Bài giảng Đại số 7 - Tiết 15: Làm tròn số
Trường hợp 1:
* Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0.
Nhiệt liệt chào mừng các thầy, cô giáo về dự giờ thăm lớp Đại số 7 HS 1: Viết gọn cỏc số sau với chu kỡ trong dấu ngoặc 0,131313… 0,3333… c) 0,262626… d) 0,1111… HS 2: Kỡ thi khảo sỏt chất lượng đầu năm học 2013-2014 lớp 7A cú 35 học sinh, trong đú cú 15 học sinh đạt 3 điểm giỏi. Tớnh tỷ số phần trăm số học sinh đạt 3 điểm giỏi của lớp đú. Đỏp ỏn: a) 0,131313… = 0,(13) b) 0,3333… = 0,(3) c) 0,262626… = 0,(26) d) 0,1111… = 0,(1) 1. Vớ dụ Vớ dụ a: Số HS dự thi tốt nghiệp THCS năm học 2013 -2014 toàn quốc là hơn 1 triệu học sinh. Vớ dụ b: Theo thống kê của ủy ban Dân số Gia đình và Trẻ em, hiện nay cả nước vẫn còn khoảng 26 000 trẻ lang thang (riêng Hà Nội còn khoảng 6 000 trẻ) 1. Vớ dụ a) Vớ dụ 1: Làm trũn cỏc số thập phõn 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị: 4,9 4,3 4,5 5,8 5,4 5 ? 6 1. Vớ dụ Vớ dụ 1: Làm trũn cỏc số thập phõn 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị: b) Vớ dụ 2: Làm trũn số 72 900 đến hàng nghỡn (núi gọn là làm trũn nghỡn). c) Vớ dụ 3: Làm trũn số 0,8134 đến hàng phần nghỡn (cũn núi là làm trũn đến chữ số thập phõn thứ ba). 1. Vớ dụ Vớ dụ 1: b) Vớ dụ 2: c) Vớ dụ 3: 2. Quy ước làm trũn số Trường hợp 1: * Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0. Ví dụ: a) Làm tròn số 86,149 đến chữ số thập phân thứ nhất 86,149 86,1 Bộ phận bỏ đi Bộ phận giữ lại 1. Vớ dụ Vớ dụ 1: b) Vớ dụ 2: c) Vớ dụ 3: 2. Quy ước làm trũn số Ví dụ: a) Làm tròn số 86,149 đến chữ số thập phân thứ nhất 54 2 540 Bộ phận bỏ đi Bộ phận giữ lại b) Làm tròn số 542 đến hàng chục Trường hợp 1: * Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0. 1. Vớ dụ Vớ dụ 1: b) Vớ dụ 2: c) Vớ dụ 3: 2. Quy ước làm trũn số Ví dụ: a) Làm tròn số 86,149 đến chữ số thập phân thứ nhất b) Làm tròn số 542 đến hàng chục Trường hợp 1: * Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0. Đúng Sai Sửa sai Nội dung Làm tròn số 72 199 đến hàng nghìn được 72 199 72 000 Làm tròn số 7,734 đến số thập phân thứ nhất được 7,734 7,73 Làm tròn số 6,(23) đến chữ số thập phân thứ nhất được 6,(23) 6,2 Làm tròn số 76 324 753 đến hàng triệu (tròn triệu) ta được 76 324 753 76 x x x x 7,734 7,7 76 324 753 76 000 000 Điền dấu (x) vào ô trống thích hợp. Nếu sai sửa lại cho đúng 1. Vớ dụ 2. Quy ước làm trũn số Ví dụ: a) Làm tròn số 0,0861 đến chữ số thập phân thứ hai. Bộ phận bỏ đi Bộ phận giữ lại 0,0861 Trường hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0. Trường hợp 2: *Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại.Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0 0,09 1. Vớ dụ 2. Quy ước làm trũn số Ví dụ: a) Làm tròn số 0,0861 đến chữ số thập phân thứ hai. Bộ phận bỏ đi Bộ phận giữ lại 1 573 Trường hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0. Trường hợp 2: *Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại.Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0 1 600 b) Làm tròn số 1573 đến hàng trăm 1. Vớ dụ 2. Quy ước làm trũn số Ví dụ: a) Làm tròn số 0,0861 đến chữ số thập phân thứ hai. Trường hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0. Trường hợp 2: *Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại.Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0 b) Làm tròn số 1573 đến hàng trăm ?1 : Làm tròn số 4,5 đến hàng đơn vị 1. Vớ dụ 2. Quy ước làm trũn số Trường hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0. Trường hợp 2: *Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại.Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0 ?2: Làm tròn số 79,3826 đến: 79,383 79,38 79,4 1. Vớ dụ 2. Quy ước làm trũn số Trường hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0. Trường hợp 2: *Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại.Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0 1.Hãy chọn đáp án đúng Làm tròn số 9,999 đến chữ số thập phân thứ hai là: A: 9,99 ; B: 9,90 ; C: 10 D: Cả 3 câu đều sai 2.Để tính nhanh kết quả của phép tính: 82,3678 . 5,12 Bạn Hường đã làm như sau: Bạn Minh lại làm như sau: 82,3678 . 5,12 82 . 5 = 410 82,3678 . 5,12 80 . 5 = 400 Em hãy nhận xét hai bài làm trên? Cả hai bài làm đều đúng. Nhưng nên làm theo cách của bạn Minh Ước lượng kết quả của phép tính sau: 7824: 198 8000: 200 = 40 1. Vớ dụ 2. Quy ước làm trũn số Trường hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0. Trường hợp 2: *Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại.Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0 Hướng dẫn về nhà: - Nắm vững hai quy ước làm tròn số. Làm bài tập số 74,75,76,77 SGK/36 -37 Nghiên cứu trước các bài tập phần luyện tập. HD bài 74/SGK-36 TBm = Tổng các hệ số Tổng đhs1 + 2.tổng đhs2 + 3.tổng đhs3 31+2 . 27+ 3 . 8 15 TBm = =7,266… = 109 15 7,3 Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo và các em học sinh ! Hết học kì I, điểm Toán của bạn Cường như sau: Hệ số 1: 7; 8; 6; 10 Hệ số 2: 7; 6; 5; 9 Hệ số 3: 8 Em hãy tính điểm trung bình môn Toán học kì I của bạn Cường (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). Bài tập74: SGK-36 TBm = Tổng điểm hs1 + 2.tổng điểm hs2 + 3.tổng điểm hs3 Tổng các hệ số
File đính kèm:
- Bai 10 lam tron so.ppt