Bài giảng Đại số 9 - Bài học 8: Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai

Chứng minh đẳng thức

Cách1: Biến đổi vế trái ta có

Vế trái bằng vế phải.Vậy đẳng thức được chứng minh.

Cách 2: Biến đổi vế trái ta có

Vế trái bằng vế phải.Vậy đẳng thức được chứng minh

 

 

ppt12 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 836 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Đại số 9 - Bài học 8: Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Giáo viên thực hiện: Phan Bá BắcTrường THCS Văn CẩmNăm học 2008-2009Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự hội thi giáo viên giỏi cấp Cụm Kiểm tra bài cũ.Bài2. Rút gọnBài1. Điền vào chỗ () để hoàn thành các công thức sau: Với a>0 Với A . B . . . và B . . . Với B . . . Với A . . . và A . . . B2 Với A . . . , B . . . và A . . . BKiểm tra bài cũ.Bài2. Rút gọnBài1. Điền vào chỗ () để hoàn thành các công thức sau: Với a>0 Với A . B ≥ 0 và B ≠ 0Với B > 0 Với A ≥ 0 và A ≠ B2 Với A ≥ 0 , B ≥ 0 và A≠ BBài8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc haiVí dụ1. Rút gọn Ví dụ1. Rút gọn Với a > 0Với a > 0Với a ≥ 0?1. Rút gọnVới a ≥ 0?1. Rút gọnBài8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc haiVí dụ1. Rút gọn Với a > 0Với a ≥ 0?1. Rút gọnVí dụ 2. Chứng minh đẳng thức Giải. Biến đổi vế trái ta cóVí dụ 2. Chứng minh đẳng thức Vế trái bằng vế phải. Vậy đẳng thức được chứng minhBài8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc haiVí dụ1. Rút gọn Với a > 0Với a ≥ 0?1. Rút gọnVí dụ 2. Chứng minh đẳng thức ?2. Chứng minh đẳng thứcVới a >0, b >0Cách1: Biến đổi vế trái ta cóVế trái bằng vế phải.Vậy đẳng thức được chứng minh.Cách 2: Biến đổi vế trái ta cóVế trái bằng vế phải.Vậy đẳng thức được chứng minhBài8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc haiVí dụ1. Rút gọn Với a > 0Với a ≥ 0?1. Rút gọnVí dụ 2. Chứng minh đẳng thức Với a >0, b >0Cách1: Biến đổi vế trái ta có? 2. Chứng minh đẳng thứcVí dụ 3. Cho biểu thứcRút gọn biểu thức Pb) Tìm giá trị của a để P 0 và a ≠ 1b) Do a > 0 và a ≠ 1 nên P 0 và a≠ 1Bài8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc haiVí dụ1. Rút gọn Với a > 0Với a ≥ 0?1. Rút gọnVí dụ 2. Chứng minh đẳng thức Với a >0, b >0Cách1: Biến đổi vế trái ta có? 2. Chứng minh đẳng thứcVí dụ 3. Cho biểu thứcRút gọn biểu thức Pb) Tìm giá trị của a để P 0Với a ≥ 0?1. Rút gọnVí dụ 2. Chứng minh đẳng thức Với a >0, b >0Cách1: Biến đổi vế trái ta có? 2. Chứng minh đẳng thứcVí dụ 3. Cho biểu thứcRút gọn biểu thức Pb) Tìm giá trị của a để P 0Với a ≥ 0?1. Rút gọnVí dụ 2. Chứng minh đẳng thức Với a >0, b >0Cách1: Biến đổi vế trái ta có? 2. Chứng minh đẳng thứcVí dụ 3. Cho biểu thứcRút gọn biểu thức Pb) Tìm giá trị của a để P 0, b > 0 Hướng dẫn học ở nhàBài tập về nhà số 58 (c, d), 61, 62, 66 tr 32, 33, 34 sgkBài số 80, 81 tr 15 sbtTiết sau luyện tập

File đính kèm:

  • pptD9 t13RGBT3.ppt
Bài giảng liên quan