Bài giảng Đại số 7 - Tiết thứ 31: Mặt phẳng toạ độ

1. Đặt vấn đề:

Mặt phẳng toạ độ

Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ

Số 1,5 – Hoành độ của điểm P;

Số 3 – Tung độ của điểm P

Kí hiệu : P(1,5; 3)

 

ppt19 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 874 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Đại số 7 - Tiết thứ 31: Mặt phẳng toạ độ, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
KIỂM TRA BÀI CŨ:x-0.54.59y-20Cho hàm số	 . Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau(4,5; 3),(9;6)( ; -2),(-0,5; ),(0;0),Tiết 31MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘVí dụ 1: Ở lớp 6 ta đã biết rằng, mỗi địa điểm trên bản đồ địa lí được xác định bởi hai số (toạ độ địa lí) là kinh độ và vĩ độ. Tọa độ địa lí mũi cà mau là : 1040 40’Đ 80 30’B1. Đặt vấn đề:Ví dụ 2: Quan sát chiếc vé xem phim ở hình 15Cặp gồm một chữ và một số như vậy xác định vị trí chỗ ngồi trong rạp của người có tấm vé này. CÔNG TY ĐIỆN ẢNH BĂNG HÌNH THÁI NGUYÊNVÉ XEM CHIẾU BÓNGRẠP: CM THÁNG TÁM GIÁ: 15.000đNgày: 03/11/2010 Số ghế: D10Giờ: 20hXin giữ vé để tiện kiểm soát	 No: 572979Tiết 31MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ1. Đặt vấn đề:Ví dụ 1:Chữ in hoa D chỉ số thứ tự của dãy ghế.Số 10 bên cạnh chỉ thứ tự của ghế trong dãy.Tiết 31MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ1. Đặt vấn đề:xyO123-1-2-3123-1-2-3-44 Trên mặt phẳng vẽ hai trục số Ox, Oy vuông góc với nhau tại gốc mỗi trục. - Trục thẳng đứng Oy - Trục tung - Điểm O - Gốc toạ độ1. Đặt vấn đề:2. Mặt phẳng toạ độTiết 31MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘxyO123-1-2-3123-1-2-3-44(I)(II)(III)(IV)- Trục nằm ngang Ox - Trục hoànhKhi đó ta có hệ trục toạ độ Oxy. Mặt phẳng có hệ trục toạ độ Oxy gọi là mặt phẳng toạ độ Oxy3. Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độKí hiệu : P(1,5; 3) Số 3 – Tung độ của điểm P2. Mặt phẳng toạ độ1. Đặt vấn đề:Tiết 31MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘxyO123-1-2-3123-1-2-3-441,5P(1,5; 3)PSố 1,5 – Hoành độ của điểm P;A(-2;-3)A(-2;-3)?1Vẽ hệ trục toạ độ Oxy (trên giấy kẻ ô vuông) và đánh dấu vị trí các điểm P, Q lần lượt có toạ độ là (2; 3) và (3; 2)3. Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ2. Mặt phẳng toạ độ1. Đặt vấn đề:Tiết 31MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘxyO123-1-2-3123-1-2-3-44PQP(2; 3)Q(3; 2)xyPQO2. Mặt phẳng toạ độ1. Đặt vấn đề:3. Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độLưu ý:Trên mặt phẳng toạ độ:* Mỗi điểm M xác định 1 cặp số (x0; y0). Ngược lại mỗi cặp số (x0; y0) xác định 1 điểm M. * Cặp số (x0; y0) gọi là toạ độ của điểm M, x0 – hoành độ; y0 – tung độ của điểm M.* Điểm M có toạ độ (x0; y0) kí hiệu là M(x0; y0).Tiết 31MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘxyO123-1-2-3123-1-2-3-44?2 Gốc O có toạ độ là O(0;0)BÀI 32 (SGK- Tr67)a, Viết toạ độ các điểm M, N, P, Q trong hình 19.b, Em có nhận xét gì về toạ độ của các cặp điểm M và N, P và Q.ĐÁP ÁNa, M(-3; 2) ; N(2; -3) ; P(0; -2) ; Q(-2; 0)b, Các cặp điểm M và N , P và Q có hoành độ điểm này là tung độ điểm kia và ngược lại.Bài tậpxyO123-1-2-3123-1-2-3-44MQPNHình 19Trò chơi: “Đánh bom tọa độ”- Hai đội chơi bí mật vẽ một ngôi nhà tùy ý trên giấy kẻ ô vuông của đội mình. Lần lượt mỗi đội sẽ “thả” Bom theo tọa độ bằng cách báo tọa độ cho đội cùng chơi, điểm có tọa độ rơi đúng ngôi nhà sẽ được tính là trúng đích. Sau một số lần “thả” theo quy định, hai đội kiểm tra chéo kết quả, đội nào có số lần thả trúng đích nhiều hơn là đội thắng cuộc.-6-55-5-6656xyO-6-55-5-6656xyO Ôn lại cách vẽ mặt phẳng toạ độ Cách biểu diễn 1 điểm trên mặt phẳng toạ độ - Cách đọc toạ độ của 1 điểm trên mặt phẳng toạ độ.- Làm bài tập 33, 34, 35, 36, 37 trang 68 SGK.BÀI TẬP VỀ NHÀxyO123-1-2-3123-1-2-3-44xyOMQPNxy

File đính kèm:

  • pptChuong_II_6_Mat_phang_toa_do.ppt