Bài giảng Đại số 8 tiết 22: Phân thức đại số

1. ĐỊNH NGHĨA

Một phân thức đại số (nói gọn là phân thức) là một biểu thức có dạng A/B; trong đó A, B là những đa thức, B khác đa thức 0

A: tử thức; B: mẫu thức

 

 

 

ppt10 trang | Chia sẻ: tuanbinh | Lượt xem: 915 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Đại số 8 tiết 22: Phân thức đại số, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 8A2KIỂM TRA BÀI CŨ:Em hãy viết hai đa thức A; B và viết chúng dưới dạng Ví dụ: ABA = 4x – 7; B = 2x3 + 4x – 5; AB4x - 72x3 + 4x – 5=A = 15; B = 3x2 – 7x + 8; AB15 3x2 – 7x + 8=A = x – 12; B = 1;ABx – 121=Chương 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ1. ĐỊNH NGHĨA2. HAI PHÂN THỨC BẰNG NHAUTuần 11 Tiết 22§1. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 3. LUYỆN TẬP1. ĐỊNH NGHĨAMột phân thức đại số (nói gọn là phân thức) là một biểu thứccó dạng ; trong đó A, B là những đa thức, B khác đa thức 0ABA: tử thức; B: mẫu thứcVí dụ:4x – 72x3 + 4x – 5a)153x2 – 7x + 8b)x – 121c)Chú ý: Mỗi đa thức được coi là một phân thức đại số với mẫu bằng 12. HAI PHÂN THỨC BẰNG NHAU:Ví dụ 1:Hai phân thức và được gọi là bằng nhau nếu A.D = B.C ABCDABTa viết: =CDnếu A.D = B.C2y23x=4xy26x2vì:2y2.6x2 = 12x2y23x.4xy2 = 12x2y22. HAI PHÂN THỨC BẰNG NHAU:3x2y6xy3=x2y2vì:3x2y.2y2 = 6x2y3 ;6xy3.x = 6x2y3Ví dụ 2: Hãy kiểm tra và có bằng nhau không?3x2y6xy3x2y2Ví dụ 3: Hãy kiểm tra và có bằng nhau không?x3x2 + 2x3x + 6=vì:x.(3x + 6) = 3x2 + 6x;3.(x2 + 2x) = 3x2 + 6xx3x2 + 2x3x + 63. LUYỆN TẬP:Bài 1: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau hãy chứng tỏ5y7=20xy28xa)3x(x + 5) 2(x + 5)=3x2b)=6x2 + 3x3x2x + 1c)x + 2x – 1 =(x + 2)(x + 1)x2 – 1d)3. LUYỆN TẬP:Bài 2: Ba phân thức sau có bằng nhau hay không?x – 3xx2 – 2x – 3 x2 + x;;x2 – 4x + 3 x2 – xCách giải: Chứng tỏ==x2 – 2x – 3 x2 + xx – 3xvàx – 3xx2 – 4x + 3 x2 – x- Học bài theo vở ghi và SGK Xem lại các bài tập đã giải Làm bài tập 2; 3 trong SGK- Xem trước bài mớiHƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠNQUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM!

File đính kèm:

  • pptPhan thuc dai so.ppt
Bài giảng liên quan