Bài giảng Đại số 9 - Bài 1: Bảng căn bậc hai

Chú ý: Có thể tính nhanh bằng phương pháp dời dấu phẩy

Ví dụ 3:

Số: 1680 dời dấu phẩy qua trái 2 chữ số ta được số: 16,8

Tra bảng để tìm ta được số 4,099

Dời dấu phẩy số 4,099 sang phải một chữ số ta được số 40.99

 

ppt16 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 615 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Đại số 9 - Bài 1: Bảng căn bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Hỏi bài cũPhát biểu định lí liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương? (viết công thức)Phát biểu định lí liên hệ giữa phép chia và phép khai phương? (viết công thức)Áp dụng:	Để tìm căn bậc hai của một số dương, người ta có thể dùng bảng tính sẵn các căn bậc hai. Trong cuốn “Bảng số với bốn chữ số thập phân của V.M. Bra-đi-xơ, bảng căn bậc hai là bảng IV dùng để khai căn bậc hai của bất cứ số dương nào có nhiều hơn bốn chữ số.Một công cụ tiện lợi để khai phương khi không có máy tínhBẢNG CĂN BẬC HAI CÁCH DÙNG BẢNGNỘI DUNG BÀI HỌC GIỚI THIỆU BẢNG1. GIỚI THIỆU BẢNGN01. . . . . . . . . . . . . .91234567891,01,0001,005 . . . . . . . .0112233441,11,0491,054 . . . . . . . .0112233441,21,0951,100 . . . . . . . .011223344............................... . . . . . . . . . .. . . . . . . . . .. . . . . . . . . . .. . . . . . . . . .....................................................................................................99,9,9509,955011223344N01. . . . . . . . . . . . . .9123456789Bảng IV Phần hiệu chính 2.CÁCH DÙNG BẢNGa/ Tìm căn bậc hai của một số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100.N. . . . .. . . . . .... Ví dụ 1: TìmTìm giao của:Hàng 1,6Cột 8Được số:1,2961,681,2961.CÁCH DÙNG BẢNGa/ Tìm căn bậc hai của một số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100.N. . . . .... . ... Ví dụ 2: TìmB1: Tìm giao của:Hàng 39,Cột 1Được số: 6,25339,16,253B2:Tìm giao của:Hàng 39,Cột 8 (hiệu chính)Được số: 6Dùng số 6 để hiệu chính:86Hiệu chínhN. . . . ...... ?1 Tìm9,113,018N. . . . .... . ... 39,86,309222.CÁCH DÙNG BẢNG	Bảng căn bậc hai theo cấu tạo chỉ cho phép tìm trực tiếp CBH các số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100.	Đối với các số lớn hơn 100 và các số không âm nhỏ hơn 1 ta có thể vẩn sử dụng được bảng kết hợp với các tính chất của CBH.b/ Tìm căn bậc hai của một số lớn hơn 100.Ví dụ 3: TìmTa viết: 1680 = 16,8.100Ta có:Tra bảng Viết số 1680 dưới dạng tích của một số lớn hơn 1 nhỏ hơn 100 và một số là luỹ thừa bậc chẵn của 10:Vậy:b/ Tìm căn bậc hai của một số lớn hơn 100.?2 a/Ta có:Tìmb/Ta có:c/ Tìm căn bậc hai của một số không âm và nhỏ hơn 1.Ví dụ 4: TìmTa viết: 0,00168 = 16,8:10000Ta có:Tra bảng Viết số 0,00168 dưới dạng thương của một số lớn hơn 1 nhỏ hơn 100 và một số là nghịch đảo luỹ thừa bậc chẵn của 10:Vậy:Chú ý: Có thể tính nhanh bằng phương pháp dời dấu phẩyVí dụ 3: TìmSố: 1680 dời dấu phẩy qua trái 2 chữ số ta được số: 16,8Tra bảng để tìm ta được số 4,099Dời dấu phẩy số 4,099 sang phải một chữ số ta được số 40.99Vậy:Chú ý: Có thể tính nhanh bằng phương pháp dời dấu phẩySố: 0,00168 dời dấu phẩy qua phải 4 chữ số ta được số: 16,8Tra bảng để tìm ta được số 4,099Dời dấu phẩy số 4,099 sang trái 2 chữ số ta được số 0,04099Ví dụ 4: TìmVậy:?3 a/Ta có: x2 = 0,3928Dùng bảng CBH tìm giá trị gần đúng nghiệm phương trình: x2 = 0,3928( )Hướng dẫn học ở nhà:Ôn tập lại các định lí, qui tắc về biến đổi căn bậc haiLàm bài tập: 38,39,40,41, 42 (SGK)

File đính kèm:

  • pptBai_8Bang_can_bac_hai.ppt
Bài giảng liên quan