Bài giảng Đại số 7 - Tiết 65: Ôn tập cuối năm (tiết 1)
II- Hàm số và đồ thị:
2- Bài tập:
Bài 6(63-SBT):
Trong mặt phẳng toạ độ hãy vẽ đường thẳng đi qua điểm
O(0;0) và điểm A(1;2). Đường thẳng OA là đồ thị của
hàm số nào?
Giải:
Đường thẳng OA đi qua gốc toạ độ O(0;0) là đồ thị
của hàm số có dạng y = ax (a 0). y
Vì đường thẳng qua A(1;2) ? x = 1; y = 2
Thay toạ độ của A vào hàm số y = ax 2 A
Ta có 2 = a.1 a = 2
Vậy đường thẳng OA là đồ thị của hàm số y = 2x. 1-
O 1 2 x
Tiết 65: ôn tập cuối năm (tiết 1) I- số hữu tỉ, số thực: 1- Lý thuyết: * Hoạt động nhóm: (Điền vào chỗ trống cho phù hợp) 1. Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng. với a, b Z, b 0. Ví dụ: 2. Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số.. hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. Ngược lại, mỗi số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn biểu diễn một số Ví dụ: (3) 3. Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn. Ví dụ: = 1,4142135623... 4. Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là... 5. Mối quan hệ giữa tập Q, tập I và tập R là: ( trong đó Q là tập hợp số hữu tỉ, I là tập hợp số vô tỉ, R là tập hợp số thực ) 6. Giá trị tuyệt đối của số x được định nghĩa: Thập phânhữu tỉkhông tuần hoànsố thựcQ I = R THCS Cam Son1GV: Vi Van ThaoTiết 65: ôn tập cuối năm (tiết 1)I- số hữu tỉ, số thực: 2 – Bài tập:Bài 1. Tìm x biết: a) b) - Giải: Bài 1(d) tr.88 SGK: Thực hiện các phép tính: a)b)d)(-5).12:THCS Kim Son2GV: Vi Van ThaoTiết 65: ôn tập cuối năm (tiết 1)* Tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: 1- Lý thuyết: - Tỉ lệ thức là gì? Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức? KN: Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số. T/c cơ bản: Nếu - Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: 2-Bài tập: Bài 4(89-SGK): Ba đơn vị kinh doanh đầu tư vốn tỉ lệ với 2; 5 và 7 . Hỏi mỗi đơn vị được chia bao nhiêu lãi nếu số tiền lãi là 560 triệu đồng và tiền lãi được chia tỉ lệ thuận với vốn đầu tư? Giải: Gọi số lãi của ba đơn vị được chia lần lượt là a, b, c (triệu đồng). Theo bài ta có: áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: a = 2.40 = 80 (triệu đồng); b = 5.40 = 200 (triệu đồng); c = 7.40 = 280 (triệu đồng) và a + b + c = 560 thì ad=bcTHCS Cam Son3GV: Vi Van ThaoTiết 65: ôn tập cuối năm (tiết 1)II- Hàm số và đồ thị: 1- Lý thuyết: - Khi nào đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x? Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = kx (với k là hằng số khác 0) thì y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k. Ví dụ: Một ôtô chuyển động đều với vận tốc 40 km/h thì quãng đường y (km) và thời gian x (h) là hai đại lượng tỉ lệ thuận, được liên hệ bởi công thức y = 40x. - Khi nào đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x? Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức hay x.y = a (a là một hằng số khác 0) thì y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a. Ví dụ: Một hình chữ nhật có diện tích là 300m2. Độ dài hai cạnh x và y của hình chữ nhật là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, được liên hệ bởi công thức x.y = 300. - KN hàm số: Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của x. Ví dụ: y = f(x) = 2x + 3 - Đồ thị của hàm số y = ax (a 0) là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. THCS Cam Son4GV: Vi Van ThaoTiết 65: ôn tập cuối năm (tiết 1)II- Hàm số và đồ thị: 2- Bài tập: Bài 5(89-SGK): Cho hàm số y = f(x) = -2x + . Các điểm sau đây có thuộc đồ thị hàm số không? A ; B ; C . HD: Điểm M(x0;y0) thuộc đồ thị hàm số y = f(x) nếu y0 = f(x0). Giải: A có toạ độ x = 0, y = . Thay x = 0 vào hàm số ta được: y = f(0) = -2.0 + = 0 + = bằng tung độ của A . Vậy A thuộc đồ thị hàm số đã cho. Tương tự ta có điểm C thuộc đồ thị, điểm B không thuộc đồ thị hàm số trên. THCS Cam Son5GV: Vi Van ThaoTiết 65: ôn tập cuối năm (tiết 1)II- Hàm số và đồ thị: 2- Bài tập:Bài 6(63-SBT): Trong mặt phẳng toạ độ hãy vẽ đường thẳng đi qua điểm O(0;0) và điểm A(1;2). Đường thẳng OA là đồ thị của hàm số nào? Giải: Đường thẳng OA đi qua gốc toạ độ O(0;0) là đồ thị của hàm số có dạng y = ax (a 0). y Vì đường thẳng qua A(1;2) x = 1; y = 2 Thay toạ độ của A vào hàm số y = ax 2 A Ta có 2 = a.1 a = 2 Vậy đường thẳng OA là đồ thị của hàm số y = 2x. 1- O 1 2 x THCS Cam Son6GV: Vi Van ThaoTiết 65: ôn tập cuối năm (tiết 1) III- Hướng dẫn về nhà: - Làm tiếp 5 câu hỏi ôn tập Đại số (từ câu 6 đến câu 10). - Các bài tập ôn tập cuối năm phần đại số từ bài 7 đến bài 13 tr.89, 90, 91 SGK. Tiết sau tiếp tục ôn tập. THCS Cam Son7GV: Vi Van ThaoTiết 65: ôn tập cuối năm (tiết 1)THCS Cam Son8GV: Vi Van Thao
File đính kèm:
- ON TAP CUOI NAM DAI7.ppt