Bài giảng Đại số 7 - Tiết 53 - Bài 4: Số trung bình cộng

Số trung bình cộng thường được dùng làm “đại diện” cho dấu hiệu, đặc biệt là khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại

Mốt của dấu hiệu

Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng “tần số”; ký hiệu là M0

 

ppt13 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 543 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Đại số 7 - Tiết 53 - Bài 4: Số trung bình cộng, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Môn đại số 7Tuần:23Tiết :50* Kiểm tra bài cũBài toán: Điểm kiểm tra toán (1 tiết) của HS lớp 7c được ghi lại như sau:3 6 6 7 7 2 9 64 7 5 8 10 9 8 77 7 6 6 5 8 2 88 8 2 4 7 7 6 85 6 6 3 8 8 4 71. Lập bảng “tần số” .2. Tính giá trị trung bình cộng của các số trong bảng trên.Các tích (x.n) 6 6 12 15 48 63 72 18 10Tổng 250Giá trị (x)2345678910Tần số (n)323389921N=40 ĐTB=Giá trị (x)Tần số (n) 2 3 4 5 6 7 8 9 10323389921N=40Bài 4: SỐ TRUNG BÌNH CỘNGSố trung bình cộng a) Bài toán (SGK)Bài 4: SỐ TRUNG BÌNH CỘNGSố trung bình cộng a) Bài toán (SGK)Điểm số xTần số n 2 3 4 5 6 7 8 9 10 3233 8 9 9 2 1 N=40 các tíchx.n 6 6 12 15 48 63 72 18 10Tổng 250-Nhân từng giá trị (x) với tần số tương ứng (n)-Cộng tất cả các tích vừa tìm được-Chia tổng đó cho số các giá trị (N)b) Công thức Với: - x1, x2,...xk là k giá trị khác nhau của dấu hiệu X - n1,n2,...nk là k tần số tương ứng. - N là số các giá trị.Bài 4: SỐ TRUNG BÌNH CỘNGSố trung bình cộng a) Bài toán (SGK)b) Công thức Điểm sốxTần số nCác tíchx.n 3 4 5 6 7 8 910 2 2 4 10 8 10 3 1 N=40?3.Kết quả kiểm tra của lớp 7A (cùng đề với lớp 7C)được cho qua bảng tần số sau đây. Hãy dùng công thức trên để tính điểm trung bình của lớp 7A?4.hãy so sánh kết quả làm bài kiểm tra toán nói trên của lớp 7A và lớp 7C nói trên68201056802760 Tổng 267Số trung bình cộng thường được dùng để so sánh các dấu hiệu cùng loạiTổng điểmSố Hs (N)ĐTBLớp 7C250406,25Lớp 7A267406,70Bài 4: SỐ TRUNG BÌNH CỘNGSố trung bình cộng a) Bài toán (SGK)b) Công thức 2. Ý nghĩa của số trung bình cộngSố trung bình cộng thường được dùng làm “đại diện” cho dấu hiệu, đặc biệt là khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loạiVí dụ :Xét dấu hiệu X có dãy giá trị là: 4000 1000 500 100* Chú ý (SGK)Bài 4: SỐ TRUNG BÌNH CỘNGSố trung bình cộng a) Bài toán (SGK)b) Công thức 2. Ý nghĩa của số trung bình cộngSố trung bình cộng thường được dùng làm “đại diện” cho dấu hiệu, đặc biệt là khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại3. Mốt của dấu hiệuMốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng “tần số”; ký hiệu là M0 * Chú ý (SGK)Ví dụ :Một cửa hàng bán dép ghi lại số dép đã bán cho nam giới trong một quý theo các cỡ khác nhau ở bảng sau:Cỡ dép (x)363738404142số dép đã bán được(n)1345110126405N= 5233918439184Ví dụ :Một cửa hàng bán dép ghi lại số dép đã bán cho nam giới trong một quý theo các cỡ khác nhau ở bảng sau:Cỡ dép (x)363738404142số dép đã bán được(n)1345110126405N= 523Cỡ dép nào bán được nhiều nhất trong quý?3918439184Bài 4: SỐ TRUNG BÌNH CỘNGSố trung bình cộng a) Bài toán (SGK)b) Công thức 2. Ý nghĩa của số trung bình cộngSố trung bình cộng thường được dùng làm “đại diện” cho dấu hiệu, đặc biệt là khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại* Chú ý (SGK)3. Mốt của dấu hiệuMốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng “tần số”; ký hiệu là M0 Bài 15: Để nghiên cứu “tuổi thọ” của một loại bóng đèn, người ta đã chọn tuỳ ý 50 bóng đèn và bật sáng liên tục cho đến lúc chúng tự tắt. “Tuổi thọ” của các bóng đèn ( tính theo giờ ) được ghi lại ở bảng sau ( làm tròn đến hàng chục):Tuổi thọ (X)11501160117011801190số BĐt/ ứng (n)5812187N=50a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? Và số các giá trị là bao nhiêu?b) Tính số trung bình cộng.c) Tìm mốt của dấu hiệu.*Bài tập 15 (SGKT20)Tuổi thọ(x)Số bóng đèn t/ứng(n)Các tích (x.n)115051160811701211801811907N=505750928014040212408330 58640Dấu hiệu cần tìm hiểu là:Tuổi thọ của mỗi bóng đèn ; N=50b) Bảng tần sốc) Mèt cña dÊu hiÖu lµ:Bài 4: SỐ TRUNG BÌNH CỘNGSố trung bình cộng a) Bài toán (SGK)b) Công thức 2. Ý nghĩa của số trung bình cộngSố trung bình cộng thường được dùng làm “đại diện” cho dấu hiệu, đặc biệt là khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại* Chú ý (SGK)3. Mốt của dấu hiệuMốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng “tần số”; ký hiệu là M0 *Bài tập 15 (SGKT20)*Hướng dẫn về nhà: -Cần nắm kĩ : +Công thức tính số trung bình cộng +Ý nghĩa trung bình cộng ; chú ý +Cách tìm mốt của dấu hiệu- Làm bài tập 14 SGK

File đính kèm:

  • pptbai_MAT_PHANG_TOA_DO.ppt