Bài giảng Đại số 9 - Bài 9: Căn bậc ba

Ví dụ :

Kiểm tra các khẳng định sau Đúng hay Sai ? Vì sao?

1) Căn bậc ba của 8 là 2

2) - 4 là căn bậc ba của 64

3) -5 là căn bậc ba của -125

4) Số 0 không có căn bậc ba

5) 3 lớn hơn căn bậc ba của 27

Giải:

Đúng vì 23 =8

Sai vỡ (-4)3 =-64≠64 nờn -4 khụng là căn bậc ba của 64

Đúng vì (-5)3 = -125

 

ppt21 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 691 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Đại số 9 - Bài 9: Căn bậc ba, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
18/10/2012Nhiợ̀t liợ̀t chào mừng quí thõ̀y, cụ giáo vờ̀ dự giờ Trường THCS TÂY PHÚKIỂM TRA BÀI CŨa. Căn bậc hai của một số a .................... là số x sao cho .......................c. Với ............ cú một căn bậc hai là chớnh số 0. Cõu 1: Điền vào chỗ chấm (....) để được khẳng định đúng.không âmsố 0b. Với số a dương có đúng ............ Căn bậc hai là: và -haiCõu 2: Tỡm căn bậc hai của cỏc số sau:121; 144, 169; 225; 256Căn bậc hai của 121 là 11 và – 11Căn bậc hai của 144 là 12 và – 12Căn bậc hai của 169 là 13 và – 13Căn bậc hai của 225 là 15 và – 15Căn bậc hai của 256 là 16 và – 16Bài 9: Căn bậc ba1.Khái niệm căn bậc ba. Một người thợ cần làm một thùng hình lập phương chứa được đúng 64 lít nước.Hỏi người thợ đó phải chọn độ dài cạnh của thùng là bao nhiêu đêximet?Bài toán: (SGK – 34)Tóm tắt: ? Thể tích là 64 lít tương ứng với bao nhiêu dm3?xxxV = 64 lớt X=?= 64dm3Hình lập phương1.Khái niệm căn bậc ba.Bài toán: (SGK – 34)Tóm tắt:xxxV = 64 lớt X=?= 64dm3Hình lập phương ? Nêu công thức tính thể tích hình lập phương cạnh có độ dài x.GiảiGọi x ( dm) : độ dài cạnh của thựng hỡnh lập phương (đk: x > 0) x = 4Vậy độ dài cạnh của thựng là 4 dm.Từ 43 = 64, người ta gọi 4 là căn bậc ba của 64Ta cú : x3 = 64 = 43Vậy x là căn bậc ba của a khi nào? Bài 9: Căn bậc ba1.Khái niệm căn bậc ba.Bài toán: (SGK – 34)Từ 43 = 64, người ta gọi 4 là căn bậc ba của 64*Định nghĩa:Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = aVí dụ :Kiểm tra các khẳng định sau Đúng hay Sai ? Vì sao?1) Căn bậc ba của 8 là 2 2) - 4 là căn bậc ba của 643) -5 là căn bậc ba của -1254) Số 0 không có căn bậc ba5) 3 lớn hơn căn bậc ba của 27 Giải:1/ Đỳng vỡ 23 =82/ Sai vỡ (-4)3 =-64≠64 nờn -4 khụng là căn bậc ba của 643/ Đỳng vỡ (-5)3 = -1254/ Sai vỡ 03 =0 nờn 0 là căn bậc ba của 0 5/ Sai vỡ 33 = 27 nờn 3 là căn bậc ba của 27 ? Mỗi số trên có mấy căn bậc ba+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc baBài 9: Căn bậc baBài 9: Căn bậc ba1.Khái niệm căn bậc ba.Bài toán: (SGK – 34)*Định nghĩa:Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc bachỉ số căn thứcsố lấy cănKớ hiệu: Căn bậc ba của a làPhép tìm căn bậc ba của một số được gọi là phép khai căn bậc baBài 9: Căn bậc ba1.Khái niệm căn bậc ba.Bài toán: (SGK – 34)*Định nghĩa:Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba* Chỳ ý: Hãy so sánh và ?Kớ hiệu: Căn bậc ba của a là=Bài 9: Căn bậc ba1.Khái niệm căn bậc ba.Bài toán: (SGK – 34)*Định nghĩa:Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba* Chỳ ý: Kớ hiệu: Căn bậc ba của a là3 được gọi là căn bậc ba của 27 Bài 9: Căn bậc ba1.Khái niệm căn bậc ba.Bài toán: (SGK – 34)*Định nghĩa: Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba* Chỳ ý: Kớ hiệu: Căn bậc ba của a là?1: Tìm căn bậc ba của mỗi số sau:a) 27 b) - 64 c) 0 d)Đáp án: Qua VD trên, em có nhận xét gì về căn bậc ba của số dương, số âm, số 0 ?*Nhận xét: Căn bậc ba của số dương là số dương; Căn bậc ba của số âm là số âm; Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.Bài 9: Căn bậc ba1.Khái niệm căn bậc ba.Bài toán: (SGK – 34)*Định nghĩa: Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba* Chỳ ý: Kớ hiệu: Căn bậc ba của a là*Nhận xét: Căn bậc ba của số dương là số dương; Căn bậc ba của số âm là số âm; Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.? Vậy giữa căn bậc hai và căn bậc ba cú gỡ khỏc nhau. Hãy điền vào chỗ (...) để thấy được điều khác nhau.Bài 9: Căn bậc baCăn bậc hai Căn bậc ba - Chỉ cú số ..................... mới cú căn bậc hai - Mọi số đều cú .....................- Số dương cú ......... căn bậc hai là hai số đối nhau. Số 0 cú một căn bậc hai - Bất kỳ số nào cũng chỉ cú ........................... căn bậc ba * Sự khác nhau giữa căn bậc hai và căn bậc ba(ĐK:...............)không âmcăn bậc baduy nhất mộthaia 03- Phép tìm căn bậc hai số học của một số không âm được gọi là ........................................ - Phép tìm căn bậc ba của một số được gọi là ..................................... Phép khai căn bậc baPhép khai phương Bài 9: Căn bậc ba1.Khái niệm căn bậc ba.Bài toán: (SGK – 34)*Định nghĩa: Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba* Chỳ ý: Kớ hiệu: Căn bậc ba của a là*Nhận xét: Căn bậc ba của số dương là số dương; Căn bậc ba của số âm là số âm; Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.Tính Lưu ý:Cách tìm căn bậc ba bằng MTBT: Máy fx500MS:Bấm: KQ: 12Vậy 1SHIFT728=Bài 9: Căn bậc ba1.Khái niệm căn bậc ba.Bài toán: (SGK – 34)*Định nghĩa: Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba* Chỳ ý: Kớ hiệu: Căn bậc ba của a là*Nhận xét: Căn bậc ba của số dương là số dương; Căn bậc ba của số âm là số âm; Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.Bài 67: Hãy tìm:Đáp án: Bài 9: Căn bậc ba1.Khái niệm căn bậc ba.Bài toán: (SGK – 34)*Định nghĩa: Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba* Chỳ ý: Kớ hiệu: Căn bậc ba của a là*Nhận xét: Căn bậc ba của số dương là số dương; Căn bậc ba của số âm là số âm; Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.*/ Điền vào  để được đẳng thức đỳng: ababba? Bài tập trờn thể hiện cỏc tớnh chất của phộp toỏn nào ?*/ Tớnh chất của phộp khai phương(t/c của căn bậc hai) 2 / Tớnh chất của căn bậc baBài 9: Căn bậc ba1.Khái niệm căn bậc ba.Bài toán: (SGK – 34)*Định nghĩa:Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba* Chỳ ý: Kớ hiệu: Căn bậc ba của a là*Nhận xét: Căn bậc ba của số dương là số dương; Căn bậc ba của số âm là số âm; Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.2 / Tớnh chất của căn bậc baDựa vào cỏc tớnh chất trờn, ta cú thể so sỏnh, tớnh toỏn, biến đổi cỏc biểu thức chứa căn bậc ba.ababbaVí dụ 2: So sánh 2 và Ví dụ 3: Rút gọn : Ta có 2 = , 8 > 7 nên: 88>a32a-3aBài 9: Căn bậc ba1.Khái niệm căn bậc ba.Bài toán: (SGK – 34)*Định nghĩa: Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba* Chỳ ý: Kớ hiệu: Căn bậc ba của a là*Nhận xét: Căn bậc ba của số dương là số dương; Căn bậc ba của số âm là số âm; Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.?2 Tính theo 2 cách ? 2 / Tớnh chất của căn bậc baCách 1: Cách 2: Bài 9: CĂN BẬC BA1.Khái niệm căn bậc ba.Bài toán: (SGK – 34)*Định nghĩa: Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a+ Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba* Chỳ ý: Kớ hiệu: Căn bậc ba của a là*Nhận xét: Căn bậc ba của số dương là số dương; Căn bậc ba của số âm là số âm; Căn bậc ba của số 0 là chính số 0.Bài 68: (SGK trang 36)Tính:2 / Tớnh chất của căn bậc baGIẢI củng cố - hướng dẫn về nhàTrong bài này cỏc em được học những nội dung gỡ?2. Tính chấtĐịnh nghĩa:Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = aMỗi số a đều có duy nhất một căn bậc baCăn bậc ba của số a được kí hiệu làTa có: 1. Khái niệm căn bậc ba a) a c) Với ta có 3. Cách tìm căn bậc ba của một số bằng MTBTThứ hai ngày 03 tháng 10 năm 2011Hướng dẫn về nhàHọc bài :	Định nghĩa căn bậc ba.	Tính chất căn bậc ba.Làm bài tâp : 	69(SGK) 88,89,90,92(SBT).	Làm 5 câu hỏi ôn tập chương I và ôn các công thức biến đổi căn

File đính kèm:

  • pptbai 9 Can bac bakhich (1).ppt
Bài giảng liên quan