Bài giảng Đại số 7 - Tiết thứ 26 - Bài 3: Đại lượng tỉ lệ nghịch

* Định nghĩa

• Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = hay xy = a ( a là một hằng số khác 0 ) thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a.

 

ppt13 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 574 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Đại số 7 - Tiết thứ 26 - Bài 3: Đại lượng tỉ lệ nghịch, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Giáo viên: Trần Văn TiệpCHÀO MỪNG QUÝ THẦY CƠ DỰ GIỜ TIẾT HỌC CỦA LỚP 7CKIỂM TRA BÀI CŨCâu 1: Nếu y tỉ lệ thuận với x thì ta cĩ cơng thức nào? Câu2 : nêu tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận?y = k.xNếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì :* Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luơn khơng đổi *Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia( K là hệ số tỉ lệ , k khác 0 )§3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH1. Định nghĩaa) Cạnh y (cm) theo cạnh x (cm) của hình chữ nhật có diện tích bằng 12 cm2.b)Lượng gạo y (kg) trong mỗi bao theo x khi chia đều 500 kg vào x bao.?1Hãy viết công thức tính:Tiết 26ĐẠI SỐc)Vận tốc v (km/h) theo thời gian t (h) của một vật chuyển động đều trên quãng đường 16 km.§3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH1. Định nghĩa?1Tiết 26ĐẠI SỐ* Định nghĩaNếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = hay xy = a ( a là một hằng số khác 0 ) thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a.1. Định nghĩaTiết 26: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCHTrong c¸c c«ng thøc sau c«ng thøc nµo thĨ hiƯn y vµ x lµ hai ®¹i l­ỵng tØ lƯ nghÞch:Nếu y= hay x.y=aThì y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là a .a, y = 3xb, xy = -5c, y=d, y =Y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là 4Y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là -5Cho hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch víi nhau và khi x = 4 thì y = 5. Hái hệ số tỉ lệ nghịch của y đối với x là bao nhiªu?1. Định nghĩaTiết 26: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH?2Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ -3,5. Hỏi x tỉ lệ nghịch với y khơng ? theo hệ số tỉ lệ nào? Nếu y= hay x.y=aThì y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là a .Chú ý: Khi y tỉ lệ nghịch với x thì x cũng tỉ lệ nghịch với y và ta nói hai đại lượng đó tỉ lệ nghịch với nhau.§3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH1. Định nghĩaCho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau:?3xx1= 2x2= 3x3= 4x4= 5yy1= 30y2=y3= y4= c) Có nhận xét gì về hai giá trị tương ứng x1y1, x2y2, x3y3, x4y4 của x và y.Tiết 26ĐẠI SỐ Tìm hệ số tỉ lệ;2. Tính chất b) Thay mỗi dấu “?” trong bảng trên bằng một số thích hợp.201512???Tích hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi (bằng hệ số tỉ lệ).Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì :Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng nghịch đảo của tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.§3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH1. Định nghĩaTiết 26ĐẠI SỐ2. Tính chất Tích hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi (bằng hệ số tỉ lệ).Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì :Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng nghịch đảo của tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.Tính chất tỉ lệ nghịchTính chất tỉ lệ thuậnNếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì :Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì :Tích hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi (bằng hệ số tỉ lệ).Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng nghịch đảo của tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.* Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luơn khơng đổi * Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kiaBài tập12 :(SGK-Tr 58)Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 8 thì y = 15a) Tìm hệ số tỉ lệ;b) Hãy biểu diễn y theo x;c) Tính giá trị của y khi x = 6; x = 10.Ta có a = x.y = 8.15 =120120 y = x y = 20; y = 12Vì x tỉ lệ nghịch với yBài tập13 : (SGK-Tr58)Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau x0,5-1,246y3-21,512-521-3Cho biết 35 công nhân xây một ngôi nhà hết 168 ngày. Hỏi 28 công nhân xây ngôi nhà đó hết bao nhiêu ngày? (giả sử năng suất làm việc của mỗi công nhân là như nhau).Bµi 14:(SGK -Tr 58)XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CƠ VÀ CÁC EM HỌC SINH

File đính kèm:

  • pptCHUONG_II_DAI_LUONG_TI_LE_NGHICH.ppt