1.Định nghĩa?Một con ngựa chạy với vận tốc trung bình 15km/h. Hãy tính quãng đường S mà con ngựa đó chạy được trong t giờ ? S = 15.t ( km )Hãy tính khối lượng m của thanh sắt có thể tích là V (m3) biết khối lượng riêng của sắt D=7800 kg/m3 ?m = 7800.V (kg)?S = 15.t (1 )m = 7800.V (2)Em hãy nhận xét về sự giống nhau giữa hai công thức trên?Nhận xét: Cỏc cụng thức trờn đều cú điểm giống nhau là : đại lượng này bằng đại lượng kia nhõn với một hằng số khỏc 0.1.Định nghĩa: Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức: ( với k là hằng số khác 0) thì ta nói theo .Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = 3. Hỏi x có tỉ lệ thuận với y không ? Nếu có thì hệ số tỉ lệ là bao nhiêu?Vì y = 3x suy ra x = y. Vậy x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ a = 1313Cho công thức: x = - 3.yHỏi x và y có phải là hai đại lượng tỉ lệ thuận không?Nếu có thì hệ số tỉ lệ là bao nhiêu?y tỉ lệ thuận với xhệ số tỉ lệ k y = kxTiết 23. Đại lượng tỉ lệ thuậnKhi đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k (k≠0) thì đại lượng x có tỉ lệ thuận với đại lượng y không?Nếu có thì hệ số tỉ lệ là bao nhiêu??Chú ý:Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k (k ≠0) thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ và ta nói hai đại lượng đó tỉ lệ thuận với nhau1k? 3Cộtabcd Chiều cao mm)1085030Khối lượng (tấn)10830502.Tính chấtCho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau:xx1 = 3x2 = 4x3 = 5x4 = 6yy1 = 6y2 =y3=y4=a.Hãy xác định hệ số tỉ lệ của y đối với x?b.Điền vào chỗ trống() trong bảng trên bằng số thích hợp?c.Có nhận xét gì về tỉ số giữa hai giá trị tương ứng , , , của y và x?y1x1y2x2y3x3y4x4?1.Định nghĩa: (SGK)Tiết 23. Đại lượng tỉ lệ thuậna. Vì y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận y1= kx1 hay 6 = k.3k = 2.Vậy hệ số tỉ lệ của y đối với x là 2b. y2 = kx2 = 2.4 = 8;y3 = 2.5 = 10;y4 = 2.6 = 12c. = = = = 2 (chính là hệ số tỉ lệ)y1x1y2x2y3x3y4x4xx1 = 3x2 = 4x3 = 5x4 = 6yy1 = 6y2 =y3=y4=81012Cho y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận được liên hệ bởi công thức: y = kx.Với x = x1; x2; x3;... khác 0 thì các giá trị tương ứng y1 = ?; y2 = ?; y3= ?;y1 = kx1; y2 = kx2; y3 = kx3;Hãy lập và so sánh các tỉ số sau:y1x1y2x2y3x3y1x1y2x2y3x3 = = == kx1x2 = ,x1x3 = ,y1y2y1y3?= ?= ?= ??Tính chất: (SGK-trang 53);Tính chất: (SGK-trang 53)Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thỡ : Tỉ số hai giỏ trị tương ứng của chỳng luụn khụng đổi. Tỉ số hai giỏ trị bất kỡ của đại lượng này bằng tỉ số hai giỏ trị tương ứng của đại lượng kiaBài 1. Cho hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ k ( khác 0 ).Chọn phương án đúng (Đ ) hay sai ( S ) trong các khẳng định sau?1. Nếu x tăng thì y cũng tăng2. Nếu x giảm thì y cũng giảmĐSSĐx-22y2-6Bài 2. Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau theo công thức y = -2x.a.Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x?b.Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:3-4-14Hướng dẫn về nhà- Học thuộc định nghĩa,tính chất đại lượng tỉ lệ thuận- Xem kĩ các bài tập đã làm- Làm bài tập 1,2,3,4 (SGK-Trang 53,54)- Làm bài tập 1,4 ( SBT )Hết ! Xin Cảm ƠnChúc các em chăm ngoan, học giỏi
File đính kèm:
- Chuong_II_Bai_1_Dai_luong_ti_le_thuan.ppt